Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.82 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
- Chất dẫn điện là chất cho
dòng điện đi qua.
- Chất cách điện là chất
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
- Chất dẫn điện là chất cho
dòng điện đi qua.
- Chất cách điện là chất
không cho dòng điện đi qua.
<b>Các bộ phận dẫn </b>
<b>điện</b> <b>Các bộ phận cách điện</b>
<b>C1</b>
- Dây tóc
- Dây trục
- Hai đầu dây đèn
- Hai chốt cắm
- Thủy tinh đen
- Trụ thủy tinh
- Vỏ nhựa của phích
cắm
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
- Chất dẫn điện là chất cho
dòng điện đi qua.
- Chất cách điện là chất
khơng cho dịng điện đi qua.
<i><b>Thí nghiệm:</b></i>
1. Mắc mạch điện
như sơ đồ
2. Chập hai mỏ kẹp
vào nhau và kiểm tra
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
- Chất dẫn điện là chất cho
dòng điện đi qua.
- Chất cách điện là chất
khơng cho dịng điện đi qua.
<i><b>Thí nghiệm:</b></i>
- Đoạn dây đồng
- Đoạn ruột bút
chì
- Vỏ nhựa bọc
dây điện
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
- Chất dẫn điện là chất cho
dòng điện đi qua.
- Chất cách điện là chất
không cho dòng điện đi qua.
Kể tên 3 vật liệu thường dùng để làm
vật dẫn điện và 3 vật liệu thường dùng
để làm vật cách điện.
<b>C2</b>
Đồng, nhơm, chì
-Vật liệu dẫn điện:
-Vật liệu cách điện: Nhựa, thủy tinh, sứ
<b>C3</b> <sub>Hãy nêu một số trường hợp chứng tỏ </sub>
rằng khơng khí ở điều kiện bình
thường là chất cách điện.
Hay: Các dây tải điện đi xa, khơng có vỏ
cách điện, tiếp xúc trực tiếp với khơng
khí. Giữa các dây tải điện này khơng có
dịng điện nào chạy qua khơng khí
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Dòng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>1. </b><i><b>Êlectrôn tự do trong </b></i>
<i><b>kim loại</b></i><b>:</b>
<b>C4</b> <sub>Hãy nhớ lại xem trong nguyên tử, hạt </sub>
nào mang điện tích dương, hạt nào
mang điện tích âm.
Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích
dương, các êlectrơn mang điện tích âm
Kim loại được cấu tạo từ các nguyên tử
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Dòng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>1. </b><i><b>Êlectrôn tự do trong </b></i>
<i><b>kim loại</b></i><b>:</b>
<i><b> </b><b>Trong kim loại có các êlectrơn thốt ra </b></i>
<i><b>khỏi ngun tử và chuyển động tự do </b></i>
<i><b>trong kim loại , chúng được gọi là các </b></i>
<i><b>electrôn tự do.</b></i>
+
+ + + + +
+ <sub>+</sub>
+
+
- <sub>-</sub> -
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Dịng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>1. </b><i><b>Êlectrơn tự do trong </b></i>
<i><b>kim loại</b></i><b>:</b>
<b>C5</b> - Kí hiệu nào biểu diễn electrơn tự do?
- Kí hiệu nào biểu diễn phần còn lại
của nguyên tử. Chúng mang điện tích
gì? Vì sao?
- Các êlectrôn tự do là những vịng trịn
nhỏ có dấu ( - ) chuyển động tự do
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>II. Dịng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>1. </b><i><b>Êlectrơn tự do trong </b></i>
<i><b>kim loại</b></i><b>:</b>
<b> 2.</b><i><b>Dòng điện trong kim </b></i>
<i><b>loại</b></i><b>:</b>
Dây dẫn kim loại khi
chưa nối hai đầu dây
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Dịng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>1. </b><i><b>Êlectrơn tự do trong </b></i>
<i><b>kim loại</b></i><b>:</b>
<b> 2.</b><i><b>Dòng điện trong kim </b></i>
<i><b>loại</b></i><b>:</b>
Dây dẫn kim loại
với hai cực của pin
<b>C6</b> <sub>Hãy cho biết các electrôn tự do bị cực </sub>
nào của pin đẩy, cực nào của pin hút.
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Dịng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>1. </b><i><b>Êlectrơn tự do trong </b></i>
<i><b>kim loại</b></i><b>:</b>
<b> 2.</b><i><b>Dòng điện trong kim </b></i>
<i><b>loại</b></i><b>:</b>
Vậy dòng điện trong kim loại là gì?
Dịng điện trong kim loại là dịng các
êlectrơn tự do dịch chuyển có hướng
<b>I. Chất dẫn điện và chất </b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Dòng điện trong kim </b>
<b>loại</b>
<b>III. Vận dụng</b>
<b>C7</b> <sub>Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?</sub>
A. Thanh gỗ khô.
B. Một đoạn ruột bút chì.
C. Một đoạn dây nhựa.
D. Thanh thủy tinh.
<b>C8</b> <sub>Trong các thiết bị thường dùng, vật </sub>
liệu cách điện được sử dụng nhiều
nhất là:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Nhựa
D. Cao su
Trong vật nào dưới đây khơng có các
electrơn tự do?
<b>C9</b>
<b> Em hãy cho biết chất nào dẫn điện tốt nhất, chất nào cách </b>
<b>điện tốt nhất ?</b>
<b>CHẤT DẪN ĐIỆN</b>
<b>CHẤT CÁCH ĐIỆN Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG</b>
<b> Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng ?</b>
<b>Câu 1</b>
A. Thủy tinh, cao su, gỗ
C. Nước muối, nước chanh
D. Vàng, bạc
B. Sắt, đồng, nhôm
Các vật nào sau đây là vật cách điện:
<b>Câu 2</b>
A. Dịch chuyển có hướng của các êlectrơn tự do
C. Dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích dương
D. Dịch chuyển có hướng của các ngun tử
B. Dịch chuyển có hướng của các êlectrơn nằm bên trong của
lớp vỏ nguyên tử
<b>Câu 3</b>
A. Nhôm
C. Sắt
D. Vàng
B. Đồng
Chất nào dẫn điện tốt nhất trong số các chất dưới đây?
<b>Câu 4</b>
A. Mảnh nilông
C. Mảnh giấy khô
D. Mảnh nhựa
B. Mảnh nhôm
<b>Câu 5</b>
A. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn ruột viết chì
D. Một đoạn dây thép
B. Một đoạn dây nhựa
Vật nào dưới đây <b>khơng</b> cho dịng điện đi qua?
<b>Câu 6</b>
A. Than chì
C. Gỗ khơ
D. Cao su
B. Nhựa
<i> </i>
<i> - Học bài- Học bài</i>
<i> </i>
<i> - Đọc phần: “Có thể em chưa biết”- Đọc phần: “Có thể em chưa biết”</i>
<i> </i>
<i> - Làm bài tập trong SBT- Làm bài tập trong SBT</i>
<i> </i>
<i> - Chuẩn bị “Bài 21: Sơ đồ mạch điện – chiều dòng điện”.- Chuẩn bị “Bài 21: Sơ đồ mạch điện – chiều dòng điện”.</i>
<i> </i>
<i> + Mạch điện được mô tả như thế nào? Sơ đồ mạch điện có + Mạch điện được mơ tả như thế nào? Sơ đồ mạch điện có </i>
<i>cơng dụng gì?</i>
<i>cơng dụng gì?</i>
<i> </i>