Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ _ Y DƯỢC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.31 KB, 19 trang )

100 CÂU TRẮC NGHIỆM HĨA VƠ CƠ – Y DƯỢC
Câu 1
Cho phản ứng: MnO4- + SO2 + H+  ?
San phẩm toa thành sau phản ứng:
A . MnO42- + SO42- + H2O
B . MnO2 + SO42- + H2O
D . Mn2+ + SO32- + H2O
C . Mn2+ + SO42- + H2O
Câu 2
Cho các thê oxy hóa khư tiêu chuẩn: E0Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0Cu2+/Cu = +0,52(V)
E0Ag+/Ag = +0,80(V) . Phan ứng giữa các cặp chất nào sau đây tư diễn ra được ở 25oC.
A . Fe3+ + Cu
B . Fe2+ + Cu
C . Fe3+ + Ag
D. Cu2+ + Ag
Câu 3
Cho phản ứng: BaO2 + Cr2(SO4)3 + NaOH  E + F + H2O.
Các sản phẩm E và F là :
A . BaSO4 và Na2Cr2O7
B . BaCr2O7 và Na2SO4
C . BaSO4 và Na2CrO4
D . BaCrO4 và Na2SO4
Câu 4
Cho các thê oxy hóa khư tiêu chuẩn: E0Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0Fe2+/Fe = -0,44(V)
Hỏi E0Fe3+/Fe = ?
A . -0,037(V)
B. + 0,33(V)
C. + 1,21(V)
D. + 0,4 (V)
Câu 5
Cho Cu+ + e Cu E10 = 0,52 (V)


Cu2+ + e Cu+ E20 = 0,15 (V)
Cu2+ + 2e Cu E30 = ? (V)
Giá trị của E30 là:
A. 0,67 (V)
B. 0, 335 (V)
C. 0,82 (V)

D. 0,41 (V)

Câu 6
Phức chất là gì?
A.
Phức chất là những hợp chất có cấu tạo rất phức tạp.
B. Phức chất là những chất gồm nhiều phân tư chất đơn giản kết hợp lại
C. Phức chất là chất được tạo thành tư hai hay nhiều phân tư muối
D. Phức chất là những chất khi phân ly trong dung dịch tạo thành các ion phức, tồn tại đôc lập và có
tinh chất xác định.
Câu 7

Cấu tạo electron hóa trị của các nguyên tố kim loại kiềm là:
A. ns2 np1
B. ns1 np0
C. ns1 np1
D. ns2 np2
Câu 8
Khi cho kim loại kiềm phan ứng với oxy ở nhiệt đô cao thì:
A. Li tạo thành san phẩm là Li2O2
B. Na tạo thành san phẩm là Na2O
C. K tạo thành san phẩm là KO
D . Rb tạo thành san phẩm là RbO2

Câu 9
Muối của kim loại kiềm bền nhiệt hơn muối của kim loại các phân nhóm khác vì


A.

Chúng thường ở thể rắn
B. Chúng có mạng tinh thể ion rất điển hình và hoàn hao.
C. Chúng dê tan trong nước.
D. Các phát biểu A,B,C đều sai.

Câu 10
Chon phan ứng viêt sai trong các phan ứng sau
A. BaO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 = BaSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O
B. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 2NaOH = 3BaSO4 + Na2Cr2O7 + H2O
C. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 4 NaOH = 3BaSO4 + 2Na2CrO4 + 2H2O
D. BaO2 + HgCl2 = Hg + BaCl2 + O2


Câu 11
Cho các oxit MgO, BeO, Al2O3, PbO, SnO. Những oxit khi phan ứng với NaOH tạo thành
phức chất dạng Na2[M(OH)4] là
MgO, BeO, Al2O3
A.
B. MgO, PbO, Al2O3
C. BeO, PbO, SnO
D. MgO, BeO,
PbO
Câu 12
Trong số các kim loại nhóm IA hai nguyên tố có mặt nhiều nhất trong cơ thể là

