Phòng Gd - Đt Quảng Trạch Đề khảo sát chất lợng học kỳ I
Trờng THCS Quảng Tiến Môn :Địa lý 9
Thời gian :45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề lẽ:
Cõu 1: Trỡnh by s chuyn dch kinh t ca nc ta trong thi k i mi?
Cõu 2: Trỡnh by nhng thun li, khú khn của điều kịên tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên
Hải Nam Trung Bộ?
Câu 3:Dựa vào bảng số liệu dới đây :
Cơ cấu lao động theo ngành của nớc ta
(Đơn vị :
0
/
0
)
Khu vực Nông, lâm, ng
nghiệp
Công nghiệp và
xây dựng
Dịch vụ
Năm 1989
Năm 1999
71,5
63,6
11,2
12,5
17,3
23,9
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta trong hai năm 1989,
1999.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và rút ra kết luận về xu hớng chuyển dịch cơ cấu
sử dụng lao động của nớc ta.
Câu 4:Kể tên các di sản vật thể thế giới ở nớc ta và năm ra đời?
Phòng Gd - Đt Quảng Trạch Đề khảo sát chất lợng học kỳ I
Trờng THCS Quảng Tiến Môn :Địa lý 9
Thời gian :45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề chẵn:
Cõu 1: Trỡnh by tỡnh hỡnh phỏt trin v phõn b ngnh trng trt?
Cõu 2: Trỡnh by nhng thun li, khú khn của đặc điểm dân c xã hội đối với sự
phát triển kinh tế xã hội của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Câu 3:Dựa vào bảng số liệu dới đây :
Cơ cấu lao động theo ngành của nớc ta
(Đơn vị :
0
/
0
)
Khu vực Nông, lâm, ng
nghiệp
Công nghiệp và
xây dựng
Dịch vụ
Năm 1989
Năm 1999
71,5
63,6
11,2
12,5
17,3
23,9
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta trong hai năm 1989,
1999.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và rút ra kết luận về xu hớng chuyển dịch cơ cấu
sử dụng lao động của nớc ta.
Câu 4:Kể tên các di sản phi vật thể thế giới ở nớc ta và năm ra đời?
Đáp án ĐịA 9
Đề lẽ
Câu 1:(2,0)
S i mi kinh t th hin trờn ba mt sau:
-Chuyn dch c cu ngnh: Gim t trng ca khu vc nụng- lõm- ng nghip,
tng t trng ca khu vc cụng nghip-xõy dng, khu vc dch v chim t trng cao.
-Chuyn dch c cu thnh phn kinh t, t khu vc kinh t nh nc v tp th
sang nn kinh t nhiu thnh phn.
- Chuyn dch c cu kinh t theo vựng lnh th: hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh
trong nụng nghip, cỏc vựng cụng nghip trng im, cỏc khu ch xut
Câu 2(3,0 điểm)
Vùng Bắc Trung Bộ Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
- Đặc điểm :Địa hình có núi , đồi gò phía
tây, giữa là đồng bằng nhỏ hẹp, phía đông là
biển, thuận lợi phát triển kinh tế đa ngành. đất
liền- biển(0,5)
- Thuận lợi:+Khoáng sản khá phong phú
(phía bắc Hoành Sơn) thuận lợi phát triển
CN. (0,25)
+Tài nguyên du lịch: phong
phú, nhiều bãi tắm đẹp (kể tên), vờn quốc gia,
có động Phong Nha- Kẻ bàng để phát triển du
lịch.Rừng còn khá nhiều ở bắc Hoành Sơn
(0,25)
- Khó khăn: Chu nhiều thiên tai: Gió phơn
TN, bão, lũ lụt, han hán, cát biến lấn) đất
trồng ít, kém mầu mỡ(0,5).
- Đặc điểm:Địa hình có núi, đồi gò
ở phía tây, phía đông có đồng bằng
ven biển nhỏ hẹp, nhiều núi ăn ngang
ra biển, bờ biển khúc khuỷu, nhiều
vũng vịnh.... (0,5)
- Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là
kinh tế biển ( biển nhiều hải sản để
phát triển ngành thuỷ sản , nhiều bãi
biển đẹp để phát triển du lịch, nhiều
vũng vịnh để xây dựng cảng biển. Có
một số khoáng sản (0,5)
- Khó khăn: nhiều thiên tai (bão,
lũ lụt, hạn hán, sa mạc hoá). Đất
nông nghiệp hạn chế(0,5)
Câu 3:(3)
a) Vẽ biểu đồ: (1đ)
- HS vẽ đợc 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của 2 năm, chính xác,
đẹp.
