Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><sub>Thỏ là động vật có vú nhỏ được xếp vào </sub></i>
<i>họ Leporidae thuộc bộ Lagomorpha, sinh sống </i>
<i>ở nhiều nơi trên thế giới.</i>
<i><sub>Thỏ được phân loại thành 7 loại, điển hình như </sub></i>
<i>thỏ rừng Châu Âu (Oryctolagus cuniculus), thỏ </i>
<i>đi bơng (giống Sylvilagus; 13 species), thỏ </i>
<i>Amami (Pentalagus furnessi, 1 lồi thỏ q </i>
<i>hiếm ở Amami Oshima, Nhật). Cịn nhiều lồi </i>
<i>thỏ khác trên thế giới; thỏ đi bơng, thỏ cộc và </i>
<i>thỏ rừng được xếp vào bộ Lagomorpha.</i>
• <sub>Trong tự nhiên, thỏ hoang thường sống ở đâu?</sub>
• <sub>Thỏ có tập tính gì? Cách thỏ lẫn trốn kẻ thù.</sub>
• <sub>Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào?</sub>
• <sub>Hãy cho biết hình thức thụ tinh ở thỏ? Thai (phơi) </sub>
được phát triển ở đâu?
• <sub>Bộ phận nào giúp thai trao đổi chất với cơ thể mẹ?</sub>
• <sub>Thế nào là hiện tương thai sinh?</sub>
Thành tử cung
<sub>Thỏ hoang thường sống ở ven rừng trong các bụi </sub>
rậm.
<sub>Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang.</sub>
<sub>Thỏ ăn cỏ lá cây bằng cách gặm nhấm.</sub>
<sub>Hoạt động về chiều hay ban đêm. Có tập tính đào </sub>
hang và lẩn trốn kẻ thù.
<sub>Là động vật hằng nhiệt</sub>
<sub>Thụ tinh trong.</sub>
<sub>Đẻ con có nhau thai (thai sinh), nuôi con bằng sữa </sub>
<b>Bộ phận cơ thể</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b> <b>Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn </b>
<b>trống kẻ thù</b>
Bộ lơng Bộ lơng...
Chi (có vuốt)
Chi trước………
Chi sau……….
Giác quan
Mũi……….
Lơng xúc giác………..……
………..
Tai……….
Vành tai...
………..
<i><b>mao dày xốp</b></i>
<i><b>ngắn</b></i>
<i><b>dài khỏe</b></i>
<i><b>thính</b></i>
<i><b> cảm giác xúc </b></i>
<i><b>giác cao, nhạy</b></i>
<i><b>thính</b></i>
<i><b> lớn dài cử động </b></i>
<b>Giữ nhiệt và che chở</b>
<b>Đào hang và di chuyển</b>
<b>Bật nhảy xa giúp nó </b>
<b>chay nhanh khi bị săn </b>
<b>đuổi</b>
<b>Thăm dò thức ăn, phát </b>
<b>hiện kẻ thù và thăm dị </b>
<b>mơi trường</b>
<sub>Đặc điểm và cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống </sub>
và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
<sub>Bộ lông mao dày xốp.</sub>
<sub>Chi trước ngắn, chi sau khỏe.</sub>
<sub>Mũi thính, lơng xúc giác có cảm giác xúc giác cao, </sub>
nhạy
<sub>Tai thính, vành tai lớn dài cử động được theo các </sub>
14
<b>Hình 46.5</b>
Vì thỏ khi bị kẻ thù
rượt đuổi thường
chạy theo hình chữ
Z làm kẻ thù mất đà
nên không vồ được
thỏ. Lợi dụng kẻ thù
mất đà thỏ liền
nhanh chân núp vào
bụi rậm hoặc chui
vào hang
<sub>Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng </sub>
• <sub>Thỏ là loài động vật……….., ăn cỏ và lá </sub>
cây bằng cách………...hoạt động về
đêm.
• <sub>Đẻ con (thai sinh) ni con bằng……….Cơ </sub>
thể phủ………..
• <sub>Cấu tạo ngồi, các giác quan, chi và cách thức </sub>
di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và
tập tính………
<i><b>hằng nhiệt</b></i>
<i><b>gặm nhấm </b></i>
<i><b>sữa mẹ</b></i>
<i><b>lơng mao</b></i>
• <sub>Vì thỏ khơng dai </sub>
sức, thú ăn thịt
chậm hơn nhưng
dai sức hơn nên
càng về sau vận tốc
di chuyển ngày
càng giảm. Nếu thỏ
cứ bị đuổi mà
20
<i><b>Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? </b></i>
<b>Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào lượng nỗn </b>
<b>hồn trong trứng.</b>
<b>Phơi phát triển trong bụng mẹ nên an tồn và có </b>
<b>đủ điều kiện cần cho sự phát triển</b>
<b>Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên khơng phụ </b>
<b>thuộc vào nguồn thức ăn ngồi thiên nhiên</b>
21
<b>Thoû </b>
<b>Califonia</b>
<b>Thoû </b>
<b>Newzealand</b>
<b>Thỏ Bướm </b>
<b>(Châu Âu)</b>