A. Kali và natri
B. Liti và Natri
C. Kali và liti
D. Liti và
rubidi
Câu 13
Nhóm IIIA có các nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl. Các nguyên tố sau là kim loại
A. B, Al, Ga, In
B. B, Al, Ga, Tl
C. B, Al, In, Tl
D. Al, Ga, In, Tl
Câu 14
Nhôm oxit có hai dạng thù hình ⍺- Al2O3 và γ-Al2O3 và hai dạng đá qui là Rubi và Saphia.
Các dạng đá qui tương ứng có công thức là
saphia là ⍺- Al2O3 và rubi là γ-Al2O3
A.
B. rubi là ⍺- Al2O3 và saphia là γ-Al2O3
C. ca rubi và saphia đều là ⍺- Al2O3
D. ca rubi và saphia đều là γ-Al2O3
Câu 15
Nhôm và thiêc là những kim loại có đặc tinh sinh hoc đã được biêt hiện nay là
A. Ca hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
B. Nhôm gây ngô đôc ở hàm lượng vô cùng nhỏ
C. Thiêc gây ngô đôc khi ở hàm lượng rất nhỏ
D. Nhôm chỉ gây bệnh khi tich tụ đủ lượng ở tiểu
não.
Câu 16
Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Tất ca các muối của nhôm đều có tên goi là phèn nhôm.
B. Chỉ các muối nhôm sunfat mới được goi là phèn nhôm

C. Chỉ các muối nhôm clorua mới có tên goi là phèn nhôm
D. Tất ca các muối nhôm tan tốt trong nước đều có tên goi là phèn nhôm.
Câu 17
Cho các muối MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư,
muối tạo ra ion phức kiểu lai hóa sp3 là
A. MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3,
MgCl2, Be(NO3)2, Ga(NO3)3
B.
MgCl
C.
2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3


D. Be(NO3)2, Al(NO3)3,
Ga(NO3)3
Câu 18
Chì trong xăng khi chưa sư dụng và qua sư dụng có thể gây ngô đôc cho cơ thể người qua
đường
A. Hô hấp
B. Tiêp xúc
C. Ăn uống
D. Ca ba đường trên


Câu 19
Trong công nghiệp người ta điều chê Al tư hợp chất của nhôm bằng phương pháp:
A.
nhiệt luyện
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy.
Câu 20
Al2(SO4)3 khi hòa tan trong nước có thể làm trong nước vì:
A.
tạo ra ion Al3+ hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
B. tạo ra ion SO42- hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
C. tạo thành kêt tủa Al(OH)3 dạng keo để các hạt bụi bám vào rồi chìm xuống.
D. Các cách giai thich trên đều
sai.
Câu 21
Phức chất Fe(CO)5 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biêt CO là phối tư trường mạnh
3
A. dsp
3
B. sp d
3
C. sp
3 2
D. sp d
Câu 22
Phức chất Co(CO)4 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biêt CO là phối tư trường mạnh
A.
dsp2
3
B. sp
3
C. dsp
3
D. sp d
Câu 23

Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất
A. bát diện của ion sắt (II)
B. tứ diện của ion sắt (II)
C. bát diện của ion sắt (III)
D. tứ diện của ion sắt
(III)
Câu 24
Electron hóa trị của các nguyên tố kim loại chuyển tiêp là những electron
A.
ở lớp vỏ ngoài cùng
B. ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng
C. ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở phụ tầng d sát ngoài cùng.
D. Gồm tất ca các electron của nguyên
tư.
Câu 25
Đặc điểm về sư biên đổi tinh chất của các nguyên tố nhóm chinh và nhóm phụ
A.
Trong phân nhóm chinh và phân nhóm phụ, tinh khư đều tăng dần tư trên xuống
dưới.
B.
Trong phân nhóm chinh và phân nhóm phụ, tinh khư đều giam dần tư trên xuống
dưới.
C.
Trong phân nhóm chinh tinh khư tăng dần tư trên xuống dưới, trong phân nhóm
phụ tinh khử giảm dần từ trên xuống dưới


