Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các dây có thể được làm </b>


<b>từ cùng một vật liệu, </b>



<b>chẳng hạn bằng đồng, </b>


<b>nhưng với tiết diện khác </b>


<b>nhau. Có dây tiết diện </b>


<b>nhỏ, có dây tiết diện </b>



<b>lớn.Nếu các dây này có </b>


<b>cùng chiều dài thì điện </b>


<b>trở của chúng phụ thuộc </b>


<b>vào tiết diện như thế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Dự đoán sự phụ </b>



<b>thuộc của điện trở vào </b>


<b>tiết diện dây dẫn:</b>



<b>NỘI DUNG</b>

<b>1. Có các dây dẫn làm từ cùng một </b>


<b>vật liệu (đồng), cùng chiều dài l và có </b>
<b>tiết diện S nên có điện trở R như </b>


<b>nhau.</b>


<b>Mắc vào mạch điện như sơ đồ </b>
<b>hình 8.1</b>


<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R</b>


<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R</b>


<b>R<sub>1</sub> = R</b> <b><sub>l</sub></b>


<b>R<sub>2</sub></b> <b><sub>l</sub></b>


<b>R<sub>3</sub></b> <b><sub>l</sub></b>


h.a


h.b


h.c


<b>C1</b>



Điện trở tương


đương của hình a


là R. Tính điện


trở tương đương


của hình b và



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Dự đoán sự phụ </b>



<b>thuộc của điện trở vào </b>


<b>tiết diện dây dẫn:</b>



<b>NỘI DUNG</b>




<b>R<sub>1</sub></b> <b><sub>l</sub></b> <sub>h.a</sub>


<b>R<sub>2</sub></b> <b><sub>l</sub></b> h.b


<b>R<sub>3</sub></b> <b><sub>l</sub></b> <sub>h.c</sub>


<b>R<sub>1</sub> = R</b>


Điện trở tương
đương R<sub>2</sub>


Điện trở tương
đương R<sub>3</sub>

<b>C1</b>



<b>C2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. D</b>

<b>ự đoán sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn:</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>R<sub>2</sub></b> <b><sub>l</sub></b> h.b


<b>R<sub>3</sub></b> <b><sub>l</sub></b> <sub>h.c</sub>


<b>C2</b>




<b>- Nếu dây dẫn có tiết diện </b>
<b>2S và 3S có điện trở tương </b>
<b>ứng là R<sub>2</sub> và R<sub>3</sub> như đã </b>
<b>tính ở trên . Dự đoán khi </b>
<b>tiết diện của dây dẫn thay </b>
<b>đổi thì điện trở của dây </b>
<b>dẫn sẽ thay đổi như thế </b>
<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I</b>

<b>I. D</b>

<b>ự đoán sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn:</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>Dự đốn</b>


<b>Đối với dây dẫn có cùng chiều dài </b>
<b>và làm từ cùng một loại vật liệu, </b>
<b>nếu tiết diện của dây lớn bao </b>


<b>nhiêu lần thì điện trở của nó nhỏ </b>
<b>đi bấy nhiêu lần và ngược lại</b>


<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>


<b>? Nêu phương án tiến hành thí </b>
<b>nghiệm kiểm tra xác định sự phụ </b>
<b>thuộc của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn.</b>



<b>• Đo điện trở của dây dẫn có tiết </b>
<b>diện khác nhau, có chiều dài </b>


<b>như nhau và được làm từ cùng </b>
<b>một vật liệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. D</b>

<b>ự đoán sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn:</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>
<b>1. Mắc dây dẫn có tiết </b>
<b>diện S<sub>1 </sub>(ứng với đường </b>
<b>kính tiết diện là d<sub>1</sub>) như </b>
<b>sơ đồ mạch điện hình 8.3. </b>
<b>Đóng cơng tắc, đọc và ghi </b>
<b>các giá trị đo được vào </b>
<b>bảng 1</b>


<b>I</b><sub>1</sub>


<b>U</b>

<b><sub>1</sub></b>


Kết quả đo
Lần TN


HĐT


(V)



DĐ (A)


Đ Trở
(Ω)
DD tiết diện S<sub>1</sub>


DD tiết diện S<sub>2</sub>


<b>2.Thay dây dẫn có tiết </b>


<b>diện S<sub>2 </sub>(ứng với đường </b>
<b>kính tiết diện là d<sub>2 </sub>có </b>
<b>cùng chiều dài, cùng </b>
<b>vật liệu)</b>


<b>S</b><sub>2</sub> <b>R</b><sub>2</sub>
<b>I</b><sub>2</sub>


<b>U</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Thị nghiệm kiểm tra:</b>


K


A B


6V



0,5
0


1 1


,5


A


+

<b>A</b>



-K


5
3


2
0


1


4
6


V



-+



<b>S<sub>1</sub> , R<sub>1 </sub>(d<sub>1</sub>)</b>


<b>Tiết 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>


<b>I. Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. THÍ NGHIỆM KIỂM TRA</b>


