Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Soạn: </i> <i><b>Tuần 13, Tiết 50</b></i>
<i>Giảng:</i>
<b>1. Kiến thức</b>
<i> Khái niệm số từ và lượng từ:</i>
- Nghĩa khái quát của số từ và lượng từ.
- Đặc điểm ngữ pháp của số từ và lượng từ:
+ Khả năng kết hợp của số từ và lượng từ.
+ Chức vụ ngữ pháp của số từ và lượng từ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Kĩ năng bài học : Nhận diện được số từ và lượng từ. Phân biệt số từ với danh từ
chỉ đơn vị.Vận dụng số từ và lượng từ khi nói, viết.
- Kĩ năng sống cần giáo dục : nhận thức, vận dụng trong giao tiếp
<b>3. Thái độ : Biết vận dụng từ loại tiếng Việt trong giao tiếp và cuộc sống, yêu quí</b>
tiếng mẹ đẻ.
<b>- GD đạo đức: Biết yêu quí và trân trọng tiếng Việt. Giáo dục phẩm chất yêu gia</b>
đình, quê hương, đất nước. Rèn luyện phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ trong cơng
việc, có trách nhiệm với bản thân, có tinh thần vượt khó => GD giá trị sống:
TRÁCH NHIỆM, TÔN TRỌNG, YÊU THƯƠNG, TRUNG THỰC.
<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>- GV: nghiên cứu chuẩn kiến thức, SGK, SGV, soạn giáo án</b>
Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.
- HS: soan mục I,II
<b>C. Phương pháp</b>
- Phương pháp phân tích ngữ liệu, vấn đáp, thực hành có hướng dẫn, động não ,
nhóm
<b>D. Tiến trình giờ dạy và giáo dục</b>
<i><b>1- Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ (4’)</b></i>
<i><b>? Thế nào là cụm danh từ? Cấu tạo của cụm Danh từ? Cho một ví dụ?</b></i>
<i><b>3- Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động 1: Khởi động (1’): </b>
<i><b>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</b></i>
<i><b>- Hình thức: hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật, PP:thuyết trình. </b></i>
<b>GV giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 – 16 ’ </b>
<i><b>- Mục tiêu: hướng dẫn học sinh tìm hiểu số từ</b></i>
<i><b>- Phương pháp: phân tích ngữ liệu, phát vấn, khái quát.</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật: động não. </b></i>
<b>I. Số từ</b>
<b>GV treo bảng phụ chép VD a, b (Số từ)</b>
* HS đọc bảng phụ
<i><b>?) Các từ gạch chân bổ nghĩa cho từ nào trong câu?</b></i>
- 2 chàng, 100 ván, 100 nếp, chín ngà, 9 cựa, 9 hồng mao,
một đôi
- Hùng Vương thứ 6
<i><b>?) Các từ được bổ nghĩa (gạch chân màu xanh) thuộc từ</b></i>
<i>loại nào?</i>
- Từ loại danh từ
<i><b>?) ở VD a các từ gạch chân (màu đỏ) đứng ở vị trí nào</b></i>
<i>trong cụm danh từ? Bổ sung ý nghĩa gì?</i>
- Đứng trước danh từ -> bổ nghĩa về số lượng
<i><b>?) ở văn bản b từ “6” bổ sung ý nghĩa gì? Đứng ở vị trí</b></i>
<i>nào?</i>
- Đứng sau danh từ -> bổ nghĩa về thứ tự
<i><b>?) Những từ bổ nghĩa số lượng và thứ tự cho danh từ là số</b></i>
<i>từ. Vậy em hiểu như thế nào về số từ?</i>
- 2 HS phát biểu
<i><b>?) Từ “đơi” trong VD a có phải là số từ khơng? Vì sao?</b></i>
- Khơng phải là số từ mà là danh từ chỉ đơn vị (vì đứng ở vị
trí của danh từ chỉ đơn vị)
- Một đôi không phải là số từ ghép như 100, 1000 vì sau
một đơi khơng thể sử dụng danh từ chỉ đơn vị
VD: có thể nói : 1 đơi trâu
Khơng thể nói: một đơi con trâu
<i><b>?) Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái qt và cơng dụng như</b></i>
