Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vật Lý 8_Chủ đề 14 & 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A : công thực hiện. (J)


t : thời gian thực hiện công. (s)

<b>P </b>

: công suất. (W)


<i><b>Giải </b></i>


<i>Trọng lượng của bạn Hương và Lan: </i>
<i> F1 = P1 = 10.m1 = 10 . ... = ... (N) </i>


<i> F2 = P2 = 10.m2 = 10 . ... = ... (N) </i>


<i>Công do bạn Hương và Lan thực hiện: </i>
<i> A1 = F1 . s1 = ... . ... = ... (J) </i>


<i> A<sub>2</sub> = F<sub>2</sub> . s<sub>2</sub> = ... . ... = ... (J) </i>
<i>Công suất của bạn Hương và Lan: </i>


  


  


1
1


2
2


...


... (W)


...


...


... (W)
...


<i>A</i>
<i>t</i>
<i>A</i>


<i>t</i>

<i>P</i>


<i>P</i>



1


2


<i>Vì: </i>

<i><b>P</b></i>

<i><sub>1</sub></i>

<i> ... </i>

<i><b>P</b></i>

<i><sub>2</sub></i> <i>(... .... ...) </i>
<i>Nên: ... </i>
<b>Tên HS : ... </b>


<b>VẤN ĐỀ 2: CƠNG SUẤT </b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
<b>1. Cơng suất: </b>


- Người ta dùng <i>đại lượng công suất</i> <i><b>để biết</b></i> <i>người hoặc máy nào </i>



<i>mạnh hơn</i> (làm việc khỏe hơn, thực hiện công nhanh hơn).


- Công suất được tính bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời
gian.


- Công thức: <i>A</i>


<i>t</i>

<i>P</i>



<i>* Chú ý: 1MW = 1000 kW = 1000000 W</i>
<b>II. Bài tập: </b>


<b>1. (HĐ5/112) </b>Trong một lần leo núi nhân tạo, bạn Hương có khối lượng
40 kg leo cao được 6 m trong thời gian 5 min, bạn Lan có khối lượng
50 kg leo cao được 9 m trong thời gian 10 min. Em hãy tính cơng suất
của các bạn khi leo núi và cho biết bạn nào leo núi khỏe hơn.


<b>TT </b>
<i>m<sub>1</sub> = 40 kg </i>
<i>h<sub>1</sub> = s<sub>1</sub> = 6 m </i>
<i>t1 = 5 min = ... s </i>


<i>m2 = 50 kg </i>


<i>h2 = s2 = 9 m </i>


<i>t2 = 10 min = ... s </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giải </b></i>
<i><b>a.</b> Ta có: </i>


<i> </i> . . . . .


.


<i>A</i>
<i>t</i>


<i>A</i> <i>F s</i> <i>F v t</i>


<i>A</i> <i>F</i> <i>s</i> <i>F v</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>s</i> <i>v t</i>



 <sub></sub>


 <sub></sub>    







<i>P</i>




<i>P</i>



<i><b>b.</b> Công suất do bạn học sinh đó thực hiện: </i>


<i><b>P </b></i>

<i>= F.v = ... . ... = ... (W) </i>


<i><b>Giải </b></i>


<i>Lực do tim thực hiện để đưa máu di chuyển: </i>
<i> F = P = 10.m = 10 . ... = ... (N) </i>
<i>Công do tim thực hiện trong mỗi lần đập: </i>
<i> A1 = F . s = ... . ... = ... (J) </i>


<i>Công do tim thực hiện trong 1 min: </i>
<i> A = 72 . ...<sub>...</sub> = 72 . ... = ... (J) </i>


<i>Cơng suất trung bình của tim khi hoạt động: </i>


  ... ... (W)
...


<i>A</i>
<i>t</i>

<i>P</i>



<b>2. (HĐ6/113) </b>Một bạn học sinh đi xe đạp chuyển động thẳng đều trên
mặt đường nằm ngang với tốc độ 10,8 km/h. Cho biết bạn này tạo ra
một lực kéo khiến xe chuyển động là 50N.



a. Chứng minh rằng:

<b>P</b>

= F.<i>v</i>


b. Tính cơng suất do bạn học sinh đó thực hiện.


<b>TT </b>


<i>v = 10,8 (km/h) </i>
<i> = … (m/s) </i>
<i>F = 50N </i>


<i>a. C/m: </i>

<i><b>P </b></i>

<i>= F.v </i>
<i>b. </i>

<i><b>P </b></i>

<i>= ? (W) </i>


<b>3. (Bài 2/113 TLVL) </b>Mỗi lần tim đập, tim thực hiện một công để đưa
60 g máu trong cơ thể di chuyển lên độ cao trung bình là 40 cm. Cho
biết tim đập trung bình 72 lần mỗi phút. Tính cơng do tim thực hiện
trong 1 min và công suất trung bình của tim khi hoạt động.


<b>TT </b>


<i>m = 60 g = ... kg </i>
<i>h = s = 40 cm = ... m </i>
<i>t = 1 min = ... s </i>
<i>A = ? (J) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giải </b></i>


<i>Quãng đường người đó đi trong 1 h: </i>


<i> s' = v.t = ... . ... = ... (km) = ... (m) </i>


<i>Số bước chân trong 1 h: </i>


<i> nbước chân = s' : s1 = ... : ... = ... (bước) </i>


<i>Lực do người thực hiện để nâng cơ thể lên cao </i>
<i>trong mỗi bước chân: </i>


<i> F<sub>1</sub> = P = 10.m = 10 . ... = ... (N) </i>
<i>Công thực hiện trong 1 bước chân: </i>
<i> A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub> . s = ... . ... = ... (J) </i>
<i>Công thực hiện trong 1 h: </i>


<i> A = nbước chân . A1 = ... . ... = ... (J) </i>


<i>Cơng suất trung bình khi người này đi bộ </i>


  ... ... (W)
...


<i>A</i>
<i>t</i>

<i>P</i>



<b>4. (Bài 5/114 TLVL) </b>Trong mỗi bước chân của một người đi bộ, cơ thể
được nâng lên cao 3 cm rồi lại hạ thấp xuống. Cho rằng công do người
thực hiện trong mỗi bước chân được dùng trong việc nâng cơ thể lên
cao. Khối lượng người là 50 kg, chiều dài mỗi bước chân là 0,4 m , tốc
độ chuyển động của người là 3,6 km/h. Hãy tìm số bước chân trong 1 h,
cơng thực hiện trong một bước chân, công thực hiện trong 1 h và cơng
suất trung bình khi người này đi bộ.



<b>TT </b>
<i>m = 50 kg </i>


<i>h = s = 3 cm = ... (m) </i>
<i>l<sub>1</sub> = s<sub>1</sub> = 0,4 m </i>


<i>v = 3,6 (km/h) </i>
<i>t = 1 h = ... s </i>
<i>nbước chân = ? </i>


<i>A1 = ? (J) </i>


<i>A = ? (J) </i>


<i><b>P </b></i>

<i>= ? (W) </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×