Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 48: Thực hành nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vắc xin Niu Cat Xơn phòng bệnh cho gà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.05 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THCS Nguyễn Thị Định



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO GIA </b>


<b>CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT XƠN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ VËt liƯu vµ dơng cụ cần thiết.



<b>1. Vật liệu.</b>



- Các loại Vắc xin.



- N c cất, cồn 70

0

<sub>, bông.</sub>



- Khúc thân cây chuối.


- Gà to, gà nhỏ.



<b>2.</b>

<b>Dụng cụ.</b>



- Bơm tiêm, kim tiêm, panh cặp, khay men.



<b>NHN BIT MT S LOI VC XIN PHÒNG BỆNH CHO </b>


<b>GIA CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT </b>


<b>XƠN PHÒNG BỆNH CHO GÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ Vật liệu và dụng cụ cần thiết.



II/ Quy trình thực hành

.



1. NhËn biÕt mét sè lo¹i Vắc xin phòng bệnh cho gia cầm.



<b>a, Quan sát.</b>




Quan sát chung



Dạng Vắc xin



Liều dùng


<b>Ba b c</b>



Loại Vắc xin



i tng dựng

( gà, vịt, )


Thời hạn sử dụng



Dạng bột (n

c).



Cách dùng (tiêm, nhỏ).


Màu sắc



Phòng bệnh



Tuỳ loại Vắc xin



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V¾c xin Gumboro</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b. Thùc hành quan sát :</b>



<b>TT</b>

<b>Tên </b>



<b>thuốc</b>

<b>c im</b>

<b><sub>tng </sub></b>

<b>i </b>


<b>dựng</b>




<b>Phòng </b>



<b>bệnh</b>

<b>Cách dùng, </b>

<b>liều dùng</b>

<b>miễn dịch</b>

<b>Thời gian </b>


<b>Dạng Màu sắc</b>



1


2


3


4


5


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NIU CT-XN Chng M


+ Đặc tính: Vắc xin dạng đơng khơ được sản
Xuất từ virus niu cát xơn nhược độc chủng
Mukteswar tạo miễn dịch mạnh và bền, màu
vàng


+ Thành phần: Vắc xin chứa virus Niu cát xơn
Nhược độc chủng M


Chất ổn định : Sữa không kem


+ Chỉ định: Dùng để phòng bệnh Niu cát xơn
Cho gà khỏe mạnh trên 2 tháng tuổi


+ Cách sử dụng: Vắc xin được tiêm đưới da
Cổ, mặt trong của đùi hoặc bắp thịt ức.



Pha vắc xin bằng nước sinh lý mặn vô trùng


Đã làm mát với lượng vừa đủ cho mỗi liều là 0,5 ml hoặc 1ml . Lắc kĩ khi sử
dụng


Sau khi pha vắc xin phải được giữ lạnh tránh ánh sáng mặt trời và phải dùng
hết


Trong vịng 2- 3 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TT</b>

<b>Tªn </b>



<b>thc</b>

<b>Đặc im</b>

<b>i tng </b>

<b><sub>dựng</sub></b>



<b>Phòng </b>


<b>bệnh</b>


<b>Cách dùng, </b>


<b>liều dùng</b>


<b>Thời gian </b>


<b>miễn dịch</b>


<b>Dạng </b>

<b>Màu sắc</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>




<b>Hot ng nhúm</b>


<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>



<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>



<b>Niu cat </b>


<b>xơn</b>


Niu cat


xơn.


ụng


khụ


Vàng



Gà > 2 th

Tiêm


d

i da



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NiucatxonLasota</b>


<b>DẠNG TRÌNH BÀY: </b>


Vắcxin được sản xuất ở dạng đơng khơ, đóng chai
100 liều, 500 liều, màu vàng


<b>BẢO QUẢN: </b>


Ở nhiệt độ từ 2-80<sub>C, không để vắcxin vào ngăn</sub>


đông, tránh ánh sáng mặt trời
<b>HẠN SỬ DỤNG: </b>


18 tháng kể từ ngày sản xuất.



<b>Thành phần: Mỗi liều vắc-xin có chứa:</b>
- Kháng ngun: Ít nhất 106<sub>EID</sub>


50 vi-rút Newcastle nhược độc chủng Lasota.


