ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỖ HOÀNG LINH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NGUỒN KHÁCH
VÀ CÁC GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH DU LỊCH
ĐẾN QUẢNG NGÃI
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội, 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỖ HOÀNG LINH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NGUỒN KHÁCH
VÀ CÁC GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH DU LỊCH
ĐẾN QUẢNG NGÃI
Chun ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. TRẦN THỊ MINH HÒA
Hà Nội, 2016
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ............................................................................... 1
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................. 2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................... 2
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu.................................................................................... 2
4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................. 3
6. Những đóng góp mới của đề tài ...................................................................... 3
7. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 3
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NGUỒN
KHÁCH VÀ CÁC GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH DU LỊCH CỦA ĐIỂM
ĐẾN ...................................................................................................................................... 5
1.1. Một số lý luận cơ bản về KDL và điểm đến du lịch ................................... 5
1.1.1. Khách du lịch .............................................................................................. 5
1.1.2. Điểm đến du lịch ......................................................................................... 5
1.2. Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách ............................................................. 8
1.2.1. Đặc điểm về nhân khẩu của khách du lịch................................................ 8
1.2.2. Đặc điểm về tiêu dùng du lịch .................................................................... 9
1.2.2.1. Động cơ và mục đích đi du lịch của khách du lịch ................................... 9
1.2.2.2. Nhu cầu của du khách ............................................................................. 13
1.2.2.3. Độ dài thời gian lưu trú của du khách .................................................... 14
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc thu hút KDL của điểm đến du lịch ... 16
1.3.1. Các nhân tố vĩ mô...................................................................................... 16
1.3.1.1. Giá trị của nguồn tài nguyên du lịch ...................................................... 16
1.3.1.2. Chính sách phát triển du lịch của quốc gia ............................................ 17
1.3.1.3. Điều kiện về an ninh, chính trị của đất nước .......................................... 18
1.3.2. Các nhân tố vi mô...................................................................................... 20
1.3.2.1. Hệ thống sản phẩm, chất lượng và giá cả sản phẩm của doanh nghiệp
kinh doanh du lịch ................................................................................................ 20
1.3.2.2. Chính sách xúc tiến, quảng cáo và phân phối sản phẩm của doanh
nghiệp du lịch ....................................................................................................... 22
1.4. Các giải pháp thu hút KDL ....................................................................... 23
1.4.1. Đầu tư cho công tác nghiên cứu đặc điểm nguồn khách ....................... 23
1.4.2. Xây dựng sản phẩm du lịch mang tính đặc thù....................................... 23
1.4.3. Tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về du lịch ................................ 24
1.4.4. Khai thác, bảo tồn và tôn tạo nguồn tài nguyên du lịch ......................... 25
1.4.5. Đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật xã hội phục vụ phát triển du
lịch và cơ sở kỹ thuật của ngành Du lịch........................................................... 26
1.4.6. Xây dựng chính sách phát triển nguồn nhân lực.................................... 27
1.4.7. Đẩy mạnh công tác xúc tiến ..................................................................... 27
1.5 Ý nghĩa của việc nghiên cứu đặc điểm của nguồn KDL đối với sự phát
triển của điểm đến du lịch ................................................................................. 28
CHƢƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM NGUỒN KHÁCH VÀ THỰC TRẠNG THU
HÚT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN QUẢNG NGÃI .................................................... 30
2.1. Thực trạng phát triển du lịch Tỉnh giai đoạn 2010 – 2015...................... 30
2.1.1. Quá trình phát triển du lịch Tỉnh ............................................................. 30
2.1.2. Các kết quả đạt được ................................................................................. 30