K


A B


6V


0,5
0


1 1


,5


A


+

<b>A</b>



-K


5
3



2
0


1


4
6


V



-+


<b>S<sub>2</sub> , R<sub>2 </sub>(d<sub>2</sub>)</b>


<b>Tiết 8 sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>


<b>I. Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. D</b>

<b>ự đoán sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn:</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>


<b>Thí nghiệm kiểm tra đã cho </b>
<b>kết quả:</b>



Kết quả đo


Lần TN


HĐT
(V)


CĐDĐ


(A) Đ Trở (Ω)


DD tiết diện S<sub>1</sub> U1 =6V I1 =0,5 R1 =12


DD tiết diện S<sub>2</sub> U2 =6V I2 =1,0 R2 = 6


1
2

=

2

S



S

<sub>=</sub>

<sub>2</sub>



S


S


1
2
<b>hay</b> 1
2

R

12


2



R

6




<b>và</b>
2
1
1
2

R


R


=


S


S




<b>S = r2.Π (r bán kính)</b>


<b>d = 2r (đường kính)</b>


2
1
1
2
2
2
1
2

R


R


=


d


d



=


S


S


<b>Lưu ý:</b>
<b>Suy ra</b>


<b>Điện trở của dây dẫn tỉ lệ </b>
<b>nghịch với tiết diện của </b>
<b>dây dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. D</b>

<b>ự đoán sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn:</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>


<b> Kết luận: Điện trở của </b>


<b>dây dẫn tỉ lệ nghịch với </b>


<b>tiết diện của dây.</b>



<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>


<b>III. V</b>

<b>ận dụng:</b>


<b>C3</b>

<b>Ta có:</b>


2
1

2
1
1


2

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>



2


6


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>S</i>


<i>S</i>







<b>C4</b>
<b>Ta có:</b>
2
1
1
2

R


R


=


S


S



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>

<b><sub>S</sub></b>


<b>S</b>


R


.


=


R


Ω


,


=


,


.


=



R

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. D</b>

<b>ự đoán sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn:</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>


<b>II. Th</b>

<b>í nghiệm kiểm tra:</b>

<b>III. V</b>

<b>ận dụng:</b>


<b>C5</b>



<b>Dây thứ hai có chiều dài l<sub>2</sub> = l<sub>1</sub>/2</b>
<b> R<sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/2 (R<sub>1</sub> nhỏ hơn R<sub>2</sub> 2 lần)</b>
<b>Đồng thời tiết diện S<sub>2 </sub>=</b> <b>5S<sub>1</sub></b>


 R<b><sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/ 5 (R<sub>1</sub> nhỏ hơn R<sub>2</sub> 5 lần)</b>
<b>Vậy (R<sub>1</sub> nhỏ hơn R<sub>2</sub> 10 lần)</b>


<b>Hay R<sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/10 = 500Ω/10 = 50Ω</b>


<b>Tự tìm một cách giải khác</b>
<b>C6</b>


<b>Xét dây dẫn có chiều dài l<sub>1</sub> = 200m, có R<sub>1</sub>= 120Ω, có S<sub>1</sub>=0,2mm2.</b>


<b>Xét dây dẫn có chiều dài l<sub>2</sub>= 50m, có R<sub>1</sub>= 120Ω, có S = S<sub>1</sub>/4</b>
<b> Vậy dây sắt dài l<sub>2</sub> = 50m, có R<sub>2</sub> = 45Ω, có S<sub>2</sub> :</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>2</b>

<b><sub>15</sub></b>



<b>2</b>


<b>3</b>




<b>2</b>


<b>45</b>



<b>120</b>



<b>4</b>

.

=

S

=

mm



S


=


R



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đường dây tải điện </b>


<b>500kV nước ta bao gồm </b>


<b>4 dây mắc song song. </b>


<b>Mỗi dây có tiết diện </b>


<b>373mm</b>

<b>2</b>

<b>, như vậy mỗi </b>



<b>đường dây tải có tiết </b>


<b>diện tổng cộng là 373x4 </b>


<b>= 1492mm</b>

<b>2</b>

<b>. Điều này </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết diện </b>


<b>dây dẫn </b>



<b>(mm</b>

<b>2</b>)


Dòng điện


cho phép lớn




nhất (A)



<b>Tiết diện </b>


<b>dây dẫn </b>



<b>(mm</b>

<b>2)</b>


Dòng điện


cho phép lớn



nhất (A)



<b>0,5</b>

<b>11</b>

<b>10</b>

<b>80</b>



<b>0,75</b>

<b>15</b>

<b>25</b>

<b>140</b>



<b>1,0</b>

<b>17</b>

<b>50</b>

<b>215</b>



<b>1,5</b>

<b>23</b>

<b>70</b>

<b>270</b>



<b>2,5</b>

<b>30</b>

<b>120</b>

<b>385</b>



<b>4</b>

<b>41</b>

<b>300</b>

<b>695</b>



<b>6</b>

<b>50</b>

<b>400</b>

<b>830</b>



</div>

<!--links-->

×