Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.59 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì?
Em hãy trình bày kiểu gõ Telex?
+ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: vietkey, Unikey...
+ Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã;
<b>trên màn hình nền</b>
<b>Chọn</b> <b>Start</b>
<b>Microsoft office </b>
GV: Đàm Thị Phương Hồi
<b>Thanh bảng chọn</b>
<b>Thanh cơng cụ </b>
<b>chuẩn</b>
<b>Thanh công cụ </b>
<b>định dạng</b>
Thanh tiêu đề
Thanh trạng
thái
Thước
ngang
Thước dọc
Thanh công
cụ vẽ
Con trỏ VB
Thanh cuốn
ngang
GV: Đàm Thị Phương Hoài
<b>Tiết 39</b>
<b> 1. Màn Hình Làm Việc Của Word</b>
<b> a) Các thành phần trên màn hình</b>
-<b>Thanh tiêu đề; thanh bảng chọn;</b>
-<b> Thanh công cụ chuẩn; thanh công cụ định dạng;</b>
-<b><sub> Thanh công cụ vẽ, thanh trạng thái;</sub></b>
-<b><sub> Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang;</sub></b>
-<b> Thước dọc, thước ngang;</b>
-<b> Con trỏ văn bản, vùng soạn thảo; </b>
<b><sub> b. Thanh bảng chọn</sub></b>
-<b> Bảng chọn File gồm các chức năng: </b>
<b> + New… (tạo 1 văn bản mới) </b>
<b> + Open… (mở xem văn bản đã lưu)</b>
<b> + Save…(lưu lại văn bản) </b>
<b> + Exit (thốt chương trình)</b>
-<b> Bảng chọn Edit gồm các chức năng: </b>
<b> + Cut (di chuyển) </b>
<b> + Copy (sao chép)</b>
<b> + Paste (dán) </b>
-<b> Bảng chọn View gồm các chức năng: </b>
<b> + Print Layout (hiển thị dạng trang in </b>
<b>khi soạn thảo) </b>
<b> + Toolbars (hiển thị lại các thanh bảng </b>
<b>chọn)</b>
<sub> b. Thanh bảng chọn</sub>
-<b> Bảng chọn Insert gồm các chức năng: </b>
<b> + Break… (ngắt trang …) </b>
<b> + Page Numbers… (đánh số trang)</b>
<b> + Picture (chèn hình)</b>
<b> + Symbol (chèn kí hiệu đặc biệt) </b>
-<b> Bảng chọn Format gồm các chức năng: </b>
<b> + Font… (định dạng phông chữ) </b>
<b> + Paragraph… (định dạng đoạn văn bản)</b>
<b> + Bullets and Numbering… (tạo danh sách </b>
<b>liệt kê)</b>
<b> + Border and Shading… (kẻ hay xóa đường </b>
<b>viền)</b>
<b><sub>b. Thanh bảng chọn</sub></b>
GV: Đàm Thị Phương Hồi
<b> c. Thanh cơng cụ</b>
<b>New</b> <b><sub>Open</sub></b> <b>Save</b>
GV: Đàm Thị Phương Hoài
<b>Xem trước </b>
<b>khi in</b> <b>Cut</b> <b>Copy</b> <b>Paste</b>
<b> c. Thanh công cụ</b>
GV: Đàm Thị Phương Hồi
<b> c. Thanh cơng cụ</b>
<b>Hủy bỏ thao </b>
-<b> Ta cần phải lưu lại văn bản trước khi kết thúc (hay </b>
<b>trong khi) soạn thảo văn bản, như sau: </b>
<b>C1: chọn File </b><b> Save </b>
<b>C2: Nháy chuột vào nút lệnh</b> <b>Save trên thanh </b>
<b>cơng cụ chuẩn.</b>
<b>C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S</b>
<b> - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:</b>
<b> 2. Kết thúc phiên làm việc với Word</b>
<b> - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:</b>
<b>* Trường hợp 1: khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới </b>
<b>tạo</b>
<b>+ Bước 1: Chọn File </b><b> Save </b>
<b>+ Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp văn </b>
<b>bản cần lưu trong ô Save in</b>
<b>+ Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô </b>
<b>File name</b>
<b>+ Bước 4:Nhấn nút Save</b>
<b>* Trường hợp 2: khi thực hiện lưu ở những lần sau cho </b>
<b>văn bản đã có tên truy cập, thì chỉ thực hiện 1 thao tác </b>
<b>File </b><b> Save mà không thực hiện thêm thao tác nào khác.</b>
<b>1. Màn hình làm việc của Word</b>
<b> 2. Kết thúc phiên làm việc với Word</b>
C2: Nháy vào nút x ở bên phải
thanh bảng chọn
+ Kết thúc phiên làm
việc với Word
C1:ChọnFileExit
* Kết thúc phiên làm việc với
Word
+ Kết thúc phiên làm việc với
văn bản
C1: Chọn FileClose
<b>Bài 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau?</b>
a)
b)
c)
d)
Xem trước khi in Open
<b>Bài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành?</b>
a) Nhấn Ctrl + S
b) Vào File Save
d) Cả a, b, c
c) Nháy nút Save trên thanh công cụ
GV: Đàm Thị Phương Hoài
<b><sub>2. Kết thúc phiên làm</sub></b>
<b> việc với Word</b>
<b> 1. Màn hình làm việc</b>
<b> của Word</b>
<b> Khởi động Ms Word</b>
<b> Các thành phần trên màn hình</b>
<b> Thanh bảng chọn</b>
<b> Thanh cơng cụ</b>
- Lưu văn bản trước khi kết thúc
- Kết thúc phiên làm việc với văn bản
FileClose
- Kết thúc phiên làm việc với Word