Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Chương III Bài 7 Phép cộng trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1. Nêu quy tắc so sánh hai phân số


không cùng mẫu?



2. So sánh các phân số sau:



b)


3

5



à



5

11



)

v



<i>a</i>

) 2011 và 2013


2012 2014


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Muốn so sánh hai phân số không cùng


mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số


có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử


với nhau.



a)Ta có:



Vì:

Nên:



b)Ta có:




Do đó:



3 3.11 33 5 5.5 25


;


5 5.11 55 11 11.5 55


33 25
55  55


3 5


5 11




2011 2013


> 0 ; < 0
2012 2014




2011 2013


>


2012 2014



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tốn.</b>



Lan có một quyển truyện. Ngày thứ nhất Lan đọc được
quyển truyện ấy. Ngày thứ hai Lan đọc thêm được
quyển truyện (khơng tính phần đọc của ngày thứ nhất).
Hỏi:


a) Trong 2 ngày, ngày nào Lan đọc nhiều hơn?


b) Cả hai ngày Lan đọc được bao nhiêu phần của
quyển truyện ấy?




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Ta có: (vì 1 < 2)


Vậy ngày thứ hai Lan đọc nhiều hơn.
b) Ta có:


Vậy cả hai ngày Lan đọc được quyển truyện.


 


<b>Giải.</b>



1 2


<



5 5


1 2 1 2 3


5 5 5 5




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§7. CHỦ ĐÊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§7. PHÉP CỢNG PHÂN SỚ</b>


<b>1. Cộng hai phân số cùng mẫu.</b>



<b>a) Ví dụ:</b>


<b>VD1:</b>



<b>VD2:</b>



1

2

1 2

3



5

5

5

5







2

4 2 ( 4)

2



7

7

7

7




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b) Quy tắc:</b>



<i><b>Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử </b></i>
<i><b>và giữ nguyên mẫu.</b></i>


<b>1. Cộng hai phân số cùng mẫu.</b>



<i><b>Dạng tổng quát:</b></i>


(m 0)


<b>a</b> <b>b</b> <b>a + b</b>
<b>+</b> <b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Cộng hai phân số cùng mẫu.</b>


<b>?1</b> <i><b><sub>Cộng các phân số sau:</sub></b></i>


<b>3 5</b>
<b>a) +</b>


<b>8 8</b>   


<b>3 + 5</b> <b>8</b>


<b>1</b>


<b>8</b> <b>8</b>



<b>1 -4</b>


<b>b) +</b>



<b>7</b>

<b>7</b>

 


<b>1 + (-4)</b> <b>-3</b>


<b>7</b> <b>7</b>


<b>6</b> <b>-14</b>
<b>c)</b> <b>+</b>


<b>18</b> <b>21</b>



<b>1</b> <b>+</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>3</b>  


<b>1 + (-2)</b> <b>-1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Cộng hai phân số cùng mẫu.</b>


<b>?2</b> <i><b><sub>Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số </sub></b></i>


<i><b>nguyên là trường hợp riêng của cộng </b></i>
<i><b>hai phân số? Cho ví dụ.</b></i>


<i>Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng </i>
<i>của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều </i>
<i>viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng </i>


<i>1.</i>


Ví dụ: -5 + 3 = <b>-5 3+</b> <b>(-5) + 3</b> <b>-2</b> <b>-2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu.</b>


<b><sub> Ví dụ: Tính:</sub></b>



Muốn quy đồng mẫu số


hai phân số ta phải làm



như thế nào???



Muốn cộng hai phân số
không cùng mẫu, ta phải


làm như thế nào???
Muốn cộng hai phân số
không cùng mẫu, ta phải


làm như thế nào???


2

1



3

5






2

1 2.5 ( 1).3




3

5

15

15



10

3

7





15 15 15









</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>


<b> Quy tắc:</b>



<i><b>Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta </b></i>
<i><b>viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu </b></i>
<i><b>rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.</b></i>


<sub>Quy đồng mẫu hai phân số ban đầu.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>


<b>?3</b> <i><b><sub>Cộng các phân số sau:</sub></b></i>


<b>-2</b>

<b>4</b>



<b>a)</b>

<b>+</b>

<b>;</b>




<b>3</b>

<b>15</b>



<b>11</b>

<b>9</b>



<b>b)</b>

<b>+</b>

<b>;</b>



<b>15 -10</b>



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>


<b>?3</b> <i><b><sub>Cộng các phân số sau:</sub></b></i>


  <b>-6</b>


<b>15</b> <b>1</b>


<b>-2</b> <b>4</b> <b>-10</b> <b>4</b> <b>(-10) +</b>


<b>5</b> <b>15</b>


<b>4</b>


<b>a)</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>3</b> <b>15</b> <b>15</b>


