<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: THCS Nguyễn Thị Định
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO GIA </b>
<b>CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT XƠN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I/ VËt liƯu vµ dơng cụ cần thiết.
<b>1. Vật liệu.</b>
- Các loại Vắc xin.
- N c cất, cồn 70
0
<sub>, bông.</sub>
- Khúc thân cây chuối.
- Gà to, gà nhỏ.
<b>2.</b>
<b>Dụng cụ.</b>
- Bơm tiêm, kim tiêm, panh cặp, khay men.
<b>NHN BIT MT S LOI VC XIN PHÒNG BỆNH CHO </b>
<b>GIA CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT </b>
<b>XƠN PHÒNG BỆNH CHO GÀ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I/ Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
II/ Quy trình thực hành
.
1. NhËn biÕt mét sè lo¹i Vắc xin phòng bệnh cho gia cầm.
<b>a, Quan sát.</b>
Quan sát chung
Dạng Vắc xin
Liều dùng
<b>Ba b c</b>
Loại Vắc xin
i tng dựng
( gà, vịt, )
Thời hạn sử dụng
Dạng bột (n
c).
Cách dùng (tiêm, nhỏ).
Màu sắc
Phòng bệnh
Tuỳ loại Vắc xin
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>V¾c xin Gumboro</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>b. Thùc hành quan sát :</b>
<b>TT</b>
<b>Tên </b>
<b>thuốc</b>
<b>c im</b>
<b><sub>tng </sub></b>
<b>i </b>
<b>dựng</b>
<b>Phòng </b>
<b>bệnh</b>
<b>Cách dùng, </b>
<b>liều dùng</b>
<b>miễn dịch</b>
<b>Thời gian </b>
<b>Dạng Màu sắc</b>
1
2
3
4
5
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
NIU CT-XN Chng M
+ Đặc tính: Vắc xin dạng đơng khơ được sản
Xuất từ virus niu cát xơn nhược độc chủng
Mukteswar tạo miễn dịch mạnh và bền, màu
vàng
+ Thành phần: Vắc xin chứa virus Niu cát xơn
Nhược độc chủng M
Chất ổn định : Sữa không kem
+ Chỉ định: Dùng để phòng bệnh Niu cát xơn
Cho gà khỏe mạnh trên 2 tháng tuổi
+ Cách sử dụng: Vắc xin được tiêm đưới da
Cổ, mặt trong của đùi hoặc bắp thịt ức.
Pha vắc xin bằng nước sinh lý mặn vô trùng
Đã làm mát với lượng vừa đủ cho mỗi liều là 0,5 ml hoặc 1ml . Lắc kĩ khi sử
dụng
Sau khi pha vắc xin phải được giữ lạnh tránh ánh sáng mặt trời và phải dùng
hết
Trong vịng 2- 3 giờ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TT</b>
<b>Tªn </b>
<b>thc</b>
<b>Đặc im</b>
<b>i tng </b>
<b><sub>dựng</sub></b>
<b>Phòng </b>
<b>bệnh</b>
<b>Cách dùng, </b>
<b>liều dùng</b>
<b>Thời gian </b>
<b>miễn dịch</b>
<b>Dạng </b>
<b>Màu sắc</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Hot ng nhúm</b>
<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>
<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>
<b>Niu cat </b>
<b>xơn</b>
Niu cat
xơn.
ụng
khụ
Vàng
Gà > 2 th
Tiêm
d
i da
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>NiucatxonLasota</b>
<b>DẠNG TRÌNH BÀY: </b>
Vắcxin được sản xuất ở dạng đơng khơ, đóng chai
100 liều, 500 liều, màu vàng
<b>BẢO QUẢN: </b>
Ở nhiệt độ từ 2-80<sub>C, không để vắcxin vào ngăn</sub>
đông, tránh ánh sáng mặt trời
<b>HẠN SỬ DỤNG: </b>
18 tháng kể từ ngày sản xuất.
<b>Thành phần: Mỗi liều vắc-xin có chứa:</b>
- Kháng ngun: Ít nhất 106<sub>EID</sub>
50 vi-rút Newcastle nhược độc chủng Lasota.
- Chất bổ trợ: Sữa tách bơ (Skim milk)
<b>Chỉ định: Sử dụng để phòng bệnh Newcastle cho gà khỏe mạnh dưới 2 tháng </b>
tuổi
<b>Liều dùng và huớng dẫn sử dụng:</b>
- Hòa tan vắc-xin với dung dịch pha vắc-xin đông khô hoặc nước muối sinh lý, căn
cứ vào số liều ghi trên nhãn để pha vắc-xin
- Sử dụng vắc-xin lần 1 lúc gà 5-7 ngày tuổi, nhắc lại sau 7-14 ngày tuổi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>TT</b>
<b>Tªn </b>
<b>thuèc</b>
<b>Đặc im</b>
<b>i tng </b>
<b><sub>dựng</sub></b>
<b>Phòng </b>
<b>bệnh</b>
<b>Cách dùng, </b>
<b>liều dùng</b>
<b>Thời gian </b>
<b>miễn dịch</b>
<b>Dạng </b>
<b>Màu sắc</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Hot ng nhúm</b>
<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>
<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>
<b>Niu cat </b>
<b>xơn</b>
Niu cat
xơn.
