Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chính tả 2 - Tuần 32 - Chuyện quả bầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Viết:</b>

<b>khỏe khoắn, vươn lên, hoa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. </b>
<b>Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người </b>


<b>Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, </b>
<b>người Hmông,người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh… lần </b>
<b>lượt ra theo.</b>


<b>Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước </b>
<b>ta ngày nay.</b>


<b>a. Đoạn chép kể về chuyện gì?</b>


<b>- Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam</b>
<b>- Đều được sinh ra từ một quả bầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Từ trong quả bầu, những conngười bé nhỏ nhảy ra. </b>
<b>Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người </b>


<b>Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, </b>
<b>người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh,… lần </b>
<b>lượt ra theo.</b>


<b>Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước </b>
<b>ta ngày nay.</b>


<b>? Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</b>


<b>- Chữ đầu câu: Từ, Người, Tiếp, Đó</b>



<b>- Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, </b>
<b>Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khơ-mu

ù


nhanh nhảu


Thái


Thái

Tày


Nùng


Mường

<sub>Dao</sub>


Hmông

<sub>Ba-na</sub>

Ê-đê



Kinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b.

Chứa tiếng bắt đầu bằng âm

v


hay

d,

có nghĩa như sau:



- Ngược với

buồn



- Mềm nhưng bền, khó làm đứt



- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-

Ngược với buồn



a. thích


b. vui



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

Mềm nhưng bền, khó làm đứt



a.

chắc chắn




b.

mềm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-

Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình.



a

. cổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>Bài tập:</b>


<b>Bài 2: </b><i><b>a)Diền vào chỗ trống: </b><b>l hc n</b></i>


<b>Bác lái đị</b>


<b> Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền </b>


<b>nan lênh đênh mặt n ớc, ngày này qua thỏng khỏc, bỏc chm </b>


<b>lo đ a khách qua lại trên sông.</b>


<b>Bài 3: </b><i><b>b)</b></i> <i><b>Tim các từ chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, </b></i>
<i><b>có nghĩa nh sau:</b></i>


- Ng ỵc víi <b>bn</b>


- Mềm nh ng <b>bền, khú lm t</b>


-

Bộ phận <b>nối tay với thân mình</b>



vui



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×