Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.64 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên:……… Lớp:…………4………</b>
<b>TOÁN - TUẦN 25</b>
<b>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ (trang 132, 133)</b>
<i><b>Phương pháp giải:</b></i>
<i><b>Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với mẫu. </b></i>
<i><b>Lưu ý: Kết quả cuối cùng phải đưa về phân số tối giản.</b></i>
<b>Bài 1: Tính:</b>
<b>a/ </b> 4<sub>5</sub><i>×</i>6
7=
4<i>×</i>6
5<i>×7</i>=
24
35
1
2=¿
<b>c/ </b> 1<sub>2</sub><i>×</i>8
3=¿
1
8<i>×</i>
1
7=¿
<b>Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài </b> 6<sub>7</sub><i>m</i> <b><sub> và chiều rộng </sub></b> 3
5<i>m</i> <b>. Tính diện tích hình</b>
<b>chữ nhật đó.</b>
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
<b>LUYỆN TẬP (trang 133)</b>
<b>Bài 1 : Tính (</b><i><b>theo mẫu)</b></i>
<b>b/</b> 5<sub>6</sub><i>×</i>7=¿
<b>c/</b> 4<sub>5</sub><i>×1</i>=¿
<b>d/</b> 5<sub>8</sub><i>×</i>0=¿
<b>Bài 2 : Tính (</b><i><b>theo mẫu)</b></i>
<b>a/ </b> 4<i>×</i>6
7=
4
1<i>×</i>
6
7=
4<i>×</i>6
1<i>×7</i>=
24
7
<b>b/</b> 3<i>×</i> 4
11=¿
<b>c/</b> 1×5
4=¿
<b>d/</b> 0<i>×</i>2
5=¿
<b>Bài 3: Tính rồi rút gọn</b>
<b>a/ </b> 5<sub>3</sub><i>×</i>4
5=
5<i>×</i>4
3<i>×5</i>=
20
15=
4
3
<b>b/</b> <sub>3</sub>2<i>×</i>3
<b>c/ </b> <sub>13</sub>7 <i>×</i>13
7 =¿
<b>LUYỆN TẬP (trang 134)</b>
<b>Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài </b> 4<sub>5</sub><i>m</i> <b><sub> và chiều rộng </sub></b> 2
3<i>m</i> <b>.</b>
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
<b>TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ (trang 135)</b>
<i><b>Phương pháp giải:</b></i>
<i><b>Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số cần tìm.</b></i>
<b>Bài 1: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó </b> 3<sub>5</sub> <b>số học sinh được xếp loại khá. Tính</b>
<b>số học sinh được xếp loại khá của lớp học đó.</b>
<b>Bài giải</b>
………
………
<b>Bài 2: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng </b> 5<sub>6</sub>
<b>chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường.</b>
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ (trang 135, 136)</b>
<b>Bài 1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: </b> <sub>3</sub>2<i>,</i>4
7<i>,</i>
3
5<i>,</i>
9
10
7
<b>Mẫu: </b><i>Phân số đảo ngược của </i> <sub>3</sub>2 <i>là </i> 3<sub>2</sub>
Phân số đảo ngược của 4<sub>7</sub> là:………. Phân số đảo ngược của 9<sub>4</sub> là:……….
Phân số đảo ngược của 3<sub>5</sub> là:………. Phân số đảo ngược của 10<sub>7</sub> là:……….
<b>Bài 2: Tính:</b>
<i><b>Phương pháp giải:</b></i>
<i><b>Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai</b></i>
<i><b>đảo ngược.</b></i>
<b>a/ </b> 3<sub>7</sub>:5
<b>b/ </b> <sub>7</sub>8:3
4=¿
<b>c/ </b> 1<sub>3</sub>:1
2=¿
<b>d/ </b> 10<sub>21</sub>:5
7=¿