- Chất bổ trợ: Sữa tách bơ (Skim milk)


<b>Chỉ định: Sử dụng để phòng bệnh Newcastle cho gà khỏe mạnh dưới 2 tháng </b>
tuổi


<b>Liều dùng và huớng dẫn sử dụng:</b>


- Hòa tan vắc-xin với dung dịch pha vắc-xin đông khô hoặc nước muối sinh lý, căn
cứ vào số liều ghi trên nhãn để pha vắc-xin


- Sử dụng vắc-xin lần 1 lúc gà 5-7 ngày tuổi, nhắc lại sau 7-14 ngày tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TT</b>

<b>Tªn </b>



<b>thuèc</b>

<b>Đặc im</b>

<b>i tng </b>

<b><sub>dựng</sub></b>



<b>Phòng </b>


<b>bệnh</b>


<b>Cách dùng, </b>


<b>liều dùng</b>


<b>Thời gian </b>


<b>miễn dịch</b>


<b>Dạng </b>

<b>Màu sắc</b>




<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>Hot ng nhúm</b>


<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>



<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>



<b>Niu cat </b>


<b>xơn</b>


Niu cat


xơn.


ụng


khụ


Vàng



Gà > 2 th

Tiêm

di


da



4 - 6 th



<b>N</b>

<b>iucatxon</b>


<b>Lasôta.</b>

Vàng

Gà < 2 th



Niu cat



xơn.



Nhá m¾t,



mịi…

2 – 4 th



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vắc xin đậu gà



Vắc xin đậu gà là vắc xin sống nhược độc đơng khơ.
Mỗi liều vắc xin chứa ít nhất 103.0TCID


50


virus đậu gà nhược độc chủng Weybridge
trong chất bổ trợ, màu hồng nhạt


<i>Dạng sản phẩm:</i> Vắc xin sống nhược độc
đông khô


<b>2. Chỉ định</b>


- Vắc xin đậu gà dùng để tạo miễn dịch


chủ động phòng bệnh đậu cho gà khỏe mạnh
từ 1 tuần tuổi.


<b>3. Cách dùng và liều dùng</b>


- Pha 1ml dung dịch pha vắc xin hoặc nước sinh lý vô trùng đã làm mát cho
chai 100 liều.



- Lắc đều chai vắc xin, dùng kim chủng nhúng ngập vào vắc xin, tiêm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TT</b>

<b>Tªn </b>



<b>thuèc</b>

<b>c im</b>

<b>i tng</b>



<b>Phòng </b>


<b>bệnh</b>


<b>Cách dùng, </b>


<b>liều dùng</b>


<b>Thời gian </b>


<b>miễn dịch</b>


<b>Dạng </b>

<b>Màu sắc</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>Hot ng nhúm</b>


<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>



<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>



<b>Niu cat </b>


<b>xơn</b>


Niu cat



xơn.


ụng


khụ


Vàng



Gà > 2 th

Tiêm

di


da



4 - 6 th



<b>N</b>

<b>iucatxon</b>


<b>Laxôta.</b>



ụng



khụ

Vàng

Gà < 2 th



Niu cat


xơn.



Nhá m¾t,



mịi…

2 – 4 th



<b>Đậu gà</b>

Đơng



khơ

Hồng nhạt Gà >1 tun

u g



Chng




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm



<b>THÀNH PHẦN</b>


Mỗi ml vắc xin chứa 10 tỷ tế bào vi khuẩn
Pasteurella aviseptica.


Chất bổ trợ: Keo phèn,


Dạng nhũ hóa, màu trắng sáng
<b>CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ</b>


Phòng bệnh tụ huyết trùng cho gà, vịt,
ngan, ngỗng khỏe mạnh trên 1 tháng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:


Gia cầm đang ốm


<b>LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG</b>


Để lọ thuốc hết lạnh, lắc đều trước khi tiêm


Tiêm dưới da cho các loại gia cầm, mỗi con 1 ml vắc xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TT</b>

<b>Tên </b>



<b>thuốc</b>

<b>c im</b>

<b>i tng </b>

<b><sub>dựng</sub></b>



<b>Phòng </b>



<b>bệnh</b>


<b>Cách dùng, </b>


<b>liều dùng</b>


<b>Thời gian </b>


<b>miễn dịch</b>


<b>Dạng </b>

<b>Màu sắc</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>Hot ng nhúm</b>


<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>



<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>



<b>Niu cat </b>


<b>xơn</b>


Niu cat


xơn.


ụng


khụ


Vàng



Gà > 2 th

Tiêm



di

da




4 - 6 th



<b>N</b>

<b>iucatxon</b>


<b>Laxôta.</b>



ụng



khụ

Vàng

Gà < 2 th



Niu cat


xơn.



Nhỏ mắt,



mũi

2 4 th



<b>u g</b>

ụng



khụ

Hồng nhạt

Gà >1 tu n

Đậu gà



Chđng



dưới da

Suốt đời



<b>Tơ hut </b>


<b>trïng</b>



Nhị




hóa

Trng

<sub>sỏng</sub>



Gia cầm >


1 tháng.



Tụ huyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vắc xin Gumborro



<b>Mô tả: Vắc xin đông khô, mỗi liều vacxin</b>
chứa ít nhất chứa ít nhất 103<sub> TCID</sub>


50 virus


Gumboro nhược độc và chất bổ trợ, màu
Hồng nhạt.


