Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

500 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ _ Y DƯỢC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.66 KB, 54 trang )

500 CÂU TRẮC NGHIỆM HĨA VƠ CƠ – Y DƯỢC
Câu 1:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
 n=3 ,
l=2 ,
m = -2 ,
ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
 Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 .
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Câu 2:
Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hồn, tính
chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau:
(chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 3:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32
B. 2,59
C. 3,24
D. 2,56
Câu 4:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
 n=4 ,
l =1 ,
m=0 ,


ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
 Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8
; ZS= 16 .
A. Cl
B. Br
C. Oxi
D. S
Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết hàm sóng
(n, l , m, ms ) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. (3,1, 1, 1 / 2)
B. (3,1,0, 1 / 2)
C. (3,0,0, 1 / 2)
D. (3,1, 1,1 / 2)

Câu 5:

Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s 2 2s2 2p6 3s2. Cho biết hàm sóng
(n, l , m, ms ) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là;
A. (3,1, 1, 1 / 2)
B. (3,1,0, 1 / 2)
C. (3,0,0, 1 / 2)
D. (3,0,0,1 / 2)

Câu 6:

Câu 7:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
2
2
6

A. 1s 2s 2p 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 8:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
1


Câu 9:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
2
2
6
2
6
4
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 10:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s 2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và
phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hồn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA.

B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 11:
Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu
kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
Câu 12:

Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:

A. 4 Liên kết

 sp s

B. 4 Liên kết

 sp 2  s

C. 4 Liên kết

 sp  s

D. 4 Liên kết

 sp  p


Câu 13:
thành:

3

3

Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình

A. 1 Liên kết

 sp 2  sp 2 và 6 liên kết  sp2  s

B. 1 Liên kết

C. 1 Liên kết

 sp sp và 6 liên kết  sp s

D. Cả 3 câu trên đề sai.

Câu 14:
A. 11,24

 sp3  sp3 và 6 liên kết  sp3  s

NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
B. 11,71
C. 11,17
D. 8,29


Câu 15:
Hồ tan 4,6 gam một chất (A) khơng điện ly (M A= 92) vào 100 gam nước tạo
thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sơi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là
0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 16:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ  = 2. Vậy khi nhiệt độ
o
tăng lên 40 C thì tốc độ phản ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần.
B. tăng lên 16 lần.
C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần.
Câu 17:
A. sp.

Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp3d2.

2


Câu 18: Xét phản ứng:
Cho phản ứng :
CaCO3(r)

CaO(r) + CO2(k) 
o
Cho biết:
Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: H 298o K = 42,5 Kcal/mol.
o
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: S 298o K = 38,4 Cal/moloK.
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500oC
B. 1000,4oC
C. 1106,77oK
D. 1106,77oC

Câu 19:

Xét phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l)   CO2 (dd) + 2 NH3 (dd)
o
Biết: H 298o K ( S ) kcal/mol: -76,3
-68,3
-98,7
-19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol
B. 7,3 Kcal/mol
C. 7,3 Kcal.
D. 37 Kcal/mol

Câu 20:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc
một:

A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 21:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc
hai:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
2
-2
-1
C. lít .mol .(thời gian)
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 22:
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4 oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành
là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 23:

Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[Ao]
hoặc ln (a-x) = -kt + ln a
1 [ A]
1
a

Hoặc k  ln
hoặc k  ln
t [ A]o
t a x
Với [A]o= a
là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x
là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0

Câu 24:
A. 8,00

C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là:
B. 5,71
C. 9
D. 8,29

Câu 25:
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ =2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40 o thì tốc độ
của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 16 lần
D. 32 lần
3



Câu 26:
A. 2,3

CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là:
B. 2,78
C. 3,24
D. 5,56

Câu 27:
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông
đặc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.
A. 12 gam
B. 14 gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 28:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M A= 92) vào 100 gam nước tạo
thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sơi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là
0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 29:
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là:
A. 6,892.10-5mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
-5

C. 6,928.10 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 30:
A. 8,253

NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:
B. 9,34
C. 9,29
D.10,26

Câu31
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính ngun tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của
nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào.
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 32
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoảng 10 8
cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng
C. 3,002916432x1010 vòng D. 3,002916432 vòng
Câu 33
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ
thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một
B/ ba
C/ năm
D/ bảy.
Câu 34

Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hồn, tính chất của
chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 35
Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 ,l= 0,m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 ,l= 0,m= 0 , ms = + 1/2
C. n=3,l= 3 , m=1 , ms =+1/2 D. n=3,l= 0, m=2 , ms = + 1/2
4


Câu 36
Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 37
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 38
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mơ tả như sau:
(+)

(-)

A. C≡N

(-) (+)

A. C≡N


Câu 39
Cho phản ứng :

(-)

(-)

B. C≡N

D. C≡N

CaCO3(r)

CaO(r) + CO2(k)

Cho biết:
Nhiệt tạo thành ( H
Kcal/mol
o
Entropi ( S 298o K ) Cal/moloK

o
298o K ( S )

CaCO3(r)
) -288,5
22,2

CaO(r)

-151,9

CO2(k)
-94,1

9,5

51,1

Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 5000C
B. 1000,40C
C. 836,40C
D. 1109,40C
Câu 40
Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H2 (k)  H2O(l) + C2H5OH(l)