D.
Trong phân nhóm chinh tinh khư giam dần tư trên xuống dưới, trong phân nhóm
phụ tinh khử tăng dần từ trên xuống dưới



Câu 26
Các ion Cr2O72- và CrO42- tồn tại trong điều kiện
A. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch bazơ và CrO42- tồn tại trong dung dịch axit
B. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch bazơ
C. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch axit
22D. Cr2O7 tồn tại trong dung dịch axit và CrO4 tồn tại trong dung dịch bazơ.
Câu 27
Trong ion phức [Zn(OH)4]2- OH- là phối tư trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai hóa:
A . sp3 B. sp2 C. dsp2
D. sp2d
Câu 28
Khi đốt cháy Li trong oxy, sản phẩm của phan ứng là:
A. Li2O
B. Li2O2 .
C. LiO
D. LiO2+
Câu 29
Đốt cháy K trong oxy, san phẩm của phản ứng là:
A. K2O
B. K2O2
C. KO
Câu 30
Đốt cháy Na trong oxy, sản phẩm của phan ứng là:
A. Na2O
B. Na2O2
C. NaO

D. KO2


D. NaO2

Câu 31
Cho KI dư phan ứng với H2O2 dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
B. KI có hòa tan I2
C. KI3
D. KI3 và KI
A. KI
Câu 32
K2O2 tác dụng với nước. sản phẩm thu được là:
A. KOH
B. KOH + O2
C. KOH + H2O2 + O2
D. . KOH +
H2O2
Câu 33
Hòa tan KO2 vào nước. san phẩm thu được là:
A. dung dịch KOH
B. dung dịch KOH + O2
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2
D. dung dịch KOH + H2O2
Câu 34
Hòa tan K2O vào nước. san phẩm thu được là:
A.
dung dịch KOH
dung
dịch KOH + O2
B.
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2

D. dung dịch KOH + H2O2
Câu 35
Sản phẩm của phản ứng giữa KO2 và NO là
KNO3
A.
B. KNO3 + KNO2 + O2
C. KNO3 + O2
D. . KNO3 + KNO2 +
NO2


Câu 36
Hợp chất NaNH2 có tên goi là:
A.
Natri amoni
B. Natri imidua
C. . Natri amidua
D. Natri nitrua
Câu 37
Nung nóng chay hỗn hợp Na và S dư. San phẩm thu được là:
A. Na2S
B. Na2S4
C. Na2S8
D. Na2Sn (n tư 1 đến 8)


Câu 38
Sản phẩm của phản ứng H2SO4 + KO2 là:
A. K2SO4 + H2O
B. K2SO4 + H2 + O2

C. K2SO4 + H2O2 + O2
D. K2SO4 + H2O2
Câu 39
Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trong trong cơ thể là:
A.
Li+ , Na+
B. Li+ , K+
C. K+ , Na+
D. Cs+ , Na+
Câu 40
Ngay ở điều kiện thường có môt kim loại kiềm có thể phản ứng trưc tiếp với N2 . Kim loại đó là :
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 41
H2O2 là hợp chất rất không bền bị phân hủy nanh nhất trong dung dịch có tinh chất :
A. axit mạnh
B. axit yếu
C. Baz mạnh
D. Trung tinh.
Câu 42
Các kim loại nhóm IIA có kha năng phản ứng trưc tiếp với nước là :
A. Be , Ca , Sr
B. Mg , Ca, Ba C. Ca , Sr, Ba
D. Mg , Sr, Ba
Câu 43
Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit :
A. Li , Na
B. Li , Ba

C. Na , Ca
D. Na , Ba
Câu 44
Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì :
A. gây ngô đôc ngay tức khắc
B. vô hại
C. bị cơ thể đào thai ngay
D. có kha năng tich tụ và gây ra chứng run tay chân khi tich tụ đủ lượng.
Câu 45
Nguyên tố N trong phân tư NH3 có kiểu lai hóa :
A. Sp
B. Sp2
C. Sp3
D. d2sp3
Câu 46
Nguyên tố 0 trong phân tư H2O có kiểu lai hóa :
A. Sp
B. Sp2
C. Sp3
D. d2sp3
Câu 47
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit bền nhất:
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Câu 48
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit có tinh oxi hóa mạnh nhất:
B. HClO2
C. HClO3

D. HClO4
A. . HClO
Câu 49
Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì:
A. máu có tinh kiềm
B. H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
D. H2O2 không bền khi tiêp súc với da người.