<b>Chỉ định: phòng bệnh Gumboro cho gà</b>
khỏe mạnh ở mọi lứa tuổi.


<b>Cách dùng và lịch trình:</b>
Cách dùng:


Nhỏ mắt, nhỏ mũi từng con: Dùng dung môi đã làm
mát để pha vacxin. Căn cứ vào số liều ghi trên nhãn
để pha, sao cho cứ 0,1 ml chứa một liều vacxin.


Có thể cho uống tồn đàn với gà lớn trên 3 tuần tuổi.
Lịch trình: dùng cho mỗi con 1 liều theo hướng dẫn


Lần 1: dùng cho gà từ 5 – 10 ngày tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TT</b>

<b>Tªn </b>



<b>thuèc</b>

<b>Đặc điểm</b>

<b>i tng </b>

<b><sub>dựng</sub></b>



<b>Phòng </b>


<b>bệnh</b>


<b>Cách dùng, </b>


<b>liều dùng</b>


<b>Thời gian </b>


<b>miễn dịch</b>


<b>Dạng </b>

<b>Màu sắc</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>Hot ng nhúm</b>


<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>



<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>



<b>Niu cat </b>


<b>xơn</b>


Niu cat


xơn.



ụng


khụ


Vàng



Gà > 2 th

Tiêm

di


da



4 - 6 th



<b>N</b>

<b>iucatxon</b>


<b>Laxôta.</b>



ụng



khụ

Vàng

Gà < 2 th



Niu cat


xơn.



Nhá m¾t,



mịi…

2 – 4 th



<b>Đậu gà</b>

Đơng



khơ

Hồng nhạt

Gà >1 tu n

u g



Chủng




di da

Suốt đời



<b>Tơ hut </b>


<b>trïng</b>



Nhị



hãa

Trắng

<sub>sáng</sub>



Gia cÇm >


1 tháng.



Tụ huyết



trùng

Tiêm d

i da

6 th



Gumboro

ụng



khụ

Hồng nhạt



Gà > 1



ngày tuổi

Gumboro



Nhỏ,cho



uống

3 th



Cúm


H5N1



Nhũ


hãa


Trắng


sáng



Gµ > 8


ngµy ti



Cóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.

Phương

pháp sử dụng Vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gµ.



<b>II/ Quy trình thực hành</b>

<b>.</b>



1. NhËn biÕt vµ thùc hành quan sát một số loại Vắc xin phòng


bệnh cho gia cầm.



<b>B1:</b>

Nhận biết cấu tạo và tháo,


lắp, điều chỉnh bơm tiêm.



- Cấu tạo bơm tiêm.

- Kü tht khi tiªm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BƯnh Niu cat xơn ở gà



2.

Ph ng

pháp sử dụng Vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà.



<b>B1:</b>

Nhận biết cấu tạo và tháo, lắp, điều chỉnh bơm tiêm.



<b>B2:</b>

Kỹ thuật tiêm và tập tiêm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B3:</b>

Quy trỡnh

tiêm Vắc xin Niu cat xơn cho gà.


1. Chuẩn bị bơm tiêm.



2. Pha chế và hút Vắc xin đ hoà tan.

<b>·</b>



<b>TT1:</b>

Dïng panh bỴ èng


n

ướ

c cÊt.



<b>TT2:</b>

Dùng bơm tiêm hút ống


n

c cất.



<b>TT3:</b>

Bơm n

c cất vào lọ


Vắc xin.



<b>TT4:</b>

Lắc quay tròn cho


Vắc xin tan hết.



<b>TT5:</b>

Hút Vắc xin đ

<b>Ã</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+</b>

Xác định vị trí cần tiêm: Tiêm



di

da phía trong gốc cánh gà.



<b>+</b>

Sát trùng: nơi tiêm, mũi tiêm.



<b>+</b>

Tiêm, sát trùng.



<b>+</b>

Nhỏ hai mắt.



<b>+</b>

Nhỏ hai mũi.




<b>+</b>

Nhỏ mắt, mũi lệch bên.



3. Tập tiêm:



<b>B3:</b>

Quy

trỡnh

tiêm Vắc xin Niu cat xơn cho gà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I/ Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


II/

Quy trỡnh

thực hành.



1. Nhận biết và thực hành quan sát một số loại Vắc xin phòng bệnh


cho gia cầm.



2. Ph

ng

pháp sử dụng Vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà.



a, Quan sát.



b. Thực hành quan sát .



B2: Kỹ thuật tiêm và tập tiêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ôn tập lại


nội dung bài


thực hành.



Chuẩn bị bài


mới: Bài ôn



tập.


Ôn lại các




kin thc ó


hc trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>



<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>



<b>CÁC THÀY CÔ GIÁO</b>



<b>CÁC THÀY CÔ GIÁO</b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH!</b>



</div>

<!--links-->

×