Cho biết:
H2
Nhiệt tạo thành ( H

o
298o K ( S )

CO
-26,4

) Kcal/mol


C2H5OH
-66,4

o
31,2
9,5
38,4
Entropi ( S 298o K ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100oC
B. 923,34 oC
C. 650,34 oC
D. 450,34 oC

Câu 41
Cho phản ứng:
(NH2)2CO (dd)

+ H2O (l)

o
298o K ( S )



Biết: H
kcal/mol: -76,3
-68,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol

B. 7,3 Kcal/mol
C. 73 Kcal/mol

H2O
-68,3
16,7

CO2 (dd) + 2NH3 (dd)
-98,7

-19,3

D. 37 Kcal/mol

Câu 42
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 43
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là:
A. 160/3 gam
B. 80/3 gam
C. 40/3 gam
D. 60/3 gam
5


Câu 44
Trong một phản ứng:
Fe2+  Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:

A. 72 gam
B. 36 gam C. 24 gam
D. 12 gam
Câu 45
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào
nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 46
Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là:
A. 1
;
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47
Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực:
A. CO2 ; H2O
B. CO2 ; CCl4
C. H2O ; CCl4
D. H2O ; SO2
Câu 48
Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol
EH-H= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH2=CH2 + H2  CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt:
A. 293 Kcal
B. -293 Kcal
C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal

Câu 49
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mơ tả:
ln[A] = -kt + ln[A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 50
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
[A] = -kt + [A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 51
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mơ tả:
1
1
kt 
[ A]
[ A0 ]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3

D. Bậc 0
Câu 52
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mơ tả:
6


1
1
kt 
2
[ A]
[ A0 ] 2
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 53
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc một có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 54
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 55
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc khơng có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 56
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ =3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40 o thì tốc độ của phản ứng đó
tăng lên bao nhiêu lần.

A. 3 lần
B. 12 lần
C. 18 lần
D. 81 lần
Câu 57 Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng:
H2 + I2 ⇄ 2HI
KC = 48
Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nờng độ của H 2 tại thời
điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít
B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít
D. 1,552 mol/lit
Câu 58
Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 0 0C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30 oC phản
ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày
B. 100 ngày
C. 128 ngày
126 ngày
Câu 59
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung
dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 10,89 gam
Câu 60: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C 6H5NH2 0,01M. pH
của dung dịch đó là.
A. 8,00
B. 8,5

C. 9
D. 8,29
Câu 61
Tính nờng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5.
A) 1,34.10-3(mol/lít)
B) 4,24.10-3(mol/lít)
C) 1,34.10-2(mol/lít)
D) 4,24.10-4(mol/lít)
7


Câu 62
Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl,
C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7
A) NaCl , K2SO4
B) NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3
C) K2SO4, CH3COONa, AlCl3
D) Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa
Câu 63
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO 4 ở 25oC là
9,1. 10-6.
A) 2,12.10-3 (mol/lít)
B) 3,6016. 10-3(mol/lít)
C) 3,66 . 10-3 (mol/lít)
D) 3,0166.10-3(mol/lít)

Câu 1. Sản phẩm chính của phản ứng
R3N + NaNO2 + HCl →
a/. R-OH
b/. R-NH-N=O

c/. [R3NH] +NO2d/. R-NH3+ClCâu 2). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D ?
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đờng phân
Câu 3). Danh pháp của hợp chất H-CO-N(CH3)2
a/. Formamid
b/. N,N-dimethylformamid
c/. Dimethylformamid
d/. N,N-dimethylaminoformamid
Câu 4). Liên kết C=C do sự xen phủ của các orbital
a/. s xen phủ với s
b/. s xen phủ với p
c/. p xen phủ với p theo kiểu bên
d/. p xen phủ với p theo kiểu trục
Câu 5). Số đồng phân lập thể của 2,3-dihydroxybutandioic là
a/. 1
b/. 2
8


c/. 3 D L va meso
d/. 4
Câu 6). Tiểu phân nào sau đây là bền nhất
a/. CH3•
b/. R-CH2•
c/. (R)2CH•
d/. (R)3C• voi goc tu do B3>B2>B1
Câu 7). Sản phẩm của phản ứng
CH4 + O2 (thiếu) t0 → ?

a/. CO2 + H2
b/. CO + H2O
c/. C + H2O (t,pt,Cu: HCHO + nuoc ; t,Ni: cacbonic + hidro)
d/. CO + H2

Câu 8). Sản phẩm chính của phản ứng:
CH3-CH=CH2 + HBr/Peroxid → ?
a/. CH3-CHBr-CH3 day la phan ung AE voi HX cong uu tien voi cabarcation ben
hoac giai thich theo hieu ung lien hop
b/. CH3-CH2-CH2Br ?
c/. CH3-CHBr-CH3 và CH3-CH2-CH2Br
d/. Tất cả đều đúng
Câu 9). Hai chất được gọi là « đối hình » có quan hệ là
a/. Vật và ảnh qua gương phẳng
b/. Vật và ảnh qua gương phẳng khơng trùng khích that's right
c/. Vật và ảnh qua gương phẳng trùng khích
d/. Là đờng phân nhưng không phải vật và ảnh
Câu 10). Số loại liên kết trong công thức theo kiểu phối cảnh
a/. 1
b/. 2
c/. 3 it's true
d/. 4
Câu 11). Hiệu ứng cộng hưởng(liên hợp) là
a/. sự phân cực của nối  biểu diễn bỡi các công thức cộng hưởng
b/. Sự lan truyền e trong phân tử khi có sự di chuyển của điện tử  hoặc p it's true
c/. Hiệu ứng làm cho năng lượng phân tử thấp
d/. Tổ hợp tuyến tính các cơng thức cộng hưởng
Câu 12). Trường hợp nào KHƠNG phải là siêu liên hợp
a/. R-CH2-CH=CH2, R-CH2-CH=O
b/. C6H5-CH2-R, R-CH2-COOR’