<i>từ đôi?</i>
- Tá, cặp, chục
* Gọi 2 HS đọc ghi nhớ (128)
<b>* Làm bài tập 1 (129)</b>
- Số từ chỉ số lượng: một canh, hai canh, ba canh, năm canh
- Số từ chỉ thứ tự: canh 4, canh 5
a, Các từ bổ sung ý
nghĩa số lượng cho
DT, đứng trước DT
làm phụ ngữ trước 1
b, Các từ bổ sung ý
nghĩa thứ tự cho
DT, đứng sau DT,
làm phụ ngữ sau 1
2. Ghi nhớ:sgk(128)
<b>Hoạt động 2 – 15 ’ </b>
<i><b>- Mục tiêu: hướng dẫn học sinh tìm hiểu về lượng từ </b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: phân tích ngữ liệu, phát vấn.</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật: động não. </b></i>
<b>* HS đọc VD trên bảng phụ</b>
<i><b>?) Nghĩa của các từ in đậm trong VD có gì giống và khác </b></i>
<i>nghĩa của số từ?</i>
- Giống: đứng trước danh từ
- Khác: + Số từ chỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật
+ Từ các, những, cả mấy: chỉ lượng ít nhiều của sự
<b>II. Lượng từ</b>
<i>1.Khảo sát, phân </i>
<i>tích ngữ liệu </i>
vật
<i><b>?) Những từ trên gọi là lượng từ. Em hiểu như thế nào là </b></i>
<i>lượng từ?</i>
- 2 HS phát biểu
<i><b>?) Xếp các từ</b></i>
<i><b>?) Xác định cụm DT trong VD trên và phân tích cấu tạo?</b></i>
T2 T1 T1 T2 S1 S2
cả
các
những
mấy vạn
kẻ
hồng tử
tướng lĩnh
qn sĩ
<i><b>?) Nhìn vào phần phụ trước, hãy cho biết có mấy loại</b></i>
<i>lượng từ?</i>
- 2 loại
* Ghi nhớ : 1 HS đọc ghi nhớ (129)
<i>-Từ cả chỉ ý toàn</i>
thể giữ vai trò
trước1
<i>-Từ các, những ,</i>
<i>mọi giữ vai trò</i>
trước 2
2.Ghi nhớ: sgk(129)
<i><b>Hđ3 – 3’</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: học sinh thực</b></i>
<i><b>hành kiến thức đã học.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: hoạt</b></i>
<i><b>động cá nhân.</b></i>
<i><b>- Phương pháp:vấn đáp,</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật: động não.</b></i>
- Đọc bài tập –> xác định
yêu cầu – trả lời miệng
- HS làm bài tập 3 – thảo
luận nhóm- trình bày, nhận
xét, bổ sung
- GV đọc – HS viết chính
tả - GV thu – chấm –
nhận xét
<b>III. Luyện tập</b>
<b>1.</b>
2.
3.
4.
5.
6. <b>Bài tập 2 (129)</b>
- Trăm (núi ) dùng để chỉ số lượng
nhiều, rất
- Ngàn (khe) nhiều (khơng chính xác)
- Mn (nỗi tái tê)
<b> Bài tập 3 (129)</b>
Từ: từng – mỗi
* Giống: tách ra từng sự vật, từng cá thể
* Khác:
- Từng: mang ý nghĩa lân lượt theo trình tự, hết cá
thể này đến cá thể khác
- Mỗi: mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng từng cá
thể, không mang ý nghĩa lần lượt, trình tự
<b>Bài tập 4 : Viết chính tả</b>
<i><b>4. Củng cố: 2’</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: củng cố kiến thức đã học, học sinh tự đánh giá về mức độ đạt được</b></i>
<i><b>những mục tiêu của bài học.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: phát vấn - Kĩ thuật: động não.</b></i>
HS xung phong trình bày, nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, khái quát kiến thức bài học.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà (3’)</b></i>
- Học ghi nhớ, hồn thành bài tập, viết đoạn văn có sử dụng số từ và lượng từ
- Chuẩn bị: ôn văn tự sự kể chuyện đời thường để viết bài TLV số 3 : nhớ bố cục
bài văn tự sự, thứ tự kể, ngôi kể trong văn tự sự, luyện lập dàn ý các đề trong SGK.
………
…….