Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Kỹ năng quản lý theo mục tiêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.46 MB, 42 trang )

    1
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
    2
I/ KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
1. Ý nghĩa
1. Điều kiện của mục tiêu
    3
1. Khái niệm
     Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh 
nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác 
định.
    Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là 
MBO).
    4
2. Vai trò của mục tiêu

Là phương tiện để đạt được mục đích.

Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch 
hoạt động và phân bổ các nguồn lực.

Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.

Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách 
hàng, nhân viên…).

Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
    5
3. Lợi ích của MBO


Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới 
tham gia vào việc lập mục tiêu.

Kiểm soát dễ hơn.

Tổ chức được phân định rõ ràng.

Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả 
công việc của họ.
    6
4. Hạn chế của MBO:

Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.

Tốn kém thời gian.

Cần môi trường nội bộ lý tưởng.

Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.

Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay 
đổi mục tiêu.
    7
5. Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc 
SMART

Specific ­ cụ thể, dễ hiểu

Measurable – đo lường được


Achievable – vừa sức.

Realistics – thực tế.

Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành 
SMARTER. Trong đó, E là engagement ­ liên kết và Ralevant là 
thích đáng.
    8
5.1 Specific ­ cụ thể, dễ hiểu

Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt 
động trong tương lai. 

Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong 
khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần. 

Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó 
bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
    9
5.2 Measurable – đo lường được

Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết 
có đạt được hay không? 

Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có 
thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong 
ngày nhận được.
    10

5.3 Achievable – vừa sức.

Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng 
cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi. 

Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ 
tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 
45kg có thể vừa sức hơn.
    11
5.4 Realistics – thực tế.

Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng 
thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời 
gian, nhân sự, tiền bạc..).

Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt 
trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như 
vậy là không thực tế.
    12
5.5 Timebound – có thời hạn.

Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không 
nó sẽ bị trì hoãn.

Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại 
vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
    13
5.6 Engagement – liên kết

Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích 

của các chủ thể khác.

Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục 
tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty 
không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ 
không có hiệu quả.
    14
5.7 Ralevant ­ là thích đáng

Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ 
phận khác lại thờ ơ.

Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức 
tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức 
tồn kho thấp.

Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất 
cả các bộ phận.
    15
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1. Các phương pháp triển khai.
1. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
1. Xác định mục tiêu cấp dưới
1. Thực hiện mục tiêu
1. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
1. Tổng kết và đánh giá.
    16
1. Các phương pháp triển khai.

PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận. 

Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại 
không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch 
định mục tiêu công ty.

PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến 
khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết 
quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của 
BGĐ.

×