c/. R-CH2-CO-NH2, R-CH2-CH2+
d/. CH2=CH-CH=CH2, H-CO-N(CH3)2
Câu 13). Cơ chế phản ứng cộng H2O vào Alken, xúc tác acid là
a/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C+
9


b/. 1/. H+ vào nối  , 2/. HOH vào C+ và Tách H+ trả lại môi trường
c/. 1/. HOH vào nối C=C , 2/. H+ vào Cd/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C•
Câu 14). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3-CH=CH2 + Cl2 (1:1) as →?
a/. CH3-CHCl-CH2Cl
b/. Cl-CH2-CH=CH2
c/. Cl-CH2-CHCl-CH2Cl
d/. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl
Câu 15). Phản ứng của Toluen và Cl2 (Fe xúc tác) theo cơ chế nào?
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng gốc tự do
Câu 16). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH2COOH + Cl2/P, h → ?
a/. CH3CH2COCl
b/. CH3CHClCOOH
c/. CH2ClCH2COOH
d/. CH3CH2CO-O-COCH2CH3
Câu 17). Sắp xếp tính acid của acid monocloro benzoic
a/. para > meta > orto
b/. para > orto > meta
c/. Orto > meta > para

d/. Meta > orto > para
Câu 18). Hợp chất nào dễ bị mất CO2 nhất
a/. CH3COOH
b/. C6H5-COOH
c/. CH3COCH2COOH
d/. CH3CH2COOH
Câu 19). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng
CH3COOC2H5 + CH3MgBr(dư) rồi H3O+→
a/. acid acetic
b/. dimethylceton
c/. 1,1-Dimethylethanol ?
d/. Ethylmethylceton
Câu 20). Điều kiện của phản ứng C6H5-CH=CH2 + H2 → C6H11-CH2CH3
a/. H2/Ni
b/. H2/Ni, t0
c/. H2/Ni, t0 cao, P cao
d/. Tất cả đều đúng

Câu 21). Sản phẩm chính của phản ứng
10


CH3CH=CHCH3 + H2SO4 đặc/nguội → ?
a/. CH3CH2-CHOH-CH3
b/. CH3CH2-CH(SO3H)-CH3
c/. CH3CH2-O-CH2CH3
d/. CH3C≡CCH3
Câu 22). Tính chất của Phenol. Nhận định nào là đúng
a/. Dễ phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
b/. Khó phản ứng thế thân điện tử hơn benzene

c/. Nhóm OH dễ bị đứt khỏi vịng C6H5d/. Phản ứng ester hóa mạnh hơn alcol

Câu 23). Sản Phẩm chính của phản ứng
C6H5-O-Na + CH3Br → ?
a/. C6H5-O-CH3
b/. C6H5-Br + CH3O-Br
c/. C6H5-CH3
d/. CH3-C6H4-OH
Câu 24). Sắp xếp theo khả năng phản ứng vào nối C=O
HCHO(A), CH3COCH3(B), C6H5CHO (C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 25). Sản phẩm phản ứng: R-MgX + CH3COCH3 rồi H3O+ → ?
a/. alcol bậc 1
b/. acol bậc 2
c/. Alcol bậc 3
d/. Acid carboxylic
Câu 26). Phản ứng chủ yếu của dẫn xuất halogen là
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng thân hạch
Câu 27). C2H5OH có KHƠNG khả năng phản ứng với chất nào sau đây
a/. PCl5
b/. SOCl2
c/. HCl/ZnCl2
d/. Cl2/as


Câu 28). So sánh khả năng phản ứng ester hóa
CH3OH (A), CH3CH(OH)CH3 (B) và (CH3)2C(OH)CH3(C)
a/. C > B > A
b/. B > C > A
c/. A > B > C
11


d/. C > A > B
Câu 29). Phản ứng nào điều chế được ceton ?
a/. RCH2OH + CrO3/Pyridin.HCl
b/. RCH2OH + CrO3/H2SO4.aceton
c/. RCHCl2 + NaOH
d/. R-C≡CH + H2O/HgSO4.H+

