Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

đa thức thcs ngô gia tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC EM </b>


<b>ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



<i>Câu 1</i>: Nêu khái niệm đơn thức?


<i>Trả lời</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giải</i>:


Ta có:


<i>Câu 2</i>: Tính tổng của ba đơn thức sau:


3 3 3


3<i>x y</i>; 2<i>x y</i> ; <i>x y</i>


 


3 3 3


3
3


( 3 ) ( 2 )
( 3 2 1)


4



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i>


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 56 BÀI 5: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. ĐA THỨC</b>



Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình trên?
Đáp án:


x <sub>y</sub>


Ví dụ 1: Cho hình vẽ:


2


2 1


2 <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. ĐA THỨC</b>




Ví dụ 2: Cho các đơn thức:
a,



b,


Hãy lập tổng các đơn thức đó?
Đáp án: a,




b,


Các biểu thức trên là những ví dụ về <i>đa thức</i>.


2 2 5


3 ; ; ; 7
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


2 <sub>; 3</sub> <sub>;3</sub> 2 <sub>; 3 ; ;</sub> 1 <sub>;5</sub>


2
<i>x y</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


2 2 5


3 7



3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. ĐA THỨC</b>



Vậy thế nào là
một đa thức?


Đa thức là một tổng của những đơn thức.


Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng



tử của đa thức đó.



Ví dụ: Đa thức có những
hạng tử là:


2 2 5


3 7


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>



2 2 5


3 ; ; ; 7
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>  <i>x</i>


2 2 5


3 7


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. ĐA THỨC</b>



Để cho gọn người ta kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa như
A, B, M, N, P, Q…


Ví dụ:


Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó.
Đa thức


Các hạng tử của đa thức trên là:


Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.


?1



2 2 5


3 7


3


<i>P</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 3 1 <sub>5</sub>


2


<i>A x y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  <i>x</i> 


2 <sub>; 3 ; 3 ;</sub>2 3 <sub>;</sub> 1 <sub>; 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. THU GỌN ĐA THỨC</b>



Ví dụ: Cho đa thức :


Trong đa thức trên có những hạng tử nào đồng dạng với nhau?
Hãy thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng đó.


Các hạng tử đồng dạng với nhau là:








2


<i>x y</i> 3x y2
3<i>xy</i>


 <i>xy</i>


3


 5


2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


2


3 1


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. THU GỌN ĐA THỨC</b>



Ta có:


Ta gọi đa thức <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> là 1 <sub>2</sub> dạng thu gọn của đa thức N.
2


<i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i> 


2 2
2 2


2
1
2
1
( ) ( ) ( )
2
1
3 5
3
3
2
3
3 3
2 2
4
5


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy xy</i>
<i>N</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thu gọn đa thức là thực hiện phép cộng


các đơn thức đồng dạng sao cho trong đa



thức đó khơng cịn hai hạng tử nào đồng


dạng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?2


<b>2. THU GỌN ĐA THỨC</b>



Hãy thu gọn đa thức sau:


Giải:


2 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> 1 1


2


1
3


5 1 2


2 3 4


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>



<i>Q</i>    <i>y</i>    <i>x</i>   <i>x</i> 


2 2


2 2


2


1 1 1 2 1


5 3 5


2 3 2 3 4


1 1 2 1 1


5 ( 3 5 )


2 3 3 2 4


11 1 1


2 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y xy</i> <i>x</i>



        


     


<sub></sub>  <sub></sub>      <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. BẬC CỦA ĐA THỨC</b>



Ví dụ : Hãy chỉ rõ các hạng tử và bậc của mỗi hạng tử của
đa thức sau:


Bậc cao nhất là bậc 7 của hạng tử
Ta nói 7 là bậc của đa thức M.


Bậc 7


Bậc 5


Bậc 6


Bậc 0


2 5 4 6 <sub>1</sub>


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>y</i> 


2 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. BẬC CỦA ĐA THỨC</b>



Vậy bậc của


đa thức là gì?



Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc


cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. BẬC CỦA ĐA THỨC</b>



 <sub>Chú ý:</sub>


 <sub> Số 0 cũng được gọi là đa thức khơng và nó khơng có bậc.</sub>
 <sub> Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa </sub>


thức đó.


Tìm bậc của đa thức:?3
3


5 2 5


3 1 3 3 2


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giải:



Ta có:


Bậc của đa thức Q là 4.


<b>3. BẬC CỦA ĐA THỨC</b>



3 2
3 2
3
5
5 5
2
5


3 1 3 3 2


2 4


1 3


( ) 2


2 4
1 3
2
3
4
3
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. CỦNG CỐ</b>



Bài 25/SGK/tr38: Tìm bậc của đa thức sau:
b,


<i>Giải:</i>


Ta có:


Bậc của đa thức B là 3.


2 3 3 3 2


2 2 3 3 3


3


3 7 3 6 3


(3 3 ) (7 3 6 )
10 .



<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i>


    


    




3 3 3 2


2 <sub>7</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub>


3 <i>x</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đ



A





T



H






C

KHÁI NIỆM ĐA THỨC


THU GỌN ĐA THỨC


BẬC CỦA ĐA THỨC


Đa thức là một tổng của những đơn
thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi


là một hạng tử của đa thức đó.
Thực hiện phép cộng các đơn thức
đồng dạng sao cho trong đa thức đó


khơng cịn hai hạng tử nào đồng
dạng.


Bậc của đa thức là bậc của hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<sub>Về nhà:</sub>



<sub>Học thuộc lý thuyết: khái niệm đa thức, cách thu </sub>



gọn đa thức, bậc của đa thức, các chú ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×