Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn Vật lí lớp 12 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN</b>



<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020</b>



<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


<b>Bài thi: VẬT LÍ 12 </b>



<i>(Đáp án – thang điểm gồm có 02 trang)</i>


<b> I. Trắc nghiệm </b>


132 1 <b>B </b> 209 1 <b>B </b> 357 1 <b>D </b> 485 1 <b>B </b>


132 2 <b>A </b> 209 2 <b>B </b> 357 2 <b>D </b> 485 2 <b>A </b>


132 3 <b>A </b> 209 3 <b>C </b> 357 3 <b>C </b> 485 3 <b>C </b>


132 4 <b>C </b> 209 4 <b>D </b> 357 4 <b>C </b> 485 4 <b>D </b>


132 5 <b>D </b> 209 5 <b>D </b> 357 5 <b>A </b> 485 5 <b>D </b>


132 6 <b>A </b> 209 6 <b>C </b> 357 6 <b>B </b> 485 6 <b>B </b>


132 7 <b>D </b> 209 7 <b>C </b> 357 7 <b>C </b> 485 7 <b>B </b>


132 8 <b>B </b> 209 8 <b>C </b> 357 8 <b>D </b> 485 8 <b>D </b>


132 9 <b>D </b> 209 9 <b>D </b> 357 9 <b>C </b> 485 9 <b>D </b>


132 10 <b>D </b> 209 10 <b>A </b> 357 10 <b>D </b> 485 10 <b>C </b>



132 11 <b>D </b> 209 11 <b>A </b> 357 11 <b>B </b> 485 11 <b>C </b>


132 12 <b>C </b> 209 12 <b>B </b> 357 12 <b>A </b> 485 12 <b>C </b>


132 13 <b>C </b> 209 13 <b>A </b> 357 13 <b>B </b> 485 13 <b>B </b>


132 14 <b>C </b> 209 14 <b>B </b> 357 14 <b>C </b> 485 14 <b>A </b>


132 15 <b>B </b> 209 15 <b>A </b> 357 15 <b>D </b> 485 15 <b>C </b>


132 16 <b>C </b> 209 16 <b>B </b> 357 16 <b>A </b> 485 16 <b>B </b>


132 17 <b>B </b> 209 17 <b>D </b> 357 17 <b>B </b> 485 17 <b>A </b>


132 18 <b>D </b> 209 18 <b>C </b> 357 18 <b>A </b> 485 18 <b>D </b>


132 19 <b>C </b> 209 19 <b>D </b> 357 19 <b>A </b> 485 19 <b>C </b>


132 20 <b>B </b> 209 20 <b>A </b> 357 20 <b>D </b> 485 20 <b>A </b>


132 21 <b>A </b> 209 21 <b>B </b> 357 21 <b>A </b> 485 21 <b>A </b>


132 22 <b>A </b> 209 22 <b>A </b> 357 22 <b>C </b> 485 22 <b>B </b>


132 23 <b>A </b> 209 23 <b>D </b> 357 23 <b>B </b> 485 23 <b>A </b>


132 24 <b>B </b> 209 24 <b>C </b> 357 24 <b>B </b> 485 24 <b>D </b>


<b>II. Tự luận </b>



<b>Câu 1 (1điểm)</b>. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A, B cách nhau 13cm,
tần số dao động của nguồn là f = 12Hz. Người ta thấy rằng tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm,


d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân dao động với biên độ cực đại khác.


a. Tính tốc độ truyền sóng.


b. Tìm số vân cực đại, cực tiểu trong khoảng AB.
<b>LG </b>


a. + M thuộc cực đại thứ 3

d2 – d1 = 3



= 2cm ...0,25đ
v =

. f = 2. 12 = 24cm/s ...0,25đ
b. cực đại:


13 13


2 2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>k</i>
<i>k</i>




−  


 −  



có 13 vân cực đại ………..0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
2


13 1 13


2 2 2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>k</i>
<i>k</i>




−  + 


 −  + 


có 12 vân cực tiểu ………0,25đ
<b>(chú ý: hs làm cách khác mà ra kết quả đúng vẫn cho đủ điểm) </b>


<b>Câu 2 (1điểm)</b>. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hồ có phương trình x = 4cos(10

t –

/3)cm. Vật nhỏ có
khối lượng m =100g. Lấy g=

2<sub> = 10. </sub>


a. Tìm độ cứng của lị xo, cơ năng của hệ.
b. Tìm động năng, thế năng tại t=1



6<i>s</i>


.


<b>LG </b>


a. k = m.

2 = 0,1.1000 = 100N/m ...0.25đ


2


1
W


2<i>kA</i>


= = 0,5. 100.0,042<sub> = 0,08J ...0.25đ </sub>


b. x = 4.cos(4


3



) = 2cm , W 1 2 1.100.0, 022


2 2


<i>t</i> = <i>kx</i> = = 0,02J ...0,25đ


</div>

<!--links-->

×