Câu 30). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + PCl5 → ?
a/. CH3COOH
b/. CH3CH2OH
c/. CH3CHCl2
d/. CH3CH2Cl
Câu 31). Glucose dạng vòng cho phản ứng tạo liên kết Glycose-phosphat của nhóm OH trên C số
nào?
a/. C1
b/. C2
c/. C4
d/. C6
Câu 32). Dạng vòng của Fructose còn gọi là hợp chất nào?
a/. Semiacetal
b/. Semicetal

c/. Semiacetal nội
d/. Semicetal nội

Câu 33). Sản phẩm chính cuối cùng của phản ứng
2CH3CH=O + 1/.–OH 2/.t◦ → ?
a/. CH3CH(OH)CH2CH=O
b/. CH3CH=CHCH=O
c/. CH3COOH
d/. CH3CO-O-COCH3
Câu 34). Phân loại amin có tên gọi: 4-amino-1,3-dimethylbenzen
a/. amin bậc 1
b/. amin béo bậc 1
c/. amin thơm bậc 1
d/. monoamin bậc 1
Câu 35). Sắp xếp tính base của ba chất: n-hexylamin(A), pyperidin(B), pyridin(C)
a/. A > B > C
b/. B > A > C
c/. C > B > A
d/. B > C > A

Câu 36). Sản phẩm của phản ứng
CH3CH2CONH2 + H3O+ →
12


a/. CH3CH2COOH + NH3
b/. CH3CH2COOH + NH4+
c/. CH3CH2COO- + NH3
d/. CH3CH2COO-NH4+
Câu 37). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI

a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D ?
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đờng phân
Câu 38). Trong nhóm chức –COOH có sự liên hợp gì?
a/.  -  -
b/.  -  -p cô lập ?
c/.  -  - p trống
d/.  -  - gốc tự do
Câu 39). Sắp xếp theo độ linh động của H
CH3CHO(A), OHCCH2CHO(B), CH3CH=CH2(C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A

Câu 40). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + H2N-NH-CO-NH2 → ?
a/. CH3CH=N-NH-CO-NH2
b/. H2N-NH-CO-N=CHCH3
c/. CH3CH(OH)HN-NH-CO-NH2
d/. H2N-NH-CO-NHCH(OH)CH3

Chương 4. HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA_CÁC Q TRÌNH HĨA HỌC
4.1 Nhiệt phản ứng
a) Nội năng U
b) Nhiệt độ T
4.3
Chọn phương án đúng:
0

Xét hệ phản ứng NO(k) + 1/2O2(k)  NO2(k) H 298 = -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện trong
bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là:
a) Hệ kín & đờng thể
c) Hệ kín & dị thể
b) Hệ cơ lập
d) Hệ cô lập và đồng thể

13


4.4
Chọn phương án sai:
Hệ cơ lập là hệ khơng có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng
dưới dạng nhiệt và công với môi trường. n phương án sai. Các đại
lượng dưới đây đều là hàm trạng thái:
a)
Thế đẳng áp , nội năng, công.
b)
entanpi, entropi, nhiệt dung đẳng áp.
c)
nhiệt độ, áp suất, thế đẳng tích, thế đẳng áp
d)
Thế đẳng áp, entanpi, entropi, nội năng, nhiệt dung đẳng tích.
4.2
Chọn trường hợp đúng.
Đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái có thuộc tính cường độ:

14



c) Thể tích V
a)
Cơng chống áp suất ng
b)
Hệ kín là hệ khơng trao đổi chất và cơng, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
c)
Hệ đoạn nhiệt là hệ khơng trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi
trường.
d)
Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng với
mơi trường.
4.5
Chọn phát biểu sai:
1) Khí qủn là một hệ đồng thể và đồng nhất.
2) Dung dịch NaCl 0,1M là hệ đồng thể và đồng nhất.
3) Benzen và nước là hệ dị thể.
4) Q trình nung vơi: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) thực hiện trong lò hở là hệ cơ lập.
5) Thực hiện phản ứng trung hịa:
HCl(dd) + NaOH(dd)  NaCl(dd) + H2O(l) trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) là hệ kín
a) 1,5
b) 2,4
c) 1,4,5
d) 4
4.6
Chọn phương án đúng:
Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai
(II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau:
a)
Khơng thay đổi và bằng Q - A theo ngun lí bảo tồn năng lượng.
b)

Khơng thể tính được do khơng thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.
c)
Thay đổi do nhiệt Q và cơng A thay đổi theo đường đi.
d)
Khơng thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau.
4.2 Phương trình nhiệt hóa học
4.7
Chọn phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess
a)
Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất
đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
b)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của q trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất của
các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của q trình.
c)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của q trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và
trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ khơng phụ thuộc vào đường đi của q trình.
d)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của q trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của
các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
4.8
Chọn phương án đúng:
 của một quá trình hóa học khi hệ chuyển từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai (II)
bằng những cách khác nhau có đặc điểm:
a)
Có thể cho ta biết mức độ diễn ra của q trình
b)
Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của q trình ở nhiệt độ cao.
c)
Khơng đổi theo cách tiến hành q trình.

d)
Có thể cho ta biết độ hỗn loạn của quá trình
4.9
Chọn phương án đúng:
0
H 298 của một phản ứng hoá học
a) Tùy thuộc vào nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng.
b) Tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm.
c) Không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm phản ứng.
d) Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
4.10 Chọn phương án đúng:
Trong điều kiện đẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có:
a) U < 0
c) H < 0
b) Công A < 0
d) U > 0
15


4.11 Chọn phương án đúng:
0
Cho phản ứng : N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có H 298 = +180,8 kJ.
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì:
a)
Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ.
c)
Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ.
b)
Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ.
d)

Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ.
4.12 Chọn phương án đúng:
Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong
biến đổi trên cơng của hệ thống có giá trị:
a)
-50 kJ, hệ nhận công
c)
50 kJ, hệ sinh công
b)
-50 kJ, hệ sinh công
d)
50 kJ, hệ nhận cơng
4.13 Chọn phương án đúng:
Trong một chu trình, cơng hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt mà hệ trao đổi :
a) +4 kcal
b) -2 kcal
c) +2 kcal
d) 0
4.14 Chọn phương án đúng:
Một hệ có nội năng giảm (∆U < 0), khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong điều kiện đẳng
áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt ( < 0), vậy hệ :
a) Sinh ra cơng
c) Khơng dự đốn được dấu của công
b) Nhận công
d) Không trao đổi công
4.15 Chọn phương án đúng:
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phản ứng :
A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy:
c) Chưa đủ dữ liệu để so sánh
a) U < H

d) U > H
b) U = H
4.16 Chọn phương án đúng:
Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở
25oC:
C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ)
(R = 8,314 J/mol.K)
a) 2478J
b) 4539J
c) 2270J
d) 1085J
4.17 Chọn câu đúng:
1) Cơng thức tính cơng dãn nở A = nRT đúng cho mọi hệ khí.
2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì tồn bộ
lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ
3) Biến thiên entanpi của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong điều
kiện đẳng áp.
a) Khơng có câu đúng
c) Tất cả cùng đúng
b) 2 & 3
d) 3
4.18 Chọn phương án đúng:
Một phản ứng có H = +200 kJ. Dựa trên thơng tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện
đang xét:
1) thu nhiệt.
2) xảy ra nhanh.
3) không tự xảy ra được.
a) 1
b) 2,3
c) 1,2,3

d) 1,3
4.19 Chọn phương án đúng:
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
a)
Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k)
ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
b)
Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
c)
Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k)
ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
d)
Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k)
ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
4.20 Chọn trường hợp đúng.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phản ứng:
H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)
16


Phát ra một lượng nhiệt 241,84 kJ. Từ đây suy ra:
1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro là -241,84kJ/mol
2) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước là -241,84kJ/mol
3) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở 250C là -241,84kJ
4) Năng lượng liên kết H – O là 120,92 kJ/mol
a) 1, 2, 3,4
b) 1, 3, 4
c) 1, 3
d) 2, 4
4.21 Chọn trường hợp đúng.

Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng:
-1273,5 ; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất
nhất là:
a) H2O
b) C2H2
c) CH4
d) B2O3
4.22 Chọn trường hợp đúng.
Trong các hiệu ứng nhiệt (H) của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là hiệu ứng nhiệt đốt
cháy?
H 0298 = -110,55 kJ
1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k)
2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k)

H 0298 = -237,84kJ

H 0298 = -393,50kJ
3) C(gr) + O2(k) = CO2(k)
a) 3
b) 1,3
c) 1,2
d) 2,3
4.23 Chọn câu sai.
a)
Nhiệt tạo thành của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đờng đẳng có trị số tuyệt đối
tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
b)
Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nóng chảy của chất đó
c)
Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đờng đẳng có trị số tuyệt đối

giảm khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
d)
Nhiệt hịa tan của một chất khơng những phụ thuộc vào bản chất của dung môi và chất
tan mà cịn phụ thuộc vào lượng dung mơi.
4.24 Chọn đáp án khơng chính xác. Ở một nhiệt độ xác định:
1) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của đơn chất luôn bằng 0.
2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng khơng đổi.
3) Nhiệt hịa tan tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi.
4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi.
a) 1, 3 & 4
b) 1, 2 & 4
c) 1 & 3
d) 2, 3 & 4
4.25 Chọn phương án đúng:
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng:
1) Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.
2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm.
3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 1, 2, 3
4.26 Chọn trường hợp đúng.
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46,3; +90,4 và
-241,8 kJ/mol.
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2NH3(k) + 5/2O2(k)  2NO(k) + 3H2O(k)
a) +452 kJ
b) +406,8 kJ
c) –406,8 kJ
d) –452 kJ

4.27 Chọn giá trị đúng.
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thốt ra ở
điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị (kcal/mol).
a) -94,5
b) -70,9
c) 94,5
d) 68,6
4.28 Chọn giá trị đúng.
Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phản ứng:
17


CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và H2O (ℓ) lần lượt
bằng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol)
a) –890,34 kJ/mol
c) 890,34 kJ/mol
b) –604,5 kJ/mol
d) 604,5 kJ/mol
4.29 Chọn phương án đúng:
0
Tính H 298 của phản ứng sau:
H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O
Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ơ 250C, 1atm:
EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol
EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol
EO – H = 463kJ/mol
EC – H = 412 kJ/mol
a)
+98k

b)
+
c)

d)

J
49kJ
49kJ.
98kJ
4.30 Chọn phương án đúng:
Tính năng lượng mạng lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết
(H 0298 ) tt  415,9kJ / mol
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Na2O:
Năng lượng ion hóa thứ nhất của Na:
I1 = 492kJ/mol
(H 0298 ) th 107,5kJ / mol
Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na:
Ái lực electron của oxy: O + 2e  O2–
FO = 710kJ/mol
(H 0298 ) pl 498kJ / mol
Năng lượng liên kết O = O:
a)
2223 kJ/mol
c)
1974 kJ/mol
b)
2574 kJ/mol
d)
2823 kJ/mol

