Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 12/1/2021</i> <i> Tiết : 43</i>
<b>§ 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


<i><b> - - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 để tìm x. Đồng </b></i>
thời vận dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình một cách
linh hoạt.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng biến đổi tương đương và thực hiện các phép tính trên tập R.


<b>3. Thái độ: </b>


- Hứng thú và tự tin trong học tập.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.


- GD lịng ham học bộ mơn.


<b>4. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng đự đốn, so sánh, phân tích tổng hợp, suy luận logic.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng về chứng kiến của mình, hiểu được ý
tưởng của người khác.


- Rèn luyện tư duy linh hoạt độc lập, sáng tạo.



<b>5. Năng lực cần phát triển:</b>


- Năng lực chung: Năng lực tư duy tốn học, tính tốn, hợp tác nhóm, phát
triển ngơn ngữ tốn học, năng lực giải quyết tình huống có vấn đề, …


- Năng lực chun biệt: Năng lực tính tốn


<b>6. Nội dung tích hợp : </b>


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Máy chiếu, phiếu học tập, giáo án chu đáo.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


Ôn các kiến thức quy tắc công trừ nhân chia phân thức đại số; Bảng nhóm


<b>III. Phương pháp dạy học</b>


- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, tương tự hóa, khái quát
hóa, luyện tập, thực hành, HĐ nhóm, HĐ cá nhân...


<b>IV. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động- Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1: Giải các phương
trình sau


a) x - 5 = 3 - x


b) 7 - 3x = 9 - x


a) x - 5 = 3 - x  <sub>2x = 8 </sub> <sub>x = 4 Vậy S = {4}</sub>


b) 7 - 3x = 9 - x  <sub>-2x = 2 </sub> <sub>x = -1 Vậy S = </sub>1


HS2: Giải các phương
trình sau:


c) x + 4 = 4(x - 2)


d)


5 3 5 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




c) x + 4 = 4(x - 2)  <sub>x + 4 = 4x - 8</sub>
 <sub>3x = 12 </sub> <sub>x = 4 Vậy S = {4}</sub>


d)


5 3 5 2



2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub>15 - 9x = 10x - 4</sub>
 <sub>19 x = 19 </sub> <sub>x = 1 Vậy S = {1}</sub>


<b>3.Thiết kế các hoạt động học. </b>


<b>* Hoạt động 2. Hình thành kiến thức</b>


<b>Hoạt động của Thầy - trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Phương trình đưa về dạng ax+b=0</b>


*Mục tiêu: - HS hiểu cách biến đổi p/ trình đưa về dạng ax + b = 0 để tìm x.
*Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề , Vấn đáp.


- GV nêu VD


2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)


<b>1) Cách giải phương tŕnh</b>
<b>* V? dụ 1: Giải phương trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV: hướng dẫn: để giải được


phương tŕnh bước 1 ta phải làm ǵ ?
- áp dụng qui tắc nào?


- Thu gọn và giải phương trình?
- GV: Chốt lại phương pháp giải


<b>* Ví dụ 2: Giải phương trình</b>


5 2


3


<i>x </i>


+ x = 1 +


5 3
2


<i>x</i>




- GV: Ta phải thực hiện phép biến
đổi nào trước?


* Hăy nêu các bước chủ yếu để giải
PT ?


Phương tŕnh (1)  <sub>2x -3 + 5x = 4x + 12</sub>


 <sub>2x + 5x - 4x = 12 + 3</sub>


 <sub>3x = 15 </sub> <sub>x = 5 </sub>


vậy S = {5}


<b>* Ví dụ 2:</b>


5 2


3


<i>x </i>


+ x = 1 +


5 3
2


<i>x</i>






2(5 2) 6 6 3(5 3 )


6 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>





 <sub>10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x</sub>
 <sub>10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4</sub>
 <sub>25x = 25 </sub> <sub>x = 1 , vậy S = {1}</sub>


+Thực hiện các phép tính để bỏ dấu
ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1
vế, các hằng số sang vế kia


+Giải phương trình nhận được


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b>


*Mục tiêu: - HS biết vận dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi
phương trình đưa về dạng ax+b=0 một cách linh hoạt rồi tìm nghiệm.


*Phương pháp: - Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập.
*Đồ dùng: - Bảng nhóm.




V? dụ 3: Giải phương trình
2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 


- GV cùng HS làm VD 3.


- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
Các nhóm giải phương trình nộp bài


<b>2) áp dụng </b>


Ví dụ 3: Giải phương trình
2


(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x -
5 2
6
<i>x </i>
=
7 3
4
<i>x</i>



 <sub>x = </sub>
25
11


- GV: cho HS nhận xét, sửa lại
- GV cho hoạt động nhóm VD4.
- Ngồi cách giải thơng thường ra có
cách giải nào khác?


- GV nêu cách giải như sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK


GV chốt lại kiến thức trong chú ý


2


2


2(3 1)( 2) 3(2 1) 11


6 2


2(3 1)( 2) 3(2 1) 33


6 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


 


   


 


 <sub>6x</sub>2<sub> +12x-2x - 4 - 6x</sub>2<sub> - 3 = 33</sub>


 <sub> 10x = 40 </sub>


 <sub> x = 4 vậy S = {4}</sub>


Ví dụ 4:




1 1 1


2


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub>x - 1 = 3 </sub> <sub>x = 4 . Vậy S = {4}</sub>



Ví dụ 5:


x + 1 = x - 1


 <sub>x - x = -1 - 1 </sub> <sub>0x = -2 , PTvơ </sub>


nghiệm
Ví dụ 6:


x + 1 = x + 1
 <sub>x - x = 1 - 1 </sub>


 <sub>0x = 0</sub>


phương trình nghiệm đúng với mọi x.
* Chú ?:


- Khi giải một pt ta thường biến đổi để
đưa về dạng đã biết cách giải. Hoặc cách
biến đổi đơn giản hơn để tìm được
nghiệm.


- Quá trình giải có thể dẫn đến trường
hợp đặc biệt là hệ số của ẩn = 0 pt có thể
vơ nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi
giá trị x


<i><b>Hoạt động 4. V ận d ụng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chữa bài 10 ( 120


Cách giải đúng : x(x + 2) = x( x +3)
x( x +2) - x ( x + 3) = 0
x( x+2 - x - 3) = 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×