Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.16 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điể</b><i><b>m) </b></i>
<b>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: </b>
<b>Câu 1.</b>Một vật chuyển động được quãng đường 30km trong 2h. Tốc độ trung bình của vật là
<b>A.</b> 30 km/h. <b>B.</b> 15 km/h. <b>C.</b> 60 km/h. <b>D.</b> 45 km/h.
<b>Câu 2.</b>Cho một vật chuyển động theo phương trình x = 150 – 40.t (x tính theo km, t tính theo h).
Chuyển động của vật là chuyển động
<b>A.</b> thẳng đều. <b>B.</b> thẳng biến đổi đều. <b>C.</b> tròn đều. D<b>.</b> rơi tự do.
<b>Câu 3.</b> Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường trong chuyển
động thẳng biến đổi đều:
<b>A.</b> 2 2
0 2 .
<i>v v</i>− = <i>a s</i> <b>B.</b> <i>v v</i>− =0 2 .<i>a s</i> <b>C.</b> <i>v v</i>2+ 02 =2 .<i>a s</i> <b>D.</b> <i>v v</i>+ =0 2 .<i>a s</i>
<b>Câu 4.</b> Cho một vật chuyển động trịn đều với chu kì T = 2(s). Số vòng vật chuyển động được
trong 60 (s) là
<b>A.</b> 30 vòng. <b>B.</b> 2 vòng. <b>C.</b> 0,5 vòng. <b>D.</b> 120 vòng.
<b>Câu 5.</b>Đơn vị đo của gia tốc là
<b>A.</b> m/s. <b>B.</b> km/h. <b>C.</b> m/s2<sub>. </sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b><sub> m</sub>2<sub>/s. </sub>
<b>Câu 6:</b>Chuyển động của vật nào sau đây sẽ được coi là rơi tự do?
<b> A.</b> Một cái lá cây rụng. <b>B.</b> Vận động viên nhảy dù.
<b>Câu 7.(2,0 điểm) </b>
Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều? Viết cơng thức vận tốc và phương trình chuyển
động của chuyển động thẳng biến đổi đều.
<b>Câu 8.(2,0 điểm) </b>
Từ hai thành phố A và B cách nhau 150 km có hai xe cùng xuất phát lúc 7h đến gặp nhau. Tốc
độ của xe từ A là 40 km/h, của xe xuất phát từ B là 60 km/h.
<b> a) Lấy gốc tọa độ ở A, chiều dương hướng từ A sang B, gốc thời gian lúc 7h. Viết phương trình </b>
chuyển động của 2 xe.
<b> b) Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau. </b>
<b>Câu 9.(2,5 điểm) </b>
Từ độ cao h = 45 m thả một vật rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>
<b>a) Tìm thời gian từ khi thả đến khi vật chạm đất và vận tốc của vật khi chạm đất. </b>
<b>b) Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi chạm đất. </b>
<b>c) Một người ở mặt đất quan sát thấy vật đó rơi 5 m cuối cùng trong thời gian bao lâu? </b>
<b>Câu 10.(0,5 điểm) </b>
Cho hai vận động viên chạy đua trên cùng đường đua có dạng đường trịn chu vi 300 m. Ban đầu hai
người xuất phát từ cùng một vị trí với tốc độ dài lần lượt là 4 m/s và 5 m/s và chạy theo cùng một chiều.
Hai người chạy liên tục sau thời gian bao lâu hai người lại gặp nhau trên đường đua lần tiếp theo?
--- <b>Hết</b>---
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<i>(Đề có 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ1</b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
<i><b>Mơn:</b></i><b> Vật lí – Lớp 10 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3,0 điể</b><b>m) </b></i>
<i><b>M</b><b>ỗi câu trả</b><b> l</b><b>ời đúng 0,5 điể</b><b>m. </b></i>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án</b> B A A A C C
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điể</b><b>m) </b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: Vật lí - Lớp 10 </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>Câu </b> <b>Lời giải sơ lược</b> <b>Điểm</b>
<b>7. (2.0 điểm)</b>
+ Khái niệm chuyển động thẳng biến đổi đều 1,0
+ Viết công thức vận tốc chuyển động thẳng biến đổi đều 0,5
+ Viết phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều 0,5
<b>8. (2,0 điểm)</b>
a) Viết phương trình chuyển động của hai xe
40. ( )
<i>A</i>
<i>x</i> = <i>t km</i> 0,5
150 60. ( )
<i>B</i>
<i>x</i> = − <i>t km</i> <sub>0,5 </sub>
b) Hai xe gặp nhau khi: <i>xA</i> =<i>xB</i> 0,25
1,5 ( ) <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> 60 ( )
<i>t</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>km</i>
⇒ = ⇒ = = <sub>0,5 </sub>
+ Kết luận 0,25
<b>9. (2,5 điểm)</b>
<b>a) Th</b>ời gian rơi <i>t</i> 2<i>h</i> 3 (s)
<i>g</i>
= = 0,5
Vận tốc chạm đất <i>v g t</i>= . 30 (m/s)= <sub>0,5 </sub>
<b>b) </b>Quãng đường trong 2 giây đầu: 2
2
1
20( )
2
<i>s</i> <i>gt</i> <i>m</i>
Quãng đường mà vật đi được trong giây cuối là <i>s</i> <i>h</i> <i>s</i><sub>2</sub> 25( )<i>m</i>
0,5
0,5
<b>c) Th</b>ời gian rơi h1 = 40 m đầu tiên 1
1
2
2 2( )
<i>h</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<i>g</i>
0,25
Thời gian rơi 5 m cuối: <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i><sub>1</sub> 3 2 2 0,17(s) . 0,25
<b>10. (0,5 điểm)</b>
Quãng đường hai vận động viên chạy được sau thời gian t
1
2
4
5
<i>s</i> <i>t m</i>
<i>s</i> <i>t m</i>
0,25