Đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I- Ma trận đề kiểm tra:
Ch
Cỏc m c c n ỏnh giỏ
T ng
s
Nh n bi t Thụng hi u V n d ng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn thức S
cõu
2 1 1 2
6
i m
1,0 0,5 0,5 1,0 3,0
y = ax + b S
cõu
1 1 1
3
Đi m
0,5 0,5 0,5 1,5
Phơng trình
bậc nhất hai
ẩn
S
cõu
1
1
i m
0,5 0,5
Hệ thức lợng
trong tam giác
vuông
S
cõu
1 1 1
3
i m
0,5 0,5 1,0 2,0
Đờng tròn S
cõu
2 1 1
4
i m
1,0 1,0 1,0 3,0
T ng s
S
cõu
7 5 5 17
i m
3,5 3,0 3,5 10
II- Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Trong các câu sau, mỗi câu có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng và
ghi đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Biểu thức
2
( 2)x
bằng:
A. x 2 B. 2 x C. x - 2 D.
2x
Câu 2: Biểu thức
2 3x
xác định với các giá trị:
Ngời ra đề: Nguyễn Trung Kiên - THCS Minh Tiến
1
A. x >
2
3
B.
2
3
x
C.
2
3
x
D.
3
2
x
Câu 3: Giá trị của biểu thức:
1 1
2 3 2 3
+
bằng:
A. 4; B.
2 3
C. 0 D.
2 3
5
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình 3x 2y = 5?
A. (1; -1) B. (5; -5) C. (1; 1) D. (-5; 5)
Câu 5: Cho tam giác vuông nh hình 1. Kết quả nào sau đây đúng?
A. x = 4 và y = 16
B. x = 4 và y =
2 5
C. x = 2 và y = 8
D. x = 2 và y =
2 2
Câu 6: tg82
0
16 bằng:
A. tg7
0
44 B. cotg7
0
44 C. cotg8
0
44 D. tg8
0
44
Câu 7: Cho một đờng thẳng a và một điểm O cách a một khoảng bằng 4cm. Vẽ đờng
tròn tâm O có đờng kính 8cm. Đờng thẳng a:
A. Không cắt đờng tròn (O)
B. Tiếp xúc với đờng tròn (O)
C. Cắt đờng tròn (O) tại hai điểm.
D. Không tiếp xúc với đờng tròn (O)
Câu 8: Cho hai đờng tròn (O, R) và (O, R), với R > R. Gọi d là khoảng cách từ O đến
O. Đờng tròn (O) tiếp xúc trong với đờng tròn (O) khi:
A. R R < d < R + R B. d = R R
C. d < R R D. d = R + R
Phần II: Tự luận:
Bài 1(1,5đ): Cho đờng thẳng: y = (m 2)x + m (d)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số y là hàm số đồng biến.
b) Với giá trị nào của m thì đờng thẳng (d) đi qua điểm A(2; 5)
c) Với giá trị nào của m thì (d) cắt đờng thẳng y = 3x 2.
Bài 2(1,5đ):
Cho biểu thức:
A = (
xxx
x
1
1
) : (
1
2
1
1
+
+
x
x
) ( x > 0; x
1)
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị của x để A < 0
c) Tính A khi x = 4 - 2
3
Bài 3 (3 đ):
Ngời ra đề: Nguyễn Trung Kiên - THCS Minh Tiến
2
(Hình 1)
2
y
x
1
Cho (O, R), đờng kính AB. Qua A và B vẽ lần lợt hai tiếp tuyến (d) và (d) với
(O). Một đờng thẳng đi qua O cắt đờng thẳng (d) ở M và (d) ở P. Từ O vẽ tia vuông góc
với MP và cắt đờng thẳng(d) ở N.
a) Chứng minh : OM = OP và
NMP cân.
b) Hạ OI
MN. Chứng minh: OI = R và MN là tiếp tuyến của (O).
c) AM . BN = R
2
Đáp án Biểu điểm chấm đề thi học kì I môn Toán 9
I- Phần trắc nghiệm(4đ):
Câu Đáp án đúng Biểu
điểm
1
D 0,5đ
2
C 0,5đ
3
B 0,5đ
4
A 0,5đ
5
D 0,5đ
6
B 0,5đ
7
B 0,5đ
8
B 0,5đ
II- Phần tự luận(6đ):
Bài Đáp án Biểu
điểm
1
y = (m 2).x + m (d)
a) Hàm số đồng biến khi m 2 > 0
m > 2.
0,5đ
b) Đờng thẳng (d) đi qua điểm A(2; 5) nên thay x = 2; y = 5 vào
phơng trình y = (m 2).x + m ta đợc m = 3
0,5đ
c) m
5 0,5đ
2
a) Rút gọn A =
x
x 1
với x > 0; x
1 0,5đ
b) A < 0
x
x 1
< 0 và x > 0; x
1
0 < x < 1
0,5đ
c) Với x = 4 - 2
3
= (
3
- 1)
2
A =
2
33
0,5đ
Ngời ra đề: Nguyễn Trung Kiên - THCS Minh Tiến
3
3
2
1
2
1
d'
d
O
A
B
M
N
I
P
a)
∆
AOM =
∆
BOP (cgv-gn)
⇒
OM = OP
∆
MNP cã ON võa lµ trung tuyÕn, võa lµ ®êng cao nªn
∆
MNP
c©n t¹i N
1,0®
b) c/m OI = R
MN
ROI
OIMN
⇒
∈
⊥
);(
lµ tiÕp tuyÕn cña (O) t¹i I
1,0®
c)
∆
MON vu«ng t¹i O, OI lµ ®êng cao
⇒
OI
2
= MI.IN (HÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng)
mµ MA = MI; BN = IN do ®ã OI
2
= MA.BN
OI = R
⇒
MA.BN = R
2
1,0®
Ngêi ra ®Ò: NguyÔn Trung Kiªn - THCS Minh TiÕn
4