Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

LTVC: Từ Trái nghĩa. MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Vũ Xuân Thiều



<b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ</b>


<b>Mơn: Luyện từ và câu</b>


<b>Lớp: 2A7</b>



Người giảng: Hà Thị Thanh Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập 1: Dựa theo nội dung bài </b>

<i><b>Đàn bê của anh Hồ </b></i>


<i><b>Giáo</b></i>

<b>, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống.</b>



<b>Những con bê cái</b> <b>Những con bê đực</b>


- Như những bé gái
- rụt rè


- Ăn nhỏ nhẹ, từ tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng </b>


<b>từ trái nghĩa với nó:</b>



a)Trẻ con



b)Cuối cùng


c)Xuất hiện


d)Bình tĩnh



M: Trẻ con : trái nghĩa với người lớn


<i>Cuối cùng : </i>trái nghĩa với <i>đầu tiên</i>



<i>Xuất hiện </i>: trái nghĩa với <i>biến mất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ </b>


<b>ngữ ở cột A.</b>



<b>Nghề nghiệp</b>
Công dân
Nông dân


Bác sĩ
Công an


Người bán hàng


<b>Công việc</b>


a) Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn
(heo), thả cá, …


b) Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm,
phố phường; bảo vệ nhân dân


c) Bán sách, bút , vải, gạo, bánh
kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày, …


d) Làm giấy viết, vải mặc, giày dép,
bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô,


máy cày, …



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>XIN TRÂN TRỌNG CẢM </b></i>


<i><b>ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ </b></i>



<i><b>ĐẾN DỰ TIẾT HỌC</b></i>



<b>KÍNH CHÚC CÁC</b>

<b>THẦY CƠ MẠNH </b>


<b>KHỎE</b>



</div>

<!--links-->

×