- Có tên biểu đồ, số liệu tỉ lệ
0
/
0
của mỗi hợp phần, năm, chú giải.
b) Nhận xét và kết luận: (2đ)
- Nhận xét:
+ Tỉ lệ khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm.(0,5)
+ Tỉ lệ các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng.(0,5)
- Kết luận: cơ cấu sử dụng lao động ở nớc ta đang có sự chuyển dịch theo xu hớng:
tăng tỉ trọng lao động của các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng
lao động trong khu vực nông, lâm, ng nghiệp. (1,0)
Câu 4:(2,0)Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
1/ Vnh H Long.cụng nhn 1994 v 2000
2/ Phong Nha K Bng cụng nhn 2003
3/ Di tớch C ụ Hu cụng nhn 1993
4/ Khu di tớch M Sn Qung Nam cụng nhn 1999
5/ ụ th C Hi An Qung Nam cụng nhn 1999
6/Hong thnh Thng Long-H Ni cụng nhn 31/7/2010
7/ Di sn cụng viờn a cht ton cu Cao nguyờn ỏ ng Vn cụng nhn
2/12/2010
Đáp án ĐịA 9
Đ ề chẵn:
Câu 1:(2,0 điểm)
Trình bày đặc điểm phát triển và phân bố ngành trồng trọt là:
ang chuyn mnh sang trng cõy hng húa lm nguyờn liu cho CN ch bin v
xut khu.(0,5)
- Cõy lng thc: Gm lỳa v hoa mu; lỳa c trng khp ni nhng tp
trung ng bng chõu th sụng Cu Long v sụng Hng. Lỳa l cõy lng thc
chớnh, cỏc ch tiờu SX lỳa u tng nhanh qua cỏc nm.(0,5)
- Cõy cụng nghip: Phỏt trin khỏ nhanh, sn phm ch yu l cao su, c phờ
phõn b khp c nc, hai vựng trng im trng cõy cụng nghip l Tõy Nguyờn v
ụng Nam B.(0,5)
- Cõy n qu: Phỏt trin khỏ mnh nhiu ni nhng ụng nam b v ng
bng sụng Cu Long l hai vựng trng nhiu cõy n qu nht c nc.(0,5)
Câu 2:(3 điểm)
Vùng Bắc Trung Bộ Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
- Đặc điểm:10,3 triệu ngời nhiều dân tộc ít
ngời, ngời kinh ở ven biển...Phân bố dân c và
hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía
tây với phía đông.(0,5)
- Thuận lợi: Ngời dân có truyền thống lao
động cần cù, giầu nghị lực trong đấu tranh với
thiên tai và giặc ngoại xâm, ý chí vơn lên.
Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hoá. Cố đô
Huế là di sản văn hoá thế giới..(0,5).
- khó khăn:+Phân bố dân c và hoạt động
kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và phía
Đông của vùng(0,25)
+ Là vùng đời sống còn nhiều
khó khăn(0,25)
- Đặc điểm:8,4 triệu ngời, Phân bố
dân c và hoạt động kinh tế có sự
khác biệt giữa phía tây với phía
đông(Dẫn chứng)(0,5)
- Thuận lợi: nguồn lao động dồi
dào giầu kinh nghiệm...(0,25)
Nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng
(Hội an, Mĩ sơn...)(0,25)
- Khó khăn:+ Đời sống của một
bộ phận dân c còn nhiều khó khăn.
(0,25)
+Phân bố dân c và
hoạt động kinh tế có sự khác biệt
giữa phía Tây và phía Đông của
vùng.(0,25)
Câu 3:(3)
a) Vẽ biểu đồ: (1đ)
- HS vẽ đợc 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của 2 năm, chính xác,
đẹp.
