Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.1 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Là chất khí
- Khơng màu, khơng mùi
- Nặng hơn khơng khí
- Ít tan trong nước
- Oxi lỏng có màu xanh nhạt
- Hóa lỏng ở -1830<sub>C</sub>
<b>Tác dụng với </b>
<b>phi kim</b>
<b>Tính chấ</b>
<b>t vật lí</b>
<b>Tính chất hóa học</b>
<b>Với lưu huỳnh</b>
<b>S + O<sub>2</sub> SOt0</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>Với photpho</b>
<b>4P + 5O<sub>2</sub> 2Pt0</b> <b><sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>Kim loại</b>
<b>Tác dụng với </b>
Hợp chất
<b>Với sắt</b>
<b>3Fe + 2O<sub>2</sub> Fet0</b> <b><sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
<b>Với metan</b>
<b>ĐỘI A</b>
10
20
30
40
50
<b>A. S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub></b>
<b>B. 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub></b>
<b>D. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<b>A. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
<b>B. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O </b>
<b>C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub></b>
<b>D. 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b> </b>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<b>A. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O </b>
<b>B. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
<b>C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub></b>
<b>D. S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub></b>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<b>BÀI TẬP</b> <b>: Đốt cháy hoàn toàn 1,6gam bột lưu </b>
<b>huỳnh trong khơng khí, ta thu được lưu huỳnh </b>
<b>đioxit (SO<sub>2</sub>).</b>
<b>Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc)?</b>
<b>BÀI GIẢI</b>
<b>Số mol của lưu huỳnh là :</b>
<b>n<sub>S</sub>= 1,6 =0,05(mol)</b>
<b> 32</b>
<b> S + O<sub>2</sub> <sub>SO</sub></b>
<b>2 </b>
<b>1mol 1 mol </b>
<b>0,05 mol 0,05mol </b>
<b>Theo PT : n<sub>s</sub>=n<sub>O </sub>=0,05(mol)</b>
<b>Thể tích khí O<sub>2</sub> (đktc) tham gia </b>
<b>p.ứng</b>
<b>to</b>
<b>Đáp số: V<sub>O </sub>= 1,12(lít)</b>
2
<b>V<sub>O</sub>= 0,05 x 22,4 = 1,12(lít)</b>
Bài 4: Tính lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết:
a) 46,5 gam Photpho b) 67,5 gam nhơm c) 33,6 lít khí hiđro
Gợi ý:
Đây là dạng toán thường, các bước giải như sau:
B1: Tìm số mol các chất đề bài cho.
B2: Viết PTHH (lưu ý lập CTHH của sản phẩm đúng và cân bằng PTHH)
B3: Thế số mol, thực hiện phép toán nhân chéo chia ngang để xác định số mol
các chất trong phương trình.