Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

nội dung ôn tập khối lớp 3 từ ngày 20042020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> HƯỚNG DẪN CHO HỌC SINH LỚP 3</b>


<b> HỌC MÔN TIẾNG ANH</b>



<b>THEME 6 : FOOD AND DRINK</b>


<b>LESSON 1</b>



<b>A . Listen, point and say</b>


Học sinh viết 6 từ vựng vào tập
Vocabulary:


1. Rice: cơm
2. Eggs: trứng
3. Chicken: gà
4. Cereal: ngũ cốc
5. Fish: cá


6. Bread: bánh mì


( Học sinh mở YOUTUBE nhấp vào cái kiến, gõ smart start grade 3 theme 6 để
nghe đọc từ và khoanh tròn bức tranh đúng).


B1. Listen and read
<b> B2. Listen and circle</b>




<b>TUẦN 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh nghe máy đọc



- Học sinh khoanh tròn bức tranh đúng
B3 . Practice the structure


<b>What do you want to eat? </b>

( Bạn muốn ăn gì?)



<b> May I have</b>

<b>eggs</b>

? (Tơi có thể có

trứng

khơng?)


Học sinh lần lượt thay đổi từ eggs bằng những từ đã học ở trên


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b> </b>

<b>B2 </b>


</div>

<!--links-->

×