Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.43 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA 8</b>
<b>Câu 1. </b>Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các trường hợp sau đây:
a/ NH3. b/ Fe2(SO4)3 (biết Fe có hóa trị III)
c/ CO2. d/ K3CO3 (biết CO3 có hóa trị III)
<b>Câu 2.</b> Lập cơng thức hóa học của những hợp chất sau đây:
a/ Cu (II) và NO3 (I)
b/ Ca (II) và PO4 (III)
<b>Câu 3</b> Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Na + H2O <sub> NaOH + H</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
b/ Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
c/ P + O2 P2O5
d/ Al(NO3)3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
<b>Câu 4</b>. <b>Tính số mol của</b>
a/ 15 gam CaCO3.
b/ 2,688 lít khí NH3 (ở điều kiện tiêu chuẩn)
<b>Câu 5</b>. Cho 14,2 gam Na2SO4 phản ứng vừa đủ với 20,8 gam BaCl2 thu được sản phẩm gồm m gam
BaSO4 và 11,7 gam NaCl. Tìm khối lượng của BaSO4 thu được sau phản ứng.
<b>Câu 6</b>. Cho 4,32 gam Al tác dụng hết với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được muối AlCl3
và khí H2.
a/ Tính khối lượng muối AlCl3 thu được sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.