Firt term Revision
Aim: To help sts have a summary of main grammatical points in units 1 – 8 of English 8.
Unit 1:
1. Adjectives + Enough + to V
a, Nam isn't old enough to driver a car
b, Hung is tall enough to play voleyball.
2. Present simple tense
Eg. a. They usually go to Da Lat for their summer vacation.
b. Water boils at 100
o
C
form:
+ S + V (S, ES ) + O/C ( to) BE: is, am , are
- s + DON’T/ DOESN’T + O
? DO/ DOES + S + V?
Use: we use present simple to express habits, a repeated actions or a general truths.
+ In this tense adverbs of frequency (always, usually, …sometimes, seldom, never ) and adv of time every,
now, nowaday, present day are often used.
3. Past simple tense
a, We saw him walking in the street yesterday
b, They invited me to the conference in Ha noi last month
Form : + S + V-ED/ V2 + O To Be : was / were
- S + DIDN’T + V + O
? DID + s + V? Yes, S + did/ No, S + didn’t
Use: express a completed action
Adverbs of time: yesterday, last month/ summer …, …ago, in 2008 ( now 2010).
4. Asking about appearance and character
+ What does she look like? We want to know her appearance; tall, short, nice or ugly
+ What is she like? We want to know whethershe is kind, friendly, generous….
Unit 2:
1. Adverbs of place.
Here there outside inside upstairs downstairs
A, where is Hieu?
B, He is upstairs
2. Present progressive tense
Eg. He is learning in the classroom.
am
S + is + [verb +ing ]...
are
+ Use: to espress actions happening at the moment of speaking; it can also be used to replace near future
( going to) . Study the example: I’m using my cousin’s bike tonight. (English 8, P. 19)
+ Time expression: now, at present, at the moment, right now, presently..
2. Future with be going to (near future)
Eg. I am going to a pop concert tonight.
Are they going to sell their old house?
Form: S + BE + GOING TO + V
Adj + enough + to - V
đủ ….. để làm việc gì đó
+ Use: to express future intentions or predictions .
+ Time expressions: tomorrow, in a moment, next…
Note: will can also be used to express intentions or predictions, but there are differences here: will is
used to express an intention made at the moment of speaking while going to would mean the intention has been
made before he says. When expressing predictions, we use going to if we are quite sure what will happen and if
we are not sure about something will would be used instead.
Unit 3
1. Reflexive Pronouns
a, A: Who helped you with your homework?
B: No one helped me. I did it myself.
I = myself you = Yourself/ yourselves we = ourselves they = themseves
He = himself she = her self it = itself
Use:
+ When the subject does something for himself. In this case, it often stands right after the verb or at the end of
the sentence and after for or to.
Eg:
a, He sent the letter to himself.
b, Do something useful for yourself.
+ When the subject does something himself (no other’s help)
Eg: The students themselves decorated the room/ The students decorated the room themselves
By + one-self = alone
2. Modal verbs
+ Can : diễn tả khả năng. Năng lực hoặc dùng trong các câu yêu cầu, xin phép .
I can swim, Can you give me a hand?
+ Must : diễn tả sự bắt buộc hoặc điều cấm làm ( must = phải, must not = không được)
-We must do our homework.
-You mustn’t drive on the left in Vietnam.
+ Have to + V = phải , dùng để chỉ sự bắt buộc ( chú ý sự khác biệt giữa don’t have to và mustn’t)
She has to do a lot of work today
+ Ought to + V = nên (gần nghĩa với should), dùng để diễn tả một việc gi đó nên làm, một lời khuyên
- You ought to go to the market yourself.
Unit 4
1. Used to = đã từng
She used top lived on farm when she ws young.
She didn't use to live ……..
Did she use to live on a farm …. ?
Use:
Chúng ta dùng USED TO để diễn tả một thói quen, một hành động đã từng có trong quá khứ mà nay
không còn. ( eg: I used to like Math , but now I like English)
Note: get/ be used to + V-ing được dùng để chỉ một thói quen, một việc thường xẫy ra ơ hiện tại
2. Prepositions of time
+ in: ta dùng in trước các đơn vị thời gian là tháng, năm, mùa, buổi, thế kỳ…
in February, in 2010, in the morning, in ninteenth century
+ on: on đứng trước các từ chỉ thứ, ngày ( on Friday, on November 20…)
+ at: đứng trước các từ chỉ giờ giấc, lễ hội, tuổi tác, trong các thành ngữ nhất định.
( at 5 o’clock in the morning. At Christmas, at Tet holiday, …. at night, at noon, at midday, at sunrise/sunset, at
dawn, at the moment, at present, at 17 = at the age of 17.. )
+ between giữa 2 mốc thời gian ( the meeting will be between 7 and 10 )
+ before # after: trước, sau một mốc thời gian
Aff: S + used to + V
Inter: Did + S use to + V?