Câu 50
Cho các chất khi: HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu được các dung dịch axit có nồng đô mol
bằng nhau. Hỏi axit nào mạnh nhất.
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
Câu 51
Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trong trong cơ thể là:
A. Ba2+ , Ca2+
B. Ca2+ , Mg2+
C. Ba2+ , Ca2+
D. Sr2+ , Ba2+
Câu 52
Trong các nhóm nguyên tố sau nhóm nào gồm các nguyên tố lưỡng tinh:
A. Al , Zn , Cr B. Al, Zn, Pb
C. Al , Sn, Mo D. Sn, Zn, Cu


Câu 53

Cho E0Fe3+/Fe2+ = a (V) ; E0Fe2+/Fe = b (V)
E0Fe3+/Fe = x (V) . giá trị của x là:
A. a + b (V)
B. a – b (V)
C. (a + b)/2 (V) D. (a + 2b)/3 (V)
Câu 54
Sản phẩm của phản ứng KO2 + H2SO4 ? và tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên nhỏ nhất) của các
chất trong phản ứng là:
A . K2SO4 , H2O2 , THSCB =5
B. K2SO4 , H2S , THSCB =7
C. K2SO4 , O2 , THSCB =8
D. K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6
Câu 55
Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc thì sản phẩm thu được là gì?. Tổng hệ số cân bằng(là các số
nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A. BaCl2 + H2O THSCB = 6
B. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 9
C. BaCl2 + H2O2 THSCB = 5
D. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 7
Câu 56
Trong hai phan ứng dưới đây:
M + O2

to

MO2

(1)

o


t
2M(OH)2 + O2
2MO2 + 2H2O
(2)
. Ca hai phan ứng đều có thể dùng để điều chê SnO2.
A.
Ca
hai
phan ứng đều được dùng để điều chê PbO2
B.
C. phản ứng (1) để điều chê SnO2 phản ứng (2) để điều chê PbO2.
D. phản ứng (1) để điều chê PbO2 phản ứng (2) để điều chê SnO2.
Câu 57
Khi các hydroxit của các kim loại M (Fe, Ni, Co) tan trong dung dịch kiềm theo phản ứng:
M(OH)3 + 3KOH K3[M(OH)6] . Kim loại M là:
A. Fe, Co
B. Co, Ni
C. Fe, Ni
D. Fe , Co, Ni
Câu 58
Trong các muối AgX(AgCl, AgBr, AgI) muối nào tan tốt trog dung dịch HCl đậm đặc theo phản ứng:
AgX + HCl  H[AgXCl] . Muối AgX là:
A. AgCl
B. AgBr
C. AgI
D. AgCl , AgBr , AgI.
Câu 59
Khảo sát phức chất : [NiCl4]2- theo thuyết VB. Hãy cho biêt sư lai hóa, tư tinh, cơ cấu không gian của
phức chất.

A. dsp2, thuận tư, vuông phẳng
B. sp3 , nghịch tư, tứ diện đều
C. dsp2, nghịch tư, vuông phẳng
B. sp3 , thuận tư, tứ diện đều
Câu 60
Trong các kim loại M(Zn , Cd, Hg) kim loại nào có hydroxit không bền. Dê bị phân hủy theo
phương trình phản ứng sau :
2MOH M + MO + H2O
Kim loại M là :
A. Zn
B. Cd
C. Hg
D. Zn , Cd, Hg
Câu 61
Cho E0Cu2+/Cu = x (V) ; E0Cu2+/Cu+ = y (V)
E0Cu+/Cu = a (V) . giá trị của a là:
A. 2x- y (V)
B. (x – y)/2 (V)
C. (x + y)/2 (V) D. 2x + y (V)
Câu 62
Muối kép KCl.MgCl2..6H2O có trong.