 


<b>11</b> <b>9</b> <b>11</b> <b>-9</b> <b>22 -27</b>



<b>b)</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>30</b> <b>+</b>


<b>15 -10</b> <b>15 10</b> <b>30</b>


  <b>-1</b>


<b>30</b>


<b>22 + (-27)</b> <b>-5</b>


<b>30</b> <b>6</b>


  


<b>1</b> <b>-1 3</b> <b>-1 21</b>


<b>c)</b> <b>+ 3</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>-7</b> <b>7</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 1. Kết quả của bằng :
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :


Cách giải:


3 4 7



10   10 10


)



<i>a</i>

4


10

<i>b</i>

)



6
10


)



<i>c</i>

7


5

<i>d</i>

)



3
5


3 4 7 3 4 7 6 3


10 10 10 10 10 10 10 5




      


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 2. Kết quả của bằng :



Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất :


Cách giải:


3 1


2 3





)



<i>a</i>

7


6




)



<i>b</i>

11


6




3 1 9 2 7


2 3 6 6 6



  


   


)



<i>c</i>

7


2




)



<i>d</i>

11
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Caâu 3. Khi thì x bằng :


Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất :


Cách giải: nên


2 5


7 7


<i>x</i>  

)




<i>a</i>

3


7




)



<i>b</i>

3


7


)



<i>c</i>

3

<i><sub>d</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>1</sub>



3
7


<i>x</i> 


5 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Caâu 4. Khi thì x bằng :


Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất :


Cách giải:
hay:



1 3


2 4


<i>x</i>  

)



<i>a</i>

2


6

<i>b</i>

)



2
4


)



<i>c</i>

3


8

<i>d</i>

)

1<sub>4</sub>


1 3 2 3 1


2 4 4 4 4


<i>x</i>     


1 3 4 6 2 1


2 4 8 8 8 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>



<b>Bài 42 c, d: (SGK – 26) Cộng các phân số </b>
<b>sau (rút gọn kết quả nếu có thể) </b>


<b>6</b> <b>-14</b>
<b>c)</b> <b>+</b>


<b>13</b> <b>39</b>


4 4


5 18






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>



<b>Bài 42 c, d: (SGK – 26) Cộng các phân số </b>
<b>sau (rút gọn kết quả nếu có thể) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cộng các tử


giữ nguyên mẫu


quy đồng
mẫu số


cùng mẫu


không cùng mẫu
Cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TĨM TẮT BÀI HỌC</b>


<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>


<b>CỘNG HAI PHÂN </b>


<b>SỐ CÙNG MẪU SỐ</b> <b><sub>KHÔNG CÙNG MẪU SỐ</sub>CỘNG HAI PHÂN SỐ </b>


<b>CỘNG TỬ</b> <b>ĐƯA VÊ </b>


<b>CÙNG MẪU</b>
<b>GIỮ NGUYÊN </b>


<b>MẪU</b> <b>CỘNG 2 PHÂN SỚ <sub>CÙNG MẪU SỚ</sub></b>
<b>Lưu ý :</b>


<b>- Số ngun a có thể viết là </b>
<b>- Nên đưa về mẫu dương . </b>


<b>- Nên rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi hiện ra sẽ có một
bài tập tương ứng. Người chơi chọn câu hỏi
và có 1 phút để suy nghĩ. Hết thời gian, nếu



trả lời đúng sẽ nhận được quà.


Có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi hiện ra sẽ có một
bài tập tương ứng. Người chơi chọn câu hỏi
và có 1 phút để suy nghĩ. Hết thời gian, nếu


trả lời đúng sẽ nhận được quà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4</b>


<b>1</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1</b>



<i><b>Phát biểu lại quy tắc cộng hai phân số </b></i>
<i><b>cùng mẫu, khác mẫu. Làm bài sau:</b></i>


+


+


5


7



4



7



5



7



4


7



( 5) 4


7





1



7






1


7



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2</b>



<i><b>Tìm x; biết rằng:</b></i>


1

2



2

3



<i>x</i>

 




1

2

3

4

3 ( 4)

1



2

3

6

6

6

6



<i>x</i>

 

 

 


1



6



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3</b>



<i><b>Cộng hai phân số sau:</b></i>
<b>-18</b> <b>15</b>


<b>+</b>


<b>24</b> <b>-21</b>


<b>-41</b>
<b>=</b>


<b>28</b>


  


<b>-18</b> <b>15</b> <b>-3 -5</b> <b>-21 -20</b> <b>(-21) + (-20)</b>


<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>24</b> <b>-21</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>28</b> <b>28</b> <b>28</b>



<b>-41</b>
<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4</b>



<i><b>Điền dấu thích hợp (< , > , =) vào ơ vng:</b></i>


<b><</b>



<b>Vì</b>



4

2

1





15

3

5



<b></b>


<b>-+</b>



2

1 10

3 10 ( 3)

7

4



3

5

15 15

15

15 15



 





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bµi 1:



a. HÃy cho biết phép cộng các số nguyên có
những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát ?


b. Thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ rót ra nhËn xÐt:




Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ rót ra nhËn xÐt:



a.


b.


KiĨm tra bµi cị


5


3


3


2



3


2


5


3





1 1 3


3 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a. Phép cộng số nguyên có các tính chÊt:


* Giao ho¸n: a + b = b + a


*KÕt hỵp: (a + b) + c = a +(b + c)


* Céng víi sè 0: a + 0 = 0 + a = a


*Cộng với số đối: a + (- a) = 0


Đáp án



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 80: tính chất cơ bản của phép cộng phân số


b. Kết hợp:


c. Cộng với số 0:


1.Tính chất



a. Giao hoán:


HÃy cho biết các tính
chất cơ bản của phép
cộng phân sè ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tỉng cđa nhiỊu ph©n sè
có tính chất giao hoán


và kết hợp không ?


Tính chất cơ bản của


phép cộng phân số giúp
ta điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. áp dụng: Tính tổng:


(t/c giao hoán)


(t/c kết hợp)


(t/c cộng với số 0).


Tiết 80: tính chất cơ bản của phép cộng phân sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

?2 TÝnh nhanh


TiÕt 80: tính chất cơ bản của phép cộng phân số


23
8
9


4
17


15
13



15
12


2












<i>B</i>


30
5
6


2
21


3
2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

?2


(t/c giao hoán)


(t/c kết hợp)


(t/c cộng với số 0).
Tính nhanh


Tiết 80: tính chất cơ bản của phép cộng phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(t/c giao hoán và kÕt hỵp)
30
5
6
2
21
3
2
1


C      


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Phát biểu lại các tính chất
của phép cộng phân sè ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Lun tËp cđng cè


<i> </i>Bài 1: Cắt 1 tấm bìa hình tròn bán kính 10 cm thành
4 phần không bằng nhau nh hình vẽ.



Đố em đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để đ ợc :


<i> </i>

b.


<i> </i>

c.



<i> </i>hình tròn

<i> </i>

a.


<i>c</i>

.


<i> </i>hình tròn


<i> </i>hình tròn


4


1



2


1



3


2



12
5


12
1



12
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trò chơi
tiếp sức


Cú 2 đội chơi, mỗi đội chơi 3 ng ời xếp thành hàng dọc, trong
tay mỗi ng ời có 1 tấm bìa hình trịn đ ợc cắt thành 4 phần nh
hỡnh v.


Ng ời thứ nhất ghép theo yêu cầu a
Ng ời thứ hai ghép theo yêu cầu b


Ng ời thứ ba ghép theo yêu cầu c, sao cho ng êi tr íc ghÐp
xong ng êi sau míi ® ỵc ghÐp, ng êi sau cã thĨ sưa phÇn ghÐp
cđa ng êi tr íc nÕu cÇn.


Điểm tối đa cho mỗi đội là 10 điểm, trong đó :
phần a :3 điểm, phần b :3 điểm, phần c :4 điểm
Thời gian tối đa dành cho mỗi đội là 2 phút.
Đội nào xong tr ớc đội đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Đáp án



a) hình tròn b) hình tròn c) hình tròn


4
1



2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bài 2:



Tỡm 3 cỏch chn 3 trong 7 số sau đây


để



khi cộng lại được tổng là 0:



VÝ dô:



1

1

1

1 1 1



;

;

; 0; ; ;



6

3

2

6 3 2





1

1 1



0



2

3

6





</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

5

caựch laứ:




Đáp án



1 1



0 0


2 2







1 1



0 0


3 3





  



1 1



0 0


6

6





 



1 1 1




0



2

3 6





 



1

1

1



0


2

3

6





</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

H íng dÉn vỊ nhµ


<i>1. Häc thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng </i>
<i> phân số .</i>


<i> 2. Bài tập vỊ nhµ </i>: <i>+ Bµi 50; 52; 53 trang 29,30/SGK.</i>
<i> </i> <i> + Bµi 66; 68 trang 13 SBT</i>


<i>3.Bµi tËp cho häc sinh kh¸ giái : </i>


Cho


H·y so s¸nh S víi



4.TiÕt sau luyÖn tËp.


<i><b>100</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>99</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>98</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>53</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>52</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>51</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>S</b></i>       


</div>

<!--links-->

×