Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.98 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nội dung ôn tập tuần 25 khối lớp 5 năm học 2019-2020 </b>
<b>A. Cách dùng much và many và lots</b>
<b>of </b>
*Much dùng cho danh từ không
đếm được ( uncountable noun)
( money, time, luggage, food,)
*Many dùng cho danh từ đém được
( countable noun): Ex(newspaper,
magazine, shop, book, vase,
passenger,toothbrush,….)
* lots of ( dùng cho cả danh từ đếm
được và không đếm được)
<b>Ex: How much money do you have?</b>
I don’t have much money.
I have lots of money.
How many magazines do you have?
I don’t have many magazines.
I have lots of magazine.
<b>1. Write: how much / how many.</b>
<b>Attendant: (1) ……How much……. luggage do you have?</b>
<b>Woman : We have these bags and suitcases.</b>
Attendant: And (2)……….. passengers are traveling?
<b>Woman : Four</b>
Woman: (3)………time do we have before the planes leaves?
Attendant: One hour. Have a good vacation.
<b>3. Write: </b>
<b>4. Write: C for countable words ( danh từ đếm được); U for uncountable words</b>
<b>B .Cách dùng some và any</b>
<b>Some dùng cho câu khẳng định</b>
<b>Any dùng cho câu hỏi và câu phủ định</b>
<b>Ex: Do you have any nespapers?</b>
<b> We don’t have any newspaper.</b>
<b> But we have some magazines.</b>
<b>2. </b>
A
1.Write: how much / how many.
(1) How much
(2) How many
<b>(3)</b>How much
<b>2. 1 B ; 2 C ; 3 A ; 4 C ; 5 A; 6 B</b>
<b>3. (1) much ; (2) lots of; (3) much; (4) lots of; ( 5) many </b>
<b>4. Write: 1 C; 2 U; 3 U ; 4 C ; 5C ; 6 C ; 7 U ; 8 C </b>
<b>B</b>
<b>1.</b>
<b>1. any</b> <b>2 .any</b>
<b>5. any</b> <b>6.any</b>
<b>7.some</b> <b>8.any</b>
<b>9.any</b> <b>10.some</b>
<b>11. some</b> <b>12.any</b>
<b>13.some</b>
<b>2. Read and circle the correct word:</b>
1. luggage 2.passport
3.money 4. newspaper
5. departures 6. arrivals
7.magazine 8. passenger
<b>3 . 1 A; 2 B; 3 C; 4 C</b>