A. quặng xinvinit
C. quặng apatit

B. Quặng cacnalit
D. Mỏ diêm tiêu

Câu 63

Hòa tan Ca3P2 vào trong nước tạo ra các hợp chất nào trong các hợp chất sau đây :
A.Ca(OH)2 , PH3 B. Ca(OH)2 . P2O5 C. Ca(OH)2, PO2
D. Ca(OH)2 , H3PO4


Câu 64
Khi tác dụng với HCl đặc thì kim loại M tham gia theo hai phan ứng sau:
M + 2HCl  MCl2 + H2
MCl2 + HCl  H[MCl3]
Vậy kim loại M trong hai phan ứng trên là:
A. . Sn
B. Sn và Pb
C. Pb
D. không phải Sn cũng không phai Pb
Câu 65
Công thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng M(C5H5)2 được dùng làm thuốc chữa bệnh thiếu máu.
Kim loại M trong công thức trên là gì.
A. Fe
B. Co
C. Ni
D. Cu
Câu 66
Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm của phan ứng và hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ nhất) của
các chất trong phản ứng là:
A. CuCl2 và SnO , THSCB=5
B. CuCl và SnO2 , THSCB=6
D. ca A,B,C đều sai
C. CuCl2 và SnO2 , THSCB= 4
Câu 67
Khảo sát phức [Co(NH3)6]3+ theo thuyết VB. Cho biêt sư lai hóa, sư hình thành liên kết hóa hoc trong

phức chất.
3 2
A. . sp d liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tư N trong 6 phân tư NH3 và 6 obitan
lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
A. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 nguyên tư N
trong 6 phân tư NH3.
2 3
B. d sp liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tư N trong 6 phân tư NH3 và 6 obitan lai
hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
C. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 nguyên tư N
trong 6 phân tư NH3.
Câu 68
Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz như NaOH, thì sản phẩm thu được là.
A. HgO
B. HgOH
C. Hg(OH)2
D. Hg2O2
Câu 69
Khi viêt
2- phả
3+n ứng điện cưc (dạng oxy hoá trên khư) xay ra trong môi trường axit đối với cặp oxy hóa khư
Cr2O7 / Cr ta se có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là.
A. 6, 24
B. 3, 14
C. 6 , 30
D. 3,12
Câu 70
Sản phẩm của phản ứng Na3N + H2O ? và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất) của các
chất là.
A. NaOH và NH3 THSCB=8

B. NaOH và NH3 THSCB=12
C. NaOH , Na2O và NH3 THSCB=6 D. phản ứng không xay ra ở đk thường
Câu 71
Trong các chất rắn sau: BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , Be(NO3)2 chất nào bị thủy phân trong nước ? Tổng hệ
số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất ) của các chất trong phản ứng là.
A. BeSO4 , THSCB=6
B. Be(NO3)2 THSCB=6
C. BeCl2 , THSCB=6
D. K2BeO2 THSCB=6
Câu 72
Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có sư lắng đong môt kim loại trong não. Khi bệnh nhân đã
uống phải nguồn nước chứa hơn 110mg/l kim loại này trong môt thời gian thì tần suất mắc phải của
chứng bệnh này tăng 50%. Kim loại bệnh nhân đã nhiêm là.
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu


Câu 73
Hemoglobin trong máu gồm ion M2+ liên kết với popyrin và môt phân tư protein có tên globin tạo thành
phức chất bát diện. phức này có nhiệm vụ vận chuyển oxy tư phổi đên các mô và CO2 tư các mô về phổi.
M là kim loại nào.
A Fe
B. Pb
C. Co
D. Ni


Câu 74

Trong các muối AgX (X: Cl , Br, I) muối nào tan (nhiều hoặc it) trong dung dịch Kalithiosunfat theo
phương trình phản ứng:
AgX + 2K2S2O3  K3[Ag(S2O3)2] + KX
AgX là:
A. AgCl, AgBr
B. AgI ,AgBr
C. AgCl, AgI
D. AgCl, AgBr, AgI
Câu 75
Nhận xét nào sau đây về đồng phân cis-dicloro diamin platin (II) là đúng.
. Trong phức chất có hai phối tư NH3 nằm cùng môt phia đối với ion Pt2+
A.
2+
B. Trong phức chất có hai phối tư Cl nằm cùng môt phia với ion Pt
C. ca A và B đều đúng
D. Ca A và B đều sai.
Câu 76
Trong các kim loại M(Zn , Cd ,Hg) kim loại nào được điều chê theo phản ứng:
MS + Fe  M + FeS
A. Zn
B. Cd
C. Hg
D. Zn, Cd, Hg
Câu 77
Khi viêt bán phản ứng điện cưc (dạng oxy hóa trên dạng khư) xay ra trong môi trưng axit đối với cặp oxy
hóa khư NO3-/NH4+ ta se có số electron trao đổi và số phân tư nước trong bán phản ứng (với hệ số cân
bằng là số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là.
A. 2 electron 3 H2O tham gia
B. 2 electron 5 H2O tham gia
C. 8 electron 5 H2O tạo ra

D. 8 electron 3 H2O tạo ra
Câu 78
Trong các kim loại kiềm, kim loại nào tham gia phan ứng với hydro tạo hợp chất hydrua ở 600-700oC và
350-400oC
A. ở 600- 700oC Li, Na tác dụng, ở 350 – 400oC K ,Rb, Cs tác dụng
B. ở 600- 700oC Li, Na, K tác dụng, ở 350 – 400oC Rb, Cs tác dụng
C. . ở 600- 700oC Li tác dụng, ở 350 – 400oC Na, K ,Rb, Cs tác dụng
D. ở 600- 700oC Li, Na, K ,Rb tác dụng, ở 350 – 400oC Cs tác dụng
Câu 79
ở điều kiện bình thường Ba tiếp xúc với không khi tạo ra hợp chất A. chất A và tổng hệ số cân bằng của
các chất trong phản ứng tạo ra A lần lượt là.
A. BaO THSCB=5
B. BaO THSCB =4
C. BaO2 THSCB = 3
D. BaO2 THSCB =9
Câu 80
Dạng thù hình nào của Al2O3 khi đun nóng chay thì xay ra ba phan ứng dưới đây.
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + Na2CO3 2NaAlO2 + CO2
Al2O3 + K2S2O7 Al2(SO4)3 + K2SO4
A. - Al2O3 , - Al2O3, - Al2O3
B. - Al2O3 , - Al2O3, - Al2O3
C. - Al2O3 , - Al2O3, - Al2O3
D. ở ca ba phan ứng - Al2O3 và - Al2O3 đều tham gia
Câu 81
Muối của kim loại M (Fe, Co, Ni) tham gia được phản ứng
M2(SO4)3 + 2KI  2MSO4 + I2 + K2SO4
thì kim loại M là.
A. Fe
B. Co

C. Fe, Ni
D. Fe, Co, Ni
Câu 82
CuO không tan trong nước nhưng dê tan trong dung dịch NH3 tạo thành phức chất amoniacat, tổng hệ số
cân bằng( là số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng se là.


A. 6

B. 7

C.8

D. 9

Câu 83
Khảo sát phức chất [Au(CN)4]- . Hãy cho biêt trạng thái lai hóa , cơ cấu không gian và tư tinh của phức
chất. ( cho biêt ZAu= 79)
A. sp3 tứ diện đều, thuận tư
B. dsp2 vuông phẳng, nghịch tư
C. sp3 tứ diện đều, nghịch tư
D. dsp2 vuông phẳng, thuận tư


Câu 84
Trong các kim loại M(Zn, Cd, Hg) kim loại nào có thể điều chê được theo phan ứng
4MS + 4CaO 4M + CaSO4 + 3CaS
Kim loại M là.
A. . Hg
B. Zn