ụng
khụ
Vàng
Gà > 2 th
Tiêm
di
da
4 - 6 th
<b>N</b>
<b>iucatxon</b>
<b>Lasôta.</b>
Vàng
Gà < 2 th
Niu cat
xơn.
Nhá m¾t,
mịi…
2 – 4 th
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Vắc xin đậu gà
Vắc xin đậu gà là vắc xin sống nhược độc đơng khơ.
Mỗi liều vắc xin chứa ít nhất 103.0TCID
50
virus đậu gà nhược độc chủng Weybridge
trong chất bổ trợ, màu hồng nhạt
<i>Dạng sản phẩm:</i> Vắc xin sống nhược độc
đông khô
<b>2. Chỉ định</b>
- Vắc xin đậu gà dùng để tạo miễn dịch
chủ động phòng bệnh đậu cho gà khỏe mạnh
từ 1 tuần tuổi.
<b>3. Cách dùng và liều dùng</b>
- Pha 1ml dung dịch pha vắc xin hoặc nước sinh lý vô trùng đã làm mát cho
chai 100 liều.
- Lắc đều chai vắc xin, dùng kim chủng nhúng ngập vào vắc xin, tiêm vào
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>TT</b>
<b>Tªn </b>
<b>thuèc</b>
<b>c im</b>
<b>i tng</b>
<b>Phòng </b>
<b>bệnh</b>
<b>Cách dùng, </b>
<b>liều dùng</b>
<b>Thời gian </b>
<b>miễn dịch</b>
<b>Dạng </b>
<b>Màu sắc</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Hot ng nhúm</b>
<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>
<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>
<b>Niu cat </b>
<b>xơn</b>
Niu cat
xơn.
ụng
khụ
Vàng
Gà > 2 th
Tiêm
di
da
4 - 6 th
<b>N</b>
<b>iucatxon</b>
<b>Laxôta.</b>
ụng
khụ
Vàng
Gà < 2 th
Niu cat
xơn.
Nhá m¾t,
mịi…
2 – 4 th
<b>Đậu gà</b>
Đơng
khơ
Hồng nhạt Gà >1 tun
u g
Chng
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm
<b>THÀNH PHẦN</b>
Mỗi ml vắc xin chứa 10 tỷ tế bào vi khuẩn
Pasteurella aviseptica.
Chất bổ trợ: Keo phèn,
Dạng nhũ hóa, màu trắng sáng
<b>CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ</b>
Phòng bệnh tụ huyết trùng cho gà, vịt,
ngan, ngỗng khỏe mạnh trên 1 tháng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Gia cầm đang ốm
<b>LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG</b>
Để lọ thuốc hết lạnh, lắc đều trước khi tiêm
Tiêm dưới da cho các loại gia cầm, mỗi con 1 ml vắc xin.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>TT</b>
<b>Tên </b>
<b>thuốc</b>
<b>c im</b>
<b>i tng </b>
<b><sub>dựng</sub></b>
<b>Phòng </b>
<b>bệnh</b>
<b>Cách dùng, </b>
<b>liều dùng</b>
<b>Thời gian </b>
<b>miễn dịch</b>
<b>Dạng </b>
<b>Màu sắc</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Hot ng nhúm</b>
<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>
<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>
<b>Niu cat </b>
<b>xơn</b>
Niu cat
xơn.
ụng
khụ
Vàng
Gà > 2 th
Tiêm
di
da
4 - 6 th
<b>N</b>
<b>iucatxon</b>
<b>Laxôta.</b>
ụng
khụ
Vàng
Gà < 2 th
Niu cat
xơn.
Nhỏ mắt,
mũi
2 4 th
<b>u g</b>
ụng
khụ
Hồng nhạt
Gà >1 tu n
ầ
Đậu gà
Chđng
dưới da
Suốt đời
<b>Tơ hut </b>
<b>trïng</b>
Nhị
hóa
Trng
<sub>sỏng</sub>
Gia cầm >
1 tháng.
Tụ huyết
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Vắc xin Gumborro
<b>Mô tả: Vắc xin đông khô, mỗi liều vacxin</b>
chứa ít nhất chứa ít nhất 103<sub> TCID</sub>
50 virus
Gumboro nhược độc và chất bổ trợ, màu
Hồng nhạt.