4.31 Chọn phương án đúng:
Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B  A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:
C  A
1
D  C
2
D  B
3
a) 0 = 1 - 2 + 3
c) 0 = 1 + 2 + 3
b) 0 = 3 + 2 - 1
d) 0 = 1 + 2 - 3
4.32 Chọn giá trị đúng.
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:
H 10 = -94 kcal/mol
C (r) + O2 (k) = CO2 (k)
H 02 = -68,5 kcal/mol
H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ)
0
CH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) H 3 = -171 kcal/mol
a) +60 kcal/mol
c) –60 kcal/mol
b) –402 kcal/mol
d) +402 kcal/mol
4.33 Chọn giá trị đúng.
Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các phản ứng :
(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k)
H = -196 kJ
(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k)
H = -790 kJ

hãy tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k)
a) H = -297 kJ
c) H = 594 kJ
b) H = -594 kJ
d) H = 297 kJ

18


Chương 5. CHIỀU CỦA CÁC Q TRÌNH HĨA HỌC
5.1 Entropi
5.1
Chọn phát biểu đúng:
a)
Biến thiên entropi của hệ phụ thuộc đường đi.
b)
Entropi có thuộc tính cường độ, giá trị của nó khơng phụ thuộc lượng chất.
Q
c)
Trong q trình tự nhiên bất kì ta ln ln có : dS 
(dấu = ứng với quá trình thuận
T
nghịch, dấu > ứng với quá trình bất thuận nghịch)
d)
Entropi đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropi càng lớn.
5.2
Chọn phát biểu đúng:
1) Entropi của chất nguyên chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh, ở nhiệt độ không tuyệt đối
bằng không.

2) Ở không độ tuyệt đối, biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trạng thái tinh
thể hồn chỉnh đều bằng khơng.
3) Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những q trình có kèm theo sự tăng entropi.
4) Entropi của chất ở trạng thái lỏng có thể nhỏ hơn entropi của nó ở trạng thái rắn.
a) 1,2
b) 1
c) 1,2,3
d) 1,2,3,4
5.3
Chọn phát biểu đúng:
Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem giản
đờ) có đặc tính sau:

P

5

B
4
3

A

2

1
Mỗi con đường có S khác nhau.
V
b)
S giống nhau cho cả 5 đường.

c)
Khơng so sánh được.
d)
S của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất
5.4
Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau:
0
0
0
0
0
0
1) SH 2 O ( l)  SH 2 O ( k )
2) SMgO ( r )  SBaO ( r )
3) SC 3 H 8 ( k )  SCH 4 ( k )
a)

0
0
0
0
4) SFe ( r )  SH 2 ( k )
5) SCa ( r )  SC 3 H 8 ( k )
a) 1,2,3,4
b) 2,3,6
5.5
Chọn phát biểu sai:
a)
Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn
b)

Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng
c)
Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng
d)
Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ
5.6
Chọn phương án đúng:
Xác định q trình nào sau đây có S < 0.
a)
N2(k,25oC,1atm)  N2 (k,0oC,1atm)
b)
O2 (k)  2O (k)
c)
2CH4(k) + 3O2(k)  2CO(k) + 4H2O(k)
d)
NH4Cl (r)  NH3 (k) + HCl (k)

19

0

0

6) SS( r )  SS( l )
c) 1,2,3,5,6

d)

2,3,4,6



5.7

Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:
a) S = 0
b) S  0
c) S > 0
5.8
Chọn phương án đúng:
0
Tính S 298 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr).

d) S < 0

0
Biết S 298 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) và C(gr) lần lượt bằng: 33; 214; 27 và 6.
a) 208 J/K
b) -214 J/K
c) -187 J/K
d) -220 J/K
5.9
Chọn câu đúng. Q trình hồ tan tinh thể KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
a) Scp < 0 , Ss < 0
c) Scp > 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0
d) Scp > 0 , Ss > 0

5.2 Biến thiên năng lượng tự do Gibbs, thước đo chiều hướng của q trình hóa học
5.10 Chọn phương án đúng:

Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:
a) H > 0, S > 0, V > 0
c) H > 0, S < 0, V < 0
b) H < 0, S < 0, V > 0
d) H < 0, S < 0, V < 0
5.11 Chọn câu đúng. Q trình hồ tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
a) Scp > 0 , Ss < 0
c) Scp < 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0
d) Scp > 0 , Ss > 0
5.12 Chọn phương án đúng: Phản ứng:
Mg(r) + ½ O2(k)  MgO(r)
là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
5.13 Chọn phương án đúng:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi G của phản ứng dương tại điều kiện
đang xét.
2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường
(  298K).
3) Ở  1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học chủ yếu chỉ phụ thuộc vào giá trị biến
thiên entropi của phản ứng đó.
4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ
xác định.
a) 1,2,4
b) 1,2,3
c) 1,2,3,4

d) 2,4
5.14 Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:
a)
Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.
b)
Khơng thể xảy ra tự phát ở mọi giá trị nhiệt độ.
c)
Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
d)
Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm.
5.15 Chọn phương án đúng:
0
0
Phản ứng 3O2 (k)  2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn có H 298 = 284,4 kJ, S 298 = -139,8 J/K.
Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy
phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng:
a)
Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
b)
Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát.
c)
Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát.
d)
Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
20