C. Cd
D. Zn, Cd, Hg
Câu 85
Khi viêt bán phản ứng điện cưc (dạng oxy hóa trên khư) xay ra trong môi trường axit đối với cặp oxy hóa
khư NO3-/N2 ta se có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ nhất) của bán phản
ứng lần lượt là.
A. 5, 18
B. 5, 21
C.10, 18
D. 10, 21

Câu 86
Cho biêt biểu hiện khi cơ thể thiêu hụt K+ và những tác hại xay ra khi đưa K+ vào cơ thể dưới dạng viên
nén .
A. cao huyết áp , nhồi máu cơ tim
B. . rối loạn nhịp tim, loét thành ruôt
C. loét dạ dày, cao huyết áp
D. viêm não, loét dạ dày
Câu 87
Khi nung Be(OH)2 với NaOH nóng chay sản phẩm thu được là gì? Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên
nhỏ nhất) của phan ứng bằng bao nhiêu?
A. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 6
B. Na2[Be(OH)4] . THSCB= 4
C. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 4
C . Na2[Be(OH)4] . THSCB= 6
Câu 88
Trong các nhóm kim loại dưới đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH ở nhiệt đô thường
theo phương trình phan ứng.
2M + 2OH- + 6H2O 2[M(OH)4]- + 3H2
A. Al, Sn, Cu

B. Be, Al, Pb C. Al, Ga, In
D. Zn, Al, Cu
Câu 89
Khi hydroxit của kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng
H2O2 2M(OH)3 thì kim loại M là.
A. Co
B. Zn
C. Fe
D. Co , Zn , Fe
Câu 90
Goi tên phức chất [Co(NH3)4NO2Cl]2SO4.
A. clorua nitrit amin coban (III) sunfat
B. cloro nitro tetra amin coban (III) sunfat
C. clorua nitro tetra amin coban (III) sunfat D. cloro nitro tetra amin cobanat (III) sunfat
Câu 91
Goi tên phức chất Na3[Co(NO2)6]
A. Tri Natri hexa nitro coban (III)
C. Natri hexa nitro cobaltat (III)
Câu 92
Goi tên phức chất Na[Au(CN)4]
A. Natri hexa ciano vàng (III)

B. Natri hexa nitrito coban (III)
C. Natri hexa nittrito cobaltat (III)

B. Natri hexa cianat vàng (III)

2M(OH)2 +



C. Natri tetra ciano Aurat (III)
Câu 93
Goi tên phức chất K4[Fe(CN)6]
A. Kali hexa ciano sắt (III)
C. Kali hexa ciano ferrat (II)

D. Natri tetra cianat vàng (III)

B. Kali penta ciano ferrat (III)
D. Kali hexa ciano ferrat (III)


Câu 94
Phân tư NH3 có nguyên tư N là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tư N, cấu trúc hình hoc của phân
tư NH3 là:
A. sp3, tứ diện
B. sp3 , tháp cụt
C. dsp2 vuông phẳng.
C. sp2 , tam giác đều.
Câu 95
Phân tư H2O có nguyên tư O là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tư O, cấu trúc hình hoc của phân
tư H2O là:
A. sp3, tứ diện
B. sp2 , góc 60o
C. sp3 ,góc nhỏ hơn 109o 28’.
C. sp2 , tam giác đều.
Câu 96
Phân tư NaNH2 có tên goi là:
A. natri amin
C. Natri amidua

Câu 97
Phân tư Na2NH có tên gọi là:
A. natri amino
C. Natri amidua

B. Natri amino
D. Natri imidua

B. Natri imidua
D. Natri nitrua

Câu 98
Hydro nguyên tư có thể phản ứng với KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 lỗng. Tổng hệ sớ cân
bằng của phan ứng (là các số nguyên nhỏ nhất) đó là:
A. 10
B. 15
C. 26
18
Câu 99
Oxy trong tư nhiên tồn tại mấy dạng thù hình
A. Môt dạng duy nhất
C. Ba dạng

B. Hai dạng
D. Bốn dạng

Câu 100
Các bon trong tư nhiên tồn tại mấy dạng thù hình.
A. Môt dạng duy nhất
B. Hai dạng

C. Ba dạng
D. Bốn dạng



×