2.1.2.1. Kết quả của lĩnh vực kinh doanh lưu trú và ăn uống.............................. 31
2.1.2.2. Kết quả của lĩnh vực kinh doanh lữ hành ............................................... 36
2.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thu hút KDL của Tỉnh.............. 37
2.2.1. Các nhân tố vĩ mô...................................................................................... 37
2.2.1.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên ..................................................................... 37
2.2.1.2. Tài nguyên du lịch nhân văn ................................................................... 40
2.2.1.3. Chính sách phát triển du lịch của quốc gia ............................................ 46
2.2.2. Các nhân tố vi mô...................................................................................... 54
2.2.2.1. Hệ thống sản phẩm, chất lượng và giá cả sản phẩm của doanh nghiệp
kinh doanh du lịch tỉnh Quảng Ngãi .................................................................... 54
2.2.2.2. Chính sách xúc tiến, quảng cáo và phân phối sản phẩm của doanh
nghiệp du lịch ....................................................................................................... 55
2.3. Đặc điểm nguồn KDL đến Quảng Ngãi .................................................... 55
2.3.1. Đặc điểm về nhân khẩu của khách du lịch đến Quảng Ngãi ................. 55
2.3.2. Đặc điểm về tiêu dùng du lịch của KDL đến Quảng Ngãi ...................... 57
2.4. Các giải pháp thu hút khách ngành Du lịch Quảng Ngãi đã thực hiện 62
2.4.1 Tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về du lịch ................................. 62
2.4.2. Xây dựng sản phẩm du lịch mang tính đặc thù....................................... 63
2.4.3. Khai thác, bảo tồn và tôn tạo nguồn tài nguyên du lịch ......................... 64
2.4.4. Đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật xã hội phục vụ phát triển du
lịch và cơ sở kỹ thuật của ngành Du lịch........................................................... 64
2.4.5. Xây dựng chính sách phát triển nguồn nhân lực.................................... 64
2.4.6. Đẩy mạnh công tác xúc tiến ..................................................................... 66
2.4.7. Hợp tác phát triển du lịch tỉnh ................................................................. 67
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƢỜNG THU HÚT
KHÁCH DU LỊCH ĐẾN TỈNH QUẢNG NGÃI .................................................. 70
3.1. Quan điểm phát triển du lịch Quảng Ngãi ............................................... 70
3.2. Phƣơng hƣớng và mục tiêu phát triển du lịch Quảng Ngãi .................... 70
3.2.1. Phương hướng .......................................................................................... 70
3.2.2. Mục tiêu ..................................................................................................... 71
3.3. Các giải pháp nhằm tăng cƣờng thu hút khách đến Quảng Ngãi .......... 71
3.3.1. Thực hiện và rà sốt lại cơng tác quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch
Quảng Ngãi.......................................................................................................... 72
3.3.2 Xây dựng và triển khai các chương trình phát triển sản phẩm, nâng cao
chất lượng sản phẩm du lịch của Quảng Ngãi .................................................. 73
3.3.3. Thực hiện công tác phối kết hợp liên ngành, liên vùng trong du lịch ... 74
3.3.4. Đảm bảo khai thác, bảo vệ, tôn tạo để nâng cao giá trị nguồn tài nguyên
du lịch Quảng Ngãi ............................................................................................. 74
3.3.5. Khuyến khích đầu tư xây dựng các khu vui chơi giải trí chuyên đề, tổng
hợp tại trung tâm thành phố Quảng Ngãi và các cơ sở cung cấp dịch vụ bổ
sung có chất lượng cao ....................................................................................... 75
3.3.6. Có chính sách ưu tiên cho việc phát triển nguồn nhân lực du lịch
Quảng Ngãi.......................................................................................................... 76
3.3.7. Đẩy mạnh chính sách xúc tiến, tuyên truyền, quảng bá cho ngành Du
lịch Quảng Ngãi .................................................................................................. 76
KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 82
PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 85
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. QL - Quốc Lộ
2. kV - Kilovolt
3. MW - Mêgawat
4. QH - Quốc Hội
5. NXBHN - Nhà xuất bản Hà Nội
6. NXB - Nhà xuất Bản
7. NQ-TW - Nghị quyết Trung ƣơng
8. NĐ-CP - Nghị định Chính phủ
9. VKTTĐMT- Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
10. QĐ-TTg - Quyết định Thủ tƣớng
11. TT-BKH&ĐT - Thông tƣ Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ
12. CTr/TU - Chƣơng trình Tỉnh ủy
13. QĐ-UBND - Quyết định Ủy ban nhân dân
14. NQ/TU - Nghị quyết Tỉnh ủy
15. KL/TU - Kết luận Tỉnh ủy
16. VH-TT&DL – Văn hóa –Thể thao và Du lịch
17. TCTK – Tổng cục Thống kê
18. Th.s – Thạc sỹ
19. NCPTDL – Nghiên cứu phát triển du lịch
20. KDL – Khách du lịch
MỞ ĐẦU
1.
