Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử Toán - tuần 20: Luyện tập chung- 5A4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.23 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: Một sợi dây thép được


uốn như hình bên.



Tính đợ dài của sợi dây.



7cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cách 1:


Bài giải
Độ dài của sợi dây thép là:


7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm)
Đáp số: 106,76 cm




Cách 2:


Bài giải
Chu vi hình tròn bé là:


7 x 2 x 3,14 = 43,96 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:


10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Độ dài sợi dây là:


43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)


Đáp số: 106,76 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2:</b> Hai hình tròn có cùng tâm O
như hình bên. Chu vi hình tròn lớn
dài hơn chu vi hình tròn bé bao
nhiêu xăng-ti-mét?


60cm
15cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài giải


Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)


Chu vi của hình tròn lớn là:
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi của hình tròn bé là:


60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)


Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn bé là:
471 - 376,8 = 94,2 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3: Hình bên tạo bởi hình chữ


nhật và hai nửa hình tròn



(xem hình vẽ).




Tính diện tích hình đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm<b>2</b>)


Diện tích hai nửa hình tròn là:
7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm<b>2</b><sub>)</sub>


Diện tích hình bên là:


140 + 153,86 = 293,86 (cm<b>2</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng:


Diện tích phần tô màu của
hình vuông ABCD là:


8cm
o
A
C
D
B



A. 13,76 cm2 B. 114,24 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.

Chu vi hình tròn:


B. Diện tích hình tròn:



C. Diện tích hình chữ nhật:


D. Diện tích hình vuông:



E. Chu vi hình chữ nhật:


G. Chu vi hình vuông



<b>a x 4</b>

<b><sub>a x a</sub></b>


<b>d x 3,14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×