<b>Chỉ định: phòng bệnh Gumboro cho gà</b>
khỏe mạnh ở mọi lứa tuổi.
<b>Cách dùng và lịch trình:</b>
Cách dùng:
Nhỏ mắt, nhỏ mũi từng con: Dùng dung môi đã làm
mát để pha vacxin. Căn cứ vào số liều ghi trên nhãn
để pha, sao cho cứ 0,1 ml chứa một liều vacxin.
Có thể cho uống tồn đàn với gà lớn trên 3 tuần tuổi.
Lịch trình: dùng cho mỗi con 1 liều theo hướng dẫn
Lần 1: dùng cho gà từ 5 – 10 ngày tuổi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>TT</b>
<b>Tªn </b>
<b>thuèc</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>i tng </b>
<b><sub>dựng</sub></b>
<b>Phòng </b>
<b>bệnh</b>
<b>Cách dùng, </b>
<b>liều dùng</b>
<b>Thời gian </b>
<b>miễn dịch</b>
<b>Dạng </b>
<b>Màu sắc</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Hot ng nhúm</b>
<b>b. Thc hnh quan sỏt :</b>
<b>Kết quả phiếu thực hành :</b>
<b>Niu cat </b>
<b>xơn</b>
Niu cat
xơn.
ụng
khụ
Vàng
Gà > 2 th
Tiêm
di
da
4 - 6 th
<b>N</b>
<b>iucatxon</b>
<b>Laxôta.</b>
ụng
khụ
Vàng
Gà < 2 th
Niu cat
xơn.
Nhá m¾t,
mịi…
2 – 4 th
<b>Đậu gà</b>
Đơng
khơ
Hồng nhạt
Gà >1 tu n
u g
Chủng
di da
Suốt đời
<b>Tơ hut </b>
<b>trïng</b>
Nhị
hãa
Trắng
<sub>sáng</sub>
Gia cÇm >
1 tháng.
Tụ huyết
trùng
Tiêm d
i da
6 th
Gumboro
ụng
khụ
Hồng nhạt
Gà > 1
ngày tuổi
Gumboro
Nhỏ,cho
uống
3 th
Cúm
H5N1
Nhũ
hãa
Trắng
sáng
Gµ > 8
ngµy ti
Cóm
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
2.
Phương
pháp sử dụng Vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gµ.
<b>II/ Quy trình thực hành</b>
<b>.</b>
1. NhËn biÕt vµ thùc hành quan sát một số loại Vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.
<b>B1:</b>
Nhận biết cấu tạo và tháo,
lắp, điều chỉnh bơm tiêm.
- Cấu tạo bơm tiêm.
- Kü tht khi tiªm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
BƯnh Niu cat xơn ở gà
2.
Ph ng
pháp sử dụng Vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà.
<b>B1:</b>
Nhận biết cấu tạo và tháo, lắp, điều chỉnh bơm tiêm.
<b>B2:</b>
Kỹ thuật tiêm và tập tiêm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>B3:</b>
Quy trỡnh
tiêm Vắc xin Niu cat xơn cho gà.
1. Chuẩn bị bơm tiêm.
2. Pha chế và hút Vắc xin đ hoà tan.
<b>·</b>
<b>TT1:</b>
Dïng panh bỴ èng
n
ướ
c cÊt.
<b>TT2:</b>
Dùng bơm tiêm hút ống
n
c cất.
<b>TT3:</b>
Bơm n
c cất vào lọ
Vắc xin.
<b>TT4:</b>
Lắc quay tròn cho
Vắc xin tan hết.
<b>TT5:</b>
Hút Vắc xin đ
<b>Ã</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>+</b>
Xác định vị trí cần tiêm: Tiêm
di
da phía trong gốc cánh gà.
<b>+</b>
Sát trùng: nơi tiêm, mũi tiêm.
<b>+</b>
Tiêm, sát trùng.
<b>+</b>
Nhỏ hai mắt.
<b>+</b>
Nhỏ hai mũi.
<b>+</b>
Nhỏ mắt, mũi lệch bên.
3. Tập tiêm:
<b>B3:</b>
Quy
trỡnh
tiêm Vắc xin Niu cat xơn cho gà.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
I/ Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
II/
Quy trỡnh
thực hành.
1. Nhận biết và thực hành quan sát một số loại Vắc xin phòng bệnh
cho gia cầm.
2. Ph
ng
pháp sử dụng Vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà.
a, Quan sát.
b. Thực hành quan sát .
B2: Kỹ thuật tiêm và tập tiêm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Ôn tập lại
nội dung bài
thực hành.
Chuẩn bị bài
mới: Bài ôn
tập.
Ôn lại các
kin thc ó
hc trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>
<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>
<b>CÁC THÀY CÔ GIÁO</b>
<b>CÁC THÀY CÔ GIÁO</b>
<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH!</b>
</div>
<!--links-->