Lý do chọn đề tài
Tỉnh Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch
biển đảo. Việc các chuyên gia phát hiện thêm nhiều miệng núi lửa ở Bình Châu
và Lý Sơn đã mở ra hƣớng đi mới cho ngành cơng nghiệp “khơng khói” của địa
phƣơng.
Với những lợi thế nhất định về vị trí và đặc điểm tài nguyên du lịch, trong
đó nổi bật là tài nguyên du lịch biển, đảo, Quảng Ngãi đƣợc đánh giá là điểm đến
quan trọng của du khách, đặc biệt là trên tuyến du lịch xuyên Việt.
Tuy nhiên, theo số liệu thống kê trong những năm gần đây, lƣợng khách
du lịch đến với Quảng Ngãi chƣa nhiều, chủ yếu là khách công vụ. Nằm giữa
hai tuyến du lịch đang rất thu hút du khách là "Con đƣờng di sản miền Trung" và
"Con đƣờng xanh Tây Nguyên", nhƣng khách dừng chân ở Quảng Ngãi rất ít.
Từ đó, việc nghiên cứu đặc điểm nguồn KDL, đƣa ra các giải pháp thu hút
khách du lịch tới tỉnh Quảng Ngãi trong thời gian tới sẽ giúp địa phƣơng phát
triển kinh tế, và đƣa ngành Du lịch là ngành thế mạnh của Tỉnh. Chính vì vậy,
tác giả chọn đề tài:" Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu
hút khách du lịch đến Quảng Ngãi" để nghiên cứu là cần thiết, có ý nghĩa cả
về mặt thực tiễn và lý luận.
2.
Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Các đề tài nghiên cứu về du lịch Tỉnh Quảng Ngãi đã có rất nhiều nhƣ:
“Quy hoạch phát triển ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2025 (Viện Nghiên cứu và Phát triển Du lịch nghiên cứu theo đơn đặt
hàng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi); và “Chiến lƣợc
phát triển du lịch Tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” – Tác giả: Th.s Lê Hồng
Tân.
Ngồi ra cịn có các nghiên cứu cụ thể về mối quan hệ giữa doanh nghiệp
lữ hành và khách du lịch…. Mỗi một nghiên cứu lại mang một ý nghĩa và mục
đích khác nhau, nội dung phân tích khơng trùng lặp.
1
Riêng đề tài nghiên cứu về đặc điểm nguồn khách dƣới góc độ phân tích
cụ thể trên phạm vi Tỉnh Quảng Ngãi chƣa có nghiên cứu nào chi tiết. Do đó “
Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến
Quảng Ngãi” là đề tài mới, chƣa có nghiên cứu tiền nhiệm.
3.
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích: Đƣa ra các giải pháp thu hút khách du lịch tới Tỉnh Quảng
Ngãi.
3.2. Nhiệm vụ:
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu
hút khách du lịch của điểm đến.
Nêu rõ đặc điểm nguồn khách; thực trạng thu hút khách du lịch đến Tỉnh
Quảng Ngãi
Đƣa ra một số giải pháp để tăng cƣờng thu hút khách du lịch đến Tỉnh
Quảng Ngãi.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đặc điểm của nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến
Quảng Ngãi.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung
Nghiên cứu đặc điểm của nguồn khách và các giải pháp thu hút
khách du lịch đến Quảng Ngãi dƣới góc độ vĩ mơ.
- Về khơng gian
Theo địa giới hành chính Quảng Ngãi phía Bắc giáp tỉnh Quảng
Nam, phía Nam giáp các tỉnh Gia Lai, Bình Định, phía Tây giáp tỉnh Kon Tum,
phía Đơng giáp biển Đơng. Diện tích 5.152,95 km².
- Về thời gian
Số liệu hiện trạng từ năm 2009 hết năm 2015
2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
Phương pháp thực địa: Bao gồm các khảo sát, thu thập thông tin tƣ
liệu để đánh giá tiềm năng, hiện trạng phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn đến năm 2015. Với phƣơng pháp thực địa giúp phân tích các tƣ
liệu một cách sát thực hơn tiềm năng và hiện trạng phát triển du lịch Quảng
Ngãi. Từ đó phân tích đặc điