Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề cương môn TA lớp 7 HKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.32 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THCS TT TVT HƯỚNG DẪN SOẠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Tổ: Tiếng Anh - Thể - Mĩ - Nhạc MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 + 2011
I/. Ngữ pháp:
1. The present simple tense
-Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng, cho ví dụ
của thì hiện tại đơn.
2. The present progressive tense
- Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng,cho ví
dụ của thì hiện tại tiếp diễn.
3. The future tense
- Viết cấu trúc các thể(khẳng định, phủ định, nghi vấn), cách dùng, các trạng từ thường dùng, cho ví dụ
của thì tương lai đơn với will.
4. Comparatives,superlatives
- Viết cấu trúc , cách dùng của so sánh hơn và so sánh nhất đối với tính từ ngắn và dài, cho ví dụ.
5. Averbs of frequency
- Liệt kê các trạng từ tần suất , cách dùng và cho ví dụ.
6. Suggestions, invitations
- Viết cấu trúc các loại câu đề nghị, lời mời và đặt câu với mỗi cấu trúc.
7. WH-Questions
- Liệt kê các vấn từ để hỏi , cho ví dụ.
8. Prepositions of position
- Liệt kê các giới từ nói về vị trí và nêu cách dùng của các giới từ đó, cho ví dụ.
9. Exclamation
- Viết cấu trúc , cách dùng của câu cảm thán, cho ví dụ.
10. Time
- Viết các cách hỏi và trả lời về giờ , cho ví dụ.
II/. Từ vựng:
Học sinh học lại các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 8 (A).
III/. Các dạng bài tập
Học sinh xem và làm các loại bài tập trong sách bài tập lớp 7 từ Unit 1 đến Unit 8 , làm các dạng


bài tập đã được nêu ở đề cương ở các loại sách tham khảo .
LANGUAGE FOCUS: - Choose the best option A, B, C or D.
(Chọn câu trả lời đúng nhất)
- Matching .
( Nối từ cột A sang cột B or tìm câu trả lời cho câu hỏi ,…)
READING: - Read the passage then answer the questions.
( Đọc đoạn văn , sau đó trả lời câu hỏi)
- Choose true (T) or false (F).
( Chọn câu trả lời đúng hoặc sai )
WRITING: - Rewrite the sentences.
( Viết lại câu với từ gợi ý,…)
- Write about you.
( Viết các thông tin về bản thân )
- Supply the correct tense of verb in the bracket.
( Chia thì đúng cho các động từ trong ngoặc )
LISTENING: - Listen the fill in the blanks.
( Nghe và điền từ vào chổ trống)
*********** THE END ***********

×