- Có tên biểu đồ, số liệu tỉ lệ
0
/
0
của mỗi hợp phần, năm, chú giải.
b) Nhận xét và kết luận: (2đ)
- Nhận xét:
+ Tỉ lệ khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm.(0,5)
+ Tỉ lệ các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng.(0,5)
- Kết luận: cơ cấu sử dụng lao động ở nớc ta đang có sự chuyển dịch theo xu hớng:
tăng tỉ trọng lao động của các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng
lao động trong khu vực nông, lâm, ng nghiệp. (1,0)
Câu 4:(2,0)
1/ Nhó Nhc Cung ỡnh Hu ,cụng nhn 2003(0,25)
2/ Khụng gian vn húa cng chiờng Tõy Nguyờn cụng nhn 2005(0,5)
3/ Quan h Bc Ninh cụng nhn 2009(0,5)
4/ Ca trự cụng nhn 2009(0,25)
5/ Hi Giúng n Phự ng v n Súc ca Vit Nam cụng nhn 16/11/2010(0,5)
Phòng Gd - Đt Quảng Trạch Đề khảo sát chất lợng học kỳ I
Trờng THCS Quảng Tiến Môn :Địa lý 8
Thời gian :45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề chẵn:
Câu 1: những thuận lợi,khó khăn của thiên nhiên Châu á?
Câu 2:Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn của Châu á?
C âu 3 :Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc(2001)
Quốc gia Cơ cấu GDP(%)
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4
Trung Quốc 15 52 33
a,vẽ biểu đồ?
b,Qua biểu đồ rút ra nhận xét cần thiết
Câu 4:Cuộc Cách mạng xanhvà Cách mạng trắngở ấn Độ là gì?
Phòng Gd - Đt Quảng Trạch Đề khảo sát chất lợng học kỳ I
Trờng THCS Quảng Tiến Môn :Địa lý 8
Thời gian :45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề lẽ:
Câu 1: Đặc điểm phát triển của các nớc và lãnh thổ Châu á hiện nay?
Câu 2:Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn của Châu á?
C âu 3 :Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Nhật Bản và Việt Nam(2001)
Quốc gia Cơ cấu GDP(%)
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4
Việt Nam 23,6 37,8 38,6
a,vẽ biểu đồ?
b,Qua biểu đồ rút ra nhận xét cần thiết
Câu 4:Kể tên và thủ đô của các quốc gia ở khu vực Đông á ?
Đáp án Đia 8
Đ ề chẵn:
C âu 1 :(2,5 điểm)+ Thuận lợi: - Nhiều khoáng sản có trữ lợng lớn(0,75)
- Thiên nhiên đa dạng.(0,5)
+ Khó khăn:
- Núi cao hiểm trở, khí hậu giá lạnh, khô hạn.(0,75)
- Động đất, núi lửa, bão lụt(0,5)
Câu 2(3 điểm)Nêu đúng địa điểm ra đời,thần linh đợc tôn thờ,khu vực phân bố
chính đợc 0,75 điểm.
Tôn giáo Địa điểm ra đời Thời điểm ra
đời
Thần linh đợc
tôn thờ
Khu vực phân
bố chính ở
Châu á
ấn độ
giáo
ấn Độ
2500 trớc CN
đấng tối cao
(Bàla môn)
ấn Độ
Phật giáo
ấn Độ
545
tKvii tr Cn
Phật thích ca Đông nam á
Đông á
Thiên
chúa giáo
Palextin(Bét- lê-
hem)
Đầu Cn
Chúa giê - su
philippin
Hồi giáo Méc ca
ả rập xê út
Tk XII sau CN
Thánh Ala
Nam á
Inđônêxia
Malaixia
Câu 3(3,5 điểm)a.Vẽ biểu đồ hình tròn,có chúgiải,tên biểu đồ
b.Nhận xét:Hai quốc gia đều có tỉ trọng của hai ngành công nghiệp và dịch vụ
đóng góp vào GDP cao đặc biệt là Nhật Bản.Chứng tỏ hai quốc gia này có nền kinh tế
phát triển theo hớng hiện đại hoá.
Câu 4:(1,0 điểm)
- Cách mạng xanh:Là cuộc cải cách tiến hành trong ngành trồng trọt nh chọn
giống mới,cải tiến kĩ thuật cây trồng,cải tiến công trình thuỷ lợi .đã làm tăng
sản lợng lơng thực đáng kể(0,5 điểm)
- Cách mạng trắng:Là sự tập trung vào ngành chăn nuôi làm tăng sản lợng
sữa,món ăn a thích của ngời dân ấn Độ nhng lại kiêng ăn thịt bò(0,5 điểm)