5.16 Chọn câu phù hợp nhất.
Cho phản ứng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit . Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu
0

chuẩn H 298 = -822,7 kJ. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng này có thể:
a)
Xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
b)
Yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng không đáng kể
c)
Xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
d)
Không tự phát xảy ra ở nhiệt độ cao.
5.17 Chọn đáp án đầy đủ :
Một phản ứng có thể tự xảy ra khi:
1) H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường.
3) H > 0 rất lớn, S > 0, nhiệt độ thường.
2) H < 0, S > 0.
4) H > 0, S > 0, nhiệt độ cao.
a) 1 và 2 đúng
c) 1, 2 và 4 đúng
b) 1, 2, 3, 4 đúng
d) 2 và 4 đúng
5.18 Chọn phát biểu sai:
a)
Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
b)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
c)
Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự
phát ở nhiệt độ thường.
d)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ
thường.

5.19 Chọn câu trả lời đúng.
Một phản ứng ở điều kiện đang xét có G < 0 thì :
a)
có khả năng xảy ra tự phát trong thực tế.
b)
xảy ra tự phát trong thực tế.
c)
ở trạng thái cân bằng.
d)
Không xảy ra.
5.20 Chọn đáp án đầy đủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau:
a)
 < 0; S > 0;
 > 0; S > 0;
 > 0; S < 0
b)
 > 0; S > 0;
 < 0; S < 0;
 < 0; S > 0
c)
 < 0; S < 0;
 > 0; S > 0;
 > 0; S < 0
d)
 > 0; S < 0;
 < 0; S > 0;
 < 0; S < 0
5.21 Chọn trường hợp sai:
Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là:
c)

Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.
a)
Ho < 0, So > 0
0
d)
Công chống áp suất ngoài A > 0
b)
G < 0
5.22 Chọn phát biểu sai.
a)
Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ là quá trình tự xảy ra.
b)
Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra.
c)
Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra
d)
Tất cả các q trình sinh cơng có ích là q trình tự xảy ra.
5.23 Chọn phát biểu đúng và đầy đủ.
1) Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương.
0
2) Phản ứng không thể xảy ra tự phát khi G pu > 0.
3) Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
4) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi G của phản ứng này lớn hơn
không tại điều kiện đang xét.
a) 1, 2 & 4
b) 1, 2, 3 & 4
c) 1 & 4
d) 1, 3 & 4
5.24 Chọn phương án đúng:
Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

21


1) 3O2 (k)  2O3 (k)
Ho > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k)  4CO2(k) + 4H2O(k) H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k)
H0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k)  SO3(k)
H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
a) 1,2,3,4
b) 1,3,4
c) 2,4
d) 1,3
5.25 Chọn phát biểu sai:
Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) ⇄ C (k) + D(r), có hằng số cân bằng Kp.
0
0
0
1) G pu = G pu + RTlnKp , khi G = 0 thì G pu = -RTlnKp
2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính bằng biểu thức:
PC
PB
Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất tại lúc đang xét.
3) Phản ứng có KP = KC RT
a)
1.
c)
3.
d)

1,
b)
1,2.
2,3.
5.26 Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất:
Một phản ứng có G298 > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm phản ứng xảy ra được:
1) Dùng xúc tác
3) Tăng nồng độ tác chất.
2) Thay đổi nhiệt độ
4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn
a)
3, 4
c)
1,
d)
1,
b)
2, 3
3, 4
2, 3, 4
5.27 Chọn phương án đúng:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A  B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có thể rút
ra các kết luận sau:
1) Spư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B  A ở cùng điều kiện có Gpư > 0.
3) Phản ứng B  A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có Spư < 0.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 1 , 2 , 3

5.28 Chọn trường hợp đúng:
Biết rằng ở 0oC q trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí qủn có G = 0. Vậy ở 383K q
trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của G là:
a)
G < 0
b)
G > 0
c)
G = 0
d)
Khơng xác định được vì cịn các yếu tố khác.
5.29 Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go
của phản ứng này ở 25oC :
a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
c) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
5.30 Chọn phương án đúng:
Phản ứng H2O2 (ℓ)  H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có:
a)
H < 0; S > 0 ; G > 0
không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
b)
H < 0; S > 0 ; G < 0
có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
c)
H > 0; S < 0 ; G < 0
có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
d)

H > 0; S > 0 ; G > 0
không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
5.31 Chọn trường hợp đúng.
0
Căn cứ trên dấu G 298 của 2 phản ứng sau:
Kp 

22


PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r)

G 0298 < 0

G 0298 > 0
SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r)
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:
a) Chì (+2), thiếc (+2)
c) Chì (+4), thiếc (+4)
b) Chì (+4), thiếc (+2)
d) Chì (+2), thiếc (+4)
5.32 Chọn những câu đúng:
Về phương diện nhiệt động hóa học:
0
1) Đa số phản ứng có thể xảy ra tự phát hoàn toàn khi G pu < -40 kJ.
0
2) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 40 kJ.
0
3) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 0.
0

