Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương III Bài 7 Phép cộng trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.72 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Tìm x:</b> 2 1


3 6


<i>x</i>  


1 2
6 3


<i>x</i>  


1 4
6 6


<i>x</i>  


5
6


<i>x</i> 


Nếu đề bài là
thì tìm x sẽ thế nào?


Nếu đề bài là
thì tìm x sẽ thế nào?


2 1
3 6



<i>x</i>  


1 2


6 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 9: Tiết 82



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Số đối</b>


3 3
5 5

 
2 2
3 3 

0
0
3
5

-3
5
3
5
 3
5
3
5
3

5
2 2
3 3

 
Tính:


<b>Khi , ta nói:</b>
<b> là số đối của</b>
<b> là số đối của</b>


<b> Hai số và là hai số đối nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cũng vậy, ta nói:


là………....của phân số ;


là ……….…của…………;


hai phân số và là hai số ………..
?2
?2
2
3
2
3
2
3

2


3

2
3


Khi nào hai số gọi là đối
nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Định nghĩa:</b>


Tính:


Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số đối của phân số là , ta có:


0


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



  



<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Điền đúng (Đ) hoặc sai (S)</b>



1) Số đối của phân số là


2) Hai số và là hai số đối nhau.


3) Phân số đối của là


4) Hai phân số và đối nhau.


5) Số đối của 0 là 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Phép trừ phân số</b>



1 2
3 9 



3 2 1


9 9 9


1 2


3 9


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


3 2 1


9 9 9




 


1 2


3 9


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
1 2



3 9

=


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub>Quy tắc:</sub></b>





Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta
cộng bị trừ với số đối của số trừ.


Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta
cộng bị trừ với số đối của số trừ.


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ:</b>


a)


b)




2 1


7 4


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


2 1 8 7 15


7 4 28 28 28
2 5


3 7 


2 5 14 15 1


3 7 21 21 21


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tìm sai lầm trong lời giải của các phép </b>


<b>tính sau (nếu có) và sửa lại:</b>



3 1 3 1 6 5 1
5 2 5 2 10 10 10




     


5 1 5 1 15 7 8
7 3 7 3 21 21 21





     


2 3 2 3 8 15 23
5 4 5 4 20 20 20
   <sub></sub> <sub></sub>  


   <sub></sub> <sub></sub>   
 


1 5 1 30 1 31
5


6 1 6 6 6 6


  


      


3 1 3 1 6 5 11
5 2 5 2 10 10 10




     


5 1 15 7 22
7 3 21 21 21



  


   


2 3 2 3 8 15 7
5 4 5 4 20 20 20
   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bài 60 (sgk): Tìm x</b>


a/ b/3 1


4 2


<i>x</i>  


1 3


2 4


<i>x</i>  


2 3


4 4



<i>x</i>  


5
4


<i>x</i> 


5 7 1


6 <i>x</i> 12 3


 


  


5 7 4


6 <i>x</i> 12 12




  


5 3


6 <i>x</i> 12




 



5 3


6 12


<i>x</i>  


10 3 13


12 12 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2:</b>Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài
là km, chiều rộng là km. Hỏi chiều dài
hơn chiều rộng bao nhiêu km?


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều dài hơn chiều rộng số km là:


Đáp số:


3
4


5
8


3 5 1


( )


4 8 8  <i>km</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luật chơi:</b>



+Bông hoa gồm 5 cánh


+ Người chơi sẽ chọn 1 cánh hoa và trả lời câu
hỏi ứng với cánh hoa đó, nếu chọn được cánh


hoa may mắn thì sẽ khơng cần trả lời câu hỏi, trả
lời đúng hay chọn được cánh hoa may mắn sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1


2


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chọn đáp án đúng



Kết quả của phép tính 1 1
8 2 


A


A



B


B


C


C


D


D


3
8



3
2


1
4


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chọn đáp án đúng



Tìm x: 2 1


3 6



<i>x</i>  


A


B


C


D


1
2




3
4


1
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Điền phân số thích hợp vào ơ vng



1


7 



5
3



38
21


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Điền số thích hợp vào chỗ chấm



7 ... 1



8

8

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



• <sub>Học thuộc định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc </sub>


của phép trừ phân số


</div>

<!--links-->

×