Neg: S + didn't use to V.
The meeting starts at 8.30 so I must be there before 8.30
Unit 5
Reported speech.
+ Direct and in direct speech
Hoa said, “ I like English”. Hoa said she liked English
Mệnh đề tường thuật – lời nói trực tiếp động từ tường thuật
Mệnh đề tường thuật cho ta biết ai nói và nói với ai còn phần trong ngoặc kép là lời nói trực tiếp. Nó chưa bị
thay đổi về hình thức và cấu trúc. Khi tường thuật lại một câu nói thì tùy vào tính chất, kiểu loại của lời nói
trực tiếp mà ta sử dụng động từ tường thuật thích hợp. Ở bài 5 lớp 8 ta chỉ chú ý đến cách tường thuật lại lời
khuyên và câu yêu cầu, câu lệnh và với một sô loại câu khác ta se học trong học kỳ II và lên lớp 9.
A. advice in reported speech.
Eg: Miss Jackson said to Tim, “You should work harder on your Spanish pronunciation”
Với loại câu này ta có hai cách tường thuật.
1. Miss Jackson said Tim should work harder on his Spanish pronunciation.
2. Miss Jackson advised Tim to work harder on his Spanish pronunciation.
+ Ở cachs thứ nhất ta dùng động từ tường thuật là said, giữ nguyên should trong lời nói và chỉ thay đổi các
thành phần khác.
+ Ở cách thứ hai ta thay đttt bằng advised (khuyên) và ta sử dụng cấu trúc
S advised + O + (not ) to + V
B Requests and commands in reported speech.
Eg: a, The teacher said to trung, “ Can you open the window”.
=> The teacher asked trung to open the window.
b, Hoa said to Nguyet, “ Please wait for me for a moment”.
=> Hoa told Nguyet to wait for her for a moment.
Ở trong trường hợp này chúng ta sẽ dùng động từ tường thuật là asked hoặc told thay cho said chứ không giống
như khi tường thuật lời khuyên. Chung ta chú ý đặc điểm nhận dạng loại câu này là Can/ Could you V ..? hoặc
loại câu băt đầ bằng một động từ nguyên thể, có từ please.
Form:
S + asked/ told + O (not) To + V …
Changes: thay đổi
- Khi tường thuật lại một lời nói chúng ta sẽ phải thực hiện một số thay đổi như ngôi thứ, các trạng từ chỉ thời
gian vv.
Ngôi: Khi trong lời nói trực tiếp có các đại từ là ngôi thứ nhất thì khi tường thuật chúng sẽ chuyển thành ngôi
thứ 3. Tùy vào chủ ngữ ở mệnh đề tường thuật là nam hay nữ mà ta sẽ chuyển chúng thành he hoặc she.
I – he/ she me – him/ her my – his/ her mine – his/ hers
We - they us – them our – their ours - thiers
Time expressions:
Now – then, tomorrow – the next day , next – the next ( next month – the next month)
At the moment – at that time ….
Other changes:
This –that/ the these – those/ the
here – there
Unit 6
1. Gerunds. Danh động từ.
A, as subjects: đứng đầu câu và làm chủ ngữ
+ Reading is a good habit.
+ Listening to music is popular among young people.
B, Object of some verbs. Like , love, hate, dislike, enjoy, mind, stop etc.
+ We like watching cartoons
+ I hate getting up early because it's so cold this time.
C, Objects of prepositions. ( of, in, at, for, from, to, with, without, before, after, about…)
+ She is interested in learning English
+ What about going to the beach?
Unit 7
1. Present Perfect.
+ We have been herer since last week
+ They have learnt English for 3 years.
Since + a point of time
For + a period of time
Use: thì hiện tại hoàn thành với since va for được dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn
còn tiếp diễn,
2. Comparisons
+ Short adjective:
Ss hơn:S1 + BE + ADJ_ER + THAN + S2 Hanoi is colder than Ha Tinh
Ss nhất: S + BE + THE + SDJ_EST Sapa is the coldest place in Vietnam.
+ Long adjectives:
Ss hơn: S1 + BE + MORE + ADJ +THAN + S2 The pen is more expensive than the ruler.
Ss nhất: S + BE + THE MOST + ADJ The book is the most expensive (of the three)
+ So sánh bằng:
S1 + BE (NOT) + AS + ADJ + AS + S2
Hoa is as tall as Huong.
Quan isn’t as/ so tall as Phuong.
+ The same (N) as = giống y như (to talk about similarity)
My bike is the same as yours.
+ be different from = khác với
Huy’s bag is different from Tu’s (to talk about differences)
Come to visit and leave me a comment at: /> + S + have/ has + PP
- S + haven't/ hasn't + PP
? Have/ Has + S + PP ?