4) Đa số các phản ứng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoảng -40 kJ < G pu < 40 kJ xảy
ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.
a) 3,4
b) 1,3
c) 1,2,4
d) 1,2,3,4
5.33 Chọn phát biểu sai:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi Go của phản ứng này lớn hơn 0
2) Có thể kết luận ngay là phản ứng khơng tự xảy ra khi G của phản ứng này lớn hơn 0 tại điều
kiện đang xét.
3) Một hệ tự xảy ra ln làm tăng entropi.
0
4) Chỉ các phản ứng có G pu < 0 mới xảy ra tự phát trong thực tế.
a) 1 và 3
c) 1, 3 và 4
b) 1 và 4
d) 3

23


Chương 6. CÂN BẰNG HOA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CỦA CÁC Q TRÌNH HĨA
HỌC
6.1 Phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch
6.1
Chọn phát biểu đúng:
Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:
a)
Không đổi theo thời gian.
b)

Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
c)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
d)
Tăng dần theo thời gian.
6.2
Chọn phương án đúng:
Phản ứng thuận nghịch là:
1) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện.
2) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng.
3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng.
a) 1
b) 1,3
c) 1,2,3
d) 2,3
6.3
Chọn phát biểu đúng về hệ cân bằng theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg Waage:
a)
Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các
điều kiện khác.
b)
Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thơng số trạng thái (to, P, C…) không
thay đổi theo thời gian nếu khơng có điều kiện bên ngồi nào thay đổi..
c)
Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định.
d)
Hệ cân bằng không thể là hệ dị thể.
6.4
Chọn câu sai:
a)

Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu khơng có điều kiện bên ngồi nào
thay đổi.
b)
Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là khơng đổi ở những điều
kiện bên ngồi xác định.
c)
Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.
d)
Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học khơng xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều
nghịch.
6.2 Hằng số cân bằng
6.5
Chọn phương án đúng:
Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 8150C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân
bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng.
a) 0,92 atm
b) 0,85 atm
c) 0,72 atm
d) 0,68atm
6.6
Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng K p Pco 2 . Áp suất hơi của
CaCO3, CaO khơng có mặt trong biểu thức Kp vì:
a)
Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.
b)
Ap suất hơi của chất rắn không đáng kể
c)
Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.

d)
Ap suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
6.7
Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k). Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân
bằng, lượng các chất là 0,4 mol CO2, 0,4 mol H2, 0,8 mol CO và 0,8 mol H2O trong bình kín có
dung tích là 1 lít. Kc của phản ứng trên có giá trị:
24


8
b) 4
c) 6
d) 2
6.8
Chọn phương án đúng:
Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng: S(r) + O2(k) = SO2(k) có hằng số cân bằng KC = 4,2.1052.
'
Tính hằng số cân bằng K C của phản ứng
SO2(k) = S(r) + O2(k) ở cùng nhiệt độ.
53
-52
a) 2,38.10
b) 4,2.10
c) 4,2.10-54
d) 2,38.10-53
6.9
Chọn phương án đúng:
Xác định cơng thức đúng để tính hằng số cân bằng của phản ứng:
SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇄ 2HCl(dd) + SO(dd)

 [ HCl] 2 [SO] 
 [HCl][SO] 


a) K 
c) K 
 [SCl 2 ]  cb
 [SCl 2 ][H 2 O]  cb
a)

 [HCl] 2 [SO] 
 [SCl 2 ][ H 2 O] 


b) K 
d) K 
 [HCl][SO]  cb
 [SCl 2 ][H 2 )]  cb
6.10 Chọn phương án đúng:
Phản ứng 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn ra
theo chiều nào khi áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 lần lượt là 0,9 và 0,1 atm.
a) Phản ứng diễn ra theo chiều thuận.
b) Phản ứng ở trạng thái cân bằng.
c) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch.
d) Khơng thể dự đốn được trạng thái của phản ứng
6.11 Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng KP của phản
ứng:
Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇄ 3Fe(r) + 4CO2(k)
4
 PCO


 [Fe]3 [CO 2 ] 4 
2 


K

a) K P 
c) P 
4 
4 
 PCO
[
Fe
O
][
CO
]
3 4

 cb

 cb
4
 PCO 2 
 PCO
[Fe]3 


K P 

K P  4 2
d)
 PCO 
 PCO [Fe 3 O 4 ] 

 cb

 cb
6.12 Kết luận nào dưới đây là đúng khi một phản ứng thuận nghịch có Go < 0:
a)
Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 0.
b)
Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 1.
c)
Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 1.
d)
Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 0.
6.13 Chọn phát biểu đúng:
0
Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có G 298 = -54,64 kcal.
Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K
a) Kp = 40,1
c) Kp = 1040,1
-40,1
b) Kp = 10
d) Kp = -40,1
6.14 Chọn phát biểu đúng: Phản ứng :
0
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) có G 298 = -4,835 kJ
Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K

a)
KC = 7,04
c)
KC = 172,03
b)
KC = 17442,11
d)
KC = 4168,57
6.15 Chọn phương án đúng:
Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn:
a)
2C(r) + O2(k) = 2CO(k)
KCb = 1.1016
b)
FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO2(k)
KCb = 0,403
c)
2Cl2(k) + 2H2O(k) = 4HCl(k) + O2(k) KCb = 1,88. 10-15

b)

25


×