Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Câu 1</i>: Nêu khái niệm đơn thức?
<i>Trả lời</i>:
<i>Giải</i>:
Ta có:
<i>Câu 2</i>: Tính tổng của ba đơn thức sau:
3 3 3
3<i>x y</i>; 2<i>x y</i> ; <i>x y</i>
3 3 3
3
3
( 3 ) ( 2 )
( 3 2 1)
4
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình trên?
Đáp án:
x <sub>y</sub>
Ví dụ 1: Cho hình vẽ:
2
2 1
2 <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Ví dụ 2: Cho các đơn thức:
a,
b,
Hãy lập tổng các đơn thức đó?
Đáp án: a,
b,
Các biểu thức trên là những ví dụ về <i>đa thức</i>.
2 2 5
3 ; ; ; 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 <sub>; 3</sub> <sub>;3</sub> 2 <sub>; 3 ; ;</sub> 1 <sub>;5</sub>
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>
2
Vậy thế nào là
một đa thức?
Ví dụ: Đa thức có những
hạng tử là:
2 2 5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2 5
3 ; ; ; 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2 5
3 7
3
Để cho gọn người ta kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa như
A, B, M, N, P, Q…
Ví dụ:
Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó.
Đa thức
Các hạng tử của đa thức trên là:
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
?1
2 2 5
3 7
3
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 3 1 <sub>5</sub>
2
<i>A x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>
2 <sub>; 3 ; 3 ;</sub>2 3 <sub>;</sub> 1 <sub>; 5</sub>
Ví dụ: Cho đa thức :
Trong đa thức trên có những hạng tử nào đồng dạng với nhau?
Hãy thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng đó.
Các hạng tử đồng dạng với nhau là:
và
và
và
2
<i>x y</i> 3x y2
3<i>xy</i>
<i>xy</i>
3
5
2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
2
3 1
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
Ta có:
Ta gọi đa thức <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> là 1 <sub>2</sub> dạng thu gọn của đa thức N.
2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2
2 2
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy xy</i>
<i>N</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
?2
Hãy thu gọn đa thức sau:
Giải:
2 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> 1 1
2
1
3
5 1 2
2 3 4
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>Q</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2
1 1 1 2 1
5 3 5
2 3 2 3 4
1 1 2 1 1
5 ( 3 5 )
2 3 3 2 4
11 1 1
2 3 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ví dụ : Hãy chỉ rõ các hạng tử và bậc của mỗi hạng tử của
đa thức sau:
Bậc cao nhất là bậc 7 của hạng tử
Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
Bậc 7
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 0
2 5 4 6 <sub>1</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
2 5
<sub>Chú ý:</sub>
<sub> Số 0 cũng được gọi là đa thức khơng và nó khơng có bậc.</sub>
<sub> Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa </sub>
thức đó.
Tìm bậc của đa thức:?3
3
5 2 5
3 1 3 3 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
Giải:
Ta có:
Bậc của đa thức Q là 4.
3 2
3 2
3
5
5 5
2
5
3 1 3 3 2
2 4
1 3
( ) 2
2 4
1 3
2
3
4
3
2
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
Bài 25/SGK/tr38: Tìm bậc của đa thức sau:
b,
<i>Giải:</i>
Ta có:
Bậc của đa thức B là 3.
2 3 3 3 2
2 2 3 3 3
3
3 7 3 6 3
(3 3 ) (7 3 6 )
10 .
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i>
3 3 3 2
2 <sub>7</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub>
3 <i>x</i> 3
THU GỌN ĐA THỨC
BẬC CỦA ĐA THỨC
Đa thức là một tổng của những đơn
thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi
là một hạng tử của đa thức đó.
Thực hiện phép cộng các đơn thức
đồng dạng sao cho trong đa thức đó
khơng cịn hai hạng tử nào đồng
dạng.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn