Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra Tiếng Việt 7 học kì I_2019-2020 - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT NS: 08/11/19 </b>

<b>Họ và tên GV ra đề: Đặng Thị Hòa</b>



<b>Tổ: Ngữ văn – Tiếng Anh – CD Trường THCS Phan Bội Châu </b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững một số kiến thức về từ loại, loại từ trong chương trình Ngữ văn 7 đã học.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm bài, phân tích, đọc hiểu, viết đoạn...


- Khái quát một số kiến thức về từ loại, loại từ trong chương trình Ngữ văn 7 đã học.
<b>3. Thái độ: </b>


<b>- </b>Kính yêu mẹ; yêu quê hương
- Trung thực, ham học tập.
<b>4. Năng lực:</b>


<i><b> - Năng lực chung :</b></i> Năng lực tư duy, tự học, sáng tạo, …


<i><b> - Năng lực chuyên biệt :</b></i> Năng lực sử dụng ngôn ngữ, cảm thụ văn học, cảm thụ thẩm mĩ.
<b>B. MA TRẬN:</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1. Đọc - hiểu


văn bản thơ


(tích hợp Tiếng


Việt)


- Khái niệm
từ đồng nghĩa
và từ trái
nghĩa
- Từ láy, từ
ghép, quan hệ
từ


- Chức vụ của đại
từ


- Tìm từ đồng
nghĩa và từ trái
nghĩa


- Đặt câu có
dùng cặp quan
hệ từ


Số câu: 7
Số điểm:6


Số câu : 7
Số điểm : 6


Tỉ lệ: 60%



Số câu: 4
Số điểm: 2,5


TL: 25%


Số câu: 2
Số điểm: 2,5


TL: 25%


Số câu: 1
Số điểm : 1,0


TL: 10%
2. Tạo lập văn


bản: Viết đoạn văn cảmnhận về quê hương
có sử dụng từ láy


Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1


Số điểm: 4
Tỉ lệ %: 40


Số câu: 1
Số điểm: 4



TL: 40%
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 4
Số điểm: 2,5


TL: 25%


Số câu: 2
Số điểm: 2,5


TL: 25%


Số câu: 2
Số điểm: 5


TL: 50%


Số câu: 8
Số điểm: 10


TL: 100%
<b>C. ĐỀ: </b>


<b> I. Đọc – hiểu văn bản:</b>


<b>Đọc bài văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:</b>



<i>U tôi đã đi ngủ từ lâu </i>(1)<i>. Nhưng tơi bng bút, nhìn ra bốn bên, chỗ nào cũng thấy bóng u</i>


(2)<i>. Cái bóng đen đủi, hịa lẫn với bóng tối, vẽ nên một khn mặt trăng trắng với đơi mắt nhỏ,</i>
<i>lịng đen nhuộm một màu nâu đồng </i>(3)<i>.</i>


(<i>Cỏ dại, </i>Tô Hoài)<b> </b>
<b>1. Trắc nghiệm: </b>(2 điểm)<b> </b>


<b>Câu 1. Đoạn văn trên có mấy từ láy?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>buông bút</i> B. <i>bốn bên</i> C. <i>màu nâu</i> D. <i>khuôn mặt</i>
<b>Câu 3.</b><i>Từ nào trong đoạn văn không phải là quan hệ từ ?</i>


A. <i>từ </i> B. <i>Nhưng </i> C. <i>cũng </i> D. <i>với</i>
<b>Câu 4. Trong câu thứ nhất ở đoạn văn trên, đại từ giữ chức vụ gì ?</b>


A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Phụ ngữ của danh từ D. Phụ ngữ của động từ
<b>2. Trả lời ngắn:</b>


<b>Câu 5. </b>a/Thế nào là từ đồng nghĩa? (0,5điểm)


b/ Tìm ít nhất 4 từ đồng nghĩa với từ “u”. (1điểm)
<b>Câu 6. </b>a/Thế nào là từ trái nghĩa? (0,5điểm)


b/ Tìm từ trái nghĩa với từ “đen” và từ trái nghĩa với từ “tối”. (1điểm)
<b>Câu 7. </b>Đặt một câu có dùng cặp quan hệ từ: “Nhờ…nên…”. (1 điểm)


<b>II/ Tạo lập văn bản: </b>(4 điểm)<b> </b>



<b>Câu 8: </b>Viết một đoạn văn (khoảng 80 - 150 chữ) về chủ đề quê hương, trong đó có sử dụng ít nhất
2 từ láy, gạch chân dưới các từ láy.


<b>D. HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
<b>I. Đọc – hiểu văn bản:</b>


<b>1. Trắc nghiệm: </b>(2điểm - đúng mỗi câu 0,5đ)1B; 2D; 3C; 4C
<b>2. Trả lời ngắn:</b>


<b>Câu 1.</b>


a/ Nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa: 0,5 điểm (mỗi ý 0,25 điểm).
b/ Tìm ít nhất 4 từ đồng nghĩa với từ “u”: 1 điểm (mỗi từ 0,25 điểm).
<b>Câu 2. </b>


a/ Nêu đúng khái niệm từ trái nghĩa: 0,5 điểm.


b/ Tìm từ trái nghĩa với từ “đen”>< “trắng”: 0,5 điểm và từ trái nghĩa với từ “tối”>< “sáng”: 0,5
điểm.


<b>Câu 3.</b> Đặt một câu có dùng cặp quan hệ từ: “Nhờ…nên…”.
<b>Mức độ 1</b>: 1,0 điểm


- Đặt câu có dùng cặp quan hệ từ: “Nhờ…nên…” diễn đạt đúng mối quan hệ nhân – quả.
- Đầu câu viết hoa.


- Cuối câu có dấu chấm.
<b>Mức độ 2</b>: 0,5 điểm


- Đặt câu có dùng cặp quan hệ từ: “Nhờ…nên…” diễn đạt đúng mối quan hệ nhân – quả.


- Đầu câu không viết hoa, cuối câu khơng có dấu chấm.


<b>Mức độ 3</b>: 0 điểm


- Học sinh không đặt câu hoặc đặt câu không dùng đúng quan hệ từ theo yêu cầu.
<b>II/ Tạo lập văn bản:( 4 điểm)</b>


<b>Tiêu chí</b> Điểm


<b>a. Cấu trúc đoạn</b>
<b>văn</b>


Đảm bảo thể thức của một đoạn văn (Hình thức đoạn văn,
cấu trúc đoạn văn ).


0.5


<b>b. Vấn đề cảm nhận</b> Xác định đúng vấn đề: Quê hương 0.5


<b>c. Lập luận</b> - Triển khai hợp lý nội dung đoạn văn theo định hướng:
+ Giới thiệu quê hương


+ Miêu tả vài cảnh đẹp của quê hương
+ Tình cảm đối với quê hương


- Đáp ứng các yêu cầu:
+ Có sử dụng ít nhất 2 từ láy
+ Gạch chân dưới các từ láy


1,0



0,5
0,5
<b>d. Sáng tạo</b> Diễn đạt độc đáo, có cảm nhận riêng về vấn đề đặt ra 0,5
<b>e. Chính tả, dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×