Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Hóa học 9 tiết 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.12 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>30</b>


<b>Tiến hành TN , quan sát và hoàn thành phiếu học tập.</b>


<b>1:0</b> <b>29303132333435363738394041424328262716101112131415172518192021222324444645211516171819202213232425262728291412475448495051525355115657585960109876543219876543210</b>
<b>Hết giờ</b>
<b>PHIẾU 1</b>


(Thí nghiệm 1)


<b>Hiện tượng </b> Ống 1:
Ống 2:


<b>Nhận xét: </b> ... đẩy ... ra khỏi dd muối


... hoạt động hóa học mạnh hơn ...


<b>PTPƯ</b> Ống 1 ... + ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30</b>


<b>Quan sát và hoàn thành phiếu học tập.</b>


<b>1:0</b> <b>29303132333435363738394041424328262716101112131415172518192021222324444645211516171819202213232425262728291412475448495051525355115657585960109876543219876543210</b>
<b>Hết giờ</b>
<b>PHIẾU 2</b>


(Thí nghiệm 2)


<b>Hiện tượng</b> Ống 1:
Ống 2:



<b>Nhận xét</b> ... đẩy... ra khỏi dd muối


.... hoạt động hóa học mạnh hơn ....


<b>PTPƯ</b> Ống 1 ... + ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>30</b>
<b>1:0</b> <b>29303132333435363738394041424328262716101112131415172518192021222324444645211516171819202213232425262728291412475448495051525355115657585960109876543219876543210</b>
<b>Hết giờ</b>
<b>Hiện tượng: </b> Ống 1:


Ống 2:


<b>Nhận xét: </b> ... đẩy được hiđro(H) ra khỏi dd axit


... hoạt động hóa học mạnh hơn hiđro(H),
...hoạt động hóa học yếu hơn hiđro(H).


<b>PTPƯ</b> Ống 1 ... + ...


Ống 2 ...+ ...


<b>Tiến hành TN , quan sát và hoàn thành phiếu học tập.</b>
<b> PHIẾU 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>30</b>


<b>Tiến hành TN, quan sát và hoàn thành phiếu học tập</b>
<b> PHIẾU 4</b>



(Thí nghiệm 4)


<b>1:0</b> <b>29303132333435363738394041424328262716101112131415172518192021222324444645211516171819202213232425262728291412475448495051525355115657585960109876543219876543210</b>
<b>Hết giờ</b>
<b>Hiện tượng </b> Cốc 1:


Cốc 2:


<b>Nhận xét</b> ....tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
...hoạt động hóa học mạnh hơn ...


<b>PTPƯ</b> Cốc 1 ... + ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>“Khi Nào May Áo Záp Sắt Phải (Hỏi) Cụ Á Âu”</b>
<b>Au</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những gì?</b>



<b>Nội dung bài học</b>



<b>Thứ tự các KL </b>


<b>trong dãy hđhh </b>



<b>4 ý nghĩa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hãy trả lời câu hỏi ở </b></i>


<i><b>đầu bài vì sao p/ư 2,4 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BT1: Dãy các KL nào sau đây được sắp xếp đúng theo </b>


<b>chiều hđhh tăng dần?</b>


A)K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B) Fe.Cu, K, Mg, Al, Zn.
C) Cu, Fe, Zn,Al, Mg, K. D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BT2: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:</b>


a, Mẩu K vào H<sub>2</sub>O có phenolftalein.


b, Dây Cu vào dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng.


c, Dây Zn vào dd MgCl<sub>2</sub>.


d, Dây Al vào dd CuCl<sub>2</sub>.


<b>Viết PTHH nếu có.</b>


<i><b> Kali tan trong nước, dd làm phenolftalein hóa đỏ</b></i>


<i><b> Khơng hiện tượng</b></i>


<i><b> Không hiện tượng</b></i>


<i><b>Trên dây nhôm xuất hiện lớp chất rắn màu đỏ, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5*/Tr 54 SGK</b>


Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
lỗng dư, người ta thu được 2,24 lit khí (đktc)



a, Viết PTHH?


b, Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng?


<b>Hướng dẫn.</b>


-Đọc kĩ đề bài ta nhận thấy chỉ có Zn tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
-Viết PTHH. Zn+H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>


-Tính số mol H<sub>2</sub>:


2,24:22,4=0,1 mol => n<sub>Zn </sub>= n<sub>H2</sub> = 0,1 mol.
-Tính m<sub>Zn</sub> = 0.1x65=6,5 gam


=> m<sub>Cu</sub> = m<sub>hh </sub>- m<sub>Zn</sub> = 10,5-6,5 = 4 gam.
<b>Tóm tắt:</b>


m<sub>hh(Zn, Cu)</sub>=10,5 gam + dd H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>lỗng, dư.
V<sub>khí (hiđro)</sub>=22,4 lit (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hướng dẫn về nhà.</b>


-Ghi nhớ thứ tự các kim loại trong dãy hđhh
-Nắm được 4 ý nghĩa của dãy hđhh kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×