Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 2. Cuộc chia tay của những con búp bê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><sub>Thỏ là động vật có vú nhỏ được xếp vào </sub></i>
<i>họ Leporidae thuộc bộ Lagomorpha, sinh sống </i>
<i>ở nhiều nơi trên thế giới.</i>
<i><sub>Thỏ được phân loại thành 7 loại, điển hình như </sub></i>
<i>thỏ rừng Châu Âu (Oryctolagus cuniculus), thỏ </i>
<i>đi bơng (giống Sylvilagus; 13 species), thỏ </i>
<i>Amami (Pentalagus furnessi, 1 lồi thỏ q </i>
<i>hiếm ở Amami Oshima, Nhật). Cịn nhiều lồi </i>
<i>thỏ khác trên thế giới; thỏ đi bơng, thỏ cộc và </i>
<i>thỏ rừng được xếp vào bộ Lagomorpha.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)</b>


<b>BÀI 46: </b>

<i><b>THỎ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• <sub>Trong tự nhiên, thỏ hoang thường sống ở đâu?</sub>


• <sub>Thỏ có tập tính gì? Cách thỏ lẫn trốn kẻ thù.</sub>


• <sub>Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <sub>Hãy cho biết hình thức thụ tinh ở thỏ? Thai (phơi) </sub>


được phát triển ở đâu?


• <sub>Bộ phận nào giúp thai trao đổi chất với cơ thể mẹ?</sub>


• <sub>Thế nào là hiện tương thai sinh?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1

2



3




5


4



Thành tử cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>Thỏ hoang thường sống ở ven rừng trong các bụi </sub>


rậm.


<sub>Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang.</sub>
<sub>Thỏ ăn cỏ lá cây bằng cách gặm nhấm.</sub>


<sub>Hoạt động về chiều hay ban đêm. Có tập tính đào </sub>


hang và lẩn trốn kẻ thù.


<sub>Là động vật hằng nhiệt</sub>
<sub>Thụ tinh trong.</sub>


<sub>Đẻ con có nhau thai (thai sinh), nuôi con bằng sữa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)</b>


<b>BÀI 46: </b>

<i><b>THỎ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bộ phận cơ thể</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b> <b>Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn </b>
<b>trống kẻ thù</b>


Bộ lơng Bộ lơng...



Chi (có vuốt)


Chi trước………


Chi sau……….


Giác quan


Mũi……….


Lơng xúc giác………..……
………..


Tai……….


Vành tai...
………..


<i><b>mao dày xốp</b></i>


<i><b>ngắn</b></i>
<i><b>dài khỏe</b></i>
<i><b>thính</b></i>


<i><b> cảm giác xúc </b></i>
<i><b>giác cao, nhạy</b></i>


<i><b>thính</b></i>


<i><b> lớn dài cử động </b></i>


<i><b>được theo các phía</b></i>


<b>Giữ nhiệt và che chở</b>


<b>Đào hang và di chuyển</b>


<b>Bật nhảy xa giúp nó </b>
<b>chay nhanh khi bị săn </b>


<b>đuổi</b>


<b>Thăm dò thức ăn, phát </b>
<b>hiện kẻ thù và thăm dị </b>


<b>mơi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<sub>Đặc điểm và cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống </sub>


và tập tính lẩn trốn kẻ thù.


<sub>Bộ lông mao dày xốp.</sub>


<sub>Chi trước ngắn, chi sau khỏe.</sub>


<sub>Mũi thính, lơng xúc giác có cảm giác xúc giác cao, </sub>


nhạy


<sub>Tai thính, vành tai lớn dài cử động được theo các </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Hình 46.5</b>


Vì thỏ khi bị kẻ thù
rượt đuổi thường
chạy theo hình chữ
Z làm kẻ thù mất đà
nên không vồ được
thỏ. Lợi dụng kẻ thù
mất đà thỏ liền
nhanh chân núp vào
bụi rậm hoặc chui
vào hang


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<sub>Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• <sub>Thỏ là loài động vật……….., ăn cỏ và lá </sub>


cây bằng cách………...hoạt động về
đêm.


• <sub>Đẻ con (thai sinh) ni con bằng……….Cơ </sub>


thể phủ………..


• <sub>Cấu tạo ngồi, các giác quan, chi và cách thức </sub>


di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và
tập tính………



<i><b>hằng nhiệt</b></i>
<i><b>gặm nhấm </b></i>


<i><b>sữa mẹ</b></i>
<i><b>lơng mao</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• <sub>Vì thỏ khơng dai </sub>


sức, thú ăn thịt
chậm hơn nhưng
dai sức hơn nên


càng về sau vận tốc
di chuyển ngày


càng giảm. Nếu thỏ
cứ bị đuổi mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20
<i><b>Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? </b></i>


<b>Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào lượng nỗn </b>
<b>hồn trong trứng.</b>


<b>Phơi phát triển trong bụng mẹ nên an tồn và có </b>
<b>đủ điều kiện cần cho sự phát triển</b>


<b>Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên khơng phụ </b>
<b>thuộc vào nguồn thức ăn ngồi thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>Thoû </b>
<b>Califonia</b>


<b>Thoû </b>


<b>Newzealand</b>


<b>Thỏ Bướm </b>
<b>(Châu Âu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×