Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

on chu hoa a th ngọc thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tập viết



Ôn chữ hoa Ă, Â



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chữ hoa Ă được tạo bởi mấy nét?


- Chữ hoa Ă được tạo bởi mấy nét? Đó là những nét nào ?Đó là những nét nào ?


<i>Gồm 4 nét:</i>
<i>Gồm 4 nét:</i>


<i>- Nét 1, 2, 3 giống nét 1, 2, 3 </i>
<i>- Nét 1, 2, 3 giống nét 1, 2, 3 </i>


<i>của chữ hoa A.</i>
<i>của chữ hoa A.</i>


- <i><sub>Nét 4: Nét cong dưới (nhỏ) </sub><sub>Nét 4: Nét cong dưới (nhỏ) </sub></i>


<i>trên đỉnh đầu chữ A.</i>
<i>trên đỉnh đầu chữ A.</i>


- Chữ hoa Ă cao mấy ly ?
- Chữ hoa Ă cao mấy ly ?


<b>Quan sát, nhận xét chữ hoa Ă. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cách viết chữ hoa Ă </b>



<b>Cách viết chữ hoa Ă </b>




<i>- Nét 1, 2, 3 viết giống nét </i>
<i>- Nét 1, 2, 3 viết giống nét </i>


<i>1, 2, 3 của chữ hoa A.</i>
<i>1, 2, 3 của chữ hoa A.</i>


<i>- Nét 4: Viết nét cong dưới ( </i>
<i>- Nét 4: Viết nét cong dưới ( </i>


<i>nhỏ ) trên đỉnh đầu chữ A.</i>
<i>nhỏ ) trên đỉnh đầu chữ A.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chữ hoa  được tạo bởi mấy nét?


- Chữ hoa  được tạo bởi mấy nét? Đó là những nét nào ?Đó là những nét nào ?


- Chữ hoa  cao mấy ly ?
- Chữ hoa  cao mấy ly ?


<b>Quan sát, nhận xét chữ hoa Â. </b>



<b>Quan sát, nhận xét chữ hoa Â. </b>



<i>Gồm 5 nét:</i>


<i>- Nét 1, 2, 3 giống nét 1, </i>
<i>2, 3 của chữ hoa A.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cách viết chữ hoa  </b>




<b>Cách viết chữ hoa  </b>



<i>Gồm 5 nét:</i>


<i>- Nét 1, 2, 3 viết giống nét </i>
<i>1, 2, 3 của chữ hoa A.</i>


<i>- Nét 4, 5: viết 2 nét thẳng </i>
<i>xiên ngắn, nối nhau, tạo </i>
<i>dấu mũ chạm đường kẻ </i>
<i>ngang 4.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữ hoa L được tạo bởi mấy nét?


- Chữ hoa L được tạo bởi mấy nét? Đó là những nét nào ?Đó là những nét nào ?


<i>Gồm 1 nét kết hợp của 3 </i>
<i>Gồm 1 nét kết hợp của 3 </i>
<i>nét cơ bản: cong dưới, </i>
<i>nét cơ bản: cong dưới, </i>
<i>lượn dọc và lượn ngang </i>
<i>lượn dọc và lượn ngang </i>
<i>nối liền nhau, tạo vòng </i>
<i>nối liền nhau, tạo vòng </i>
<i>xoắn to ở đầu chữ và vòng </i>
<i>xoắn to ở đầu chữ và vòng </i>


<i>xoắn nhỏ ở chân chữ.</i>
<i>xoắn nhỏ ở chân chữ.</i>



- Chữ hoa L cao mấy ly ?
- Chữ hoa L cao mấy ly ?


<b>Quan sát, nhận xét chữ hoa L. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách viết chữ hoa L </b>



<b>Cách viết chữ hoa L </b>



<i>Đặt bút giữa ĐK ngang 3 và </i>
<i>4, viết nét cong dưới lượn </i>


<i>trở lên giữa ĐK ngang 3 và </i>
<i>4, chuyển hướng bút viết </i>


<i>tiếp nét lượn dọc, rồi </i>


<i>chuyển hướng bút viết tiếp </i>
<i>nét lượn ngang, tạo vòng </i>
<i>xoắn nhỏ ở chân chữ; dừng </i>
<i>bút ở giữa ĐK ngang 1 và 2. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- </i>

<i>Từ “ Âu Lạc” gồm mấy chữ ?</i>


<i>- </i>

<i>Từ con chữ “Â ” sang con chữ “u” ? từ con chữ </i>
<i>“L” sang con chữ “a” được viết như thế nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- <i>Những con chữ nào cao 2 ly rưỡi ?</i>


- <i>Khoảng cách giữa các chữ được viết như thế nào ?</i>



- <i>Những chữ nào được viết hoa?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1- Tư thế ngồi viết:</b>


- Lưng thẳng, khơng tì ngực vào bàn.
- Đầu hơi cúi.


- Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.
- Tay phải cầm bút.


- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.
- Hai chân để song song thoải mái.


<b>2-Cách cầm bút:</b>


- Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón
trỏ, ngón giữa.


- Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ
trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên
phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động
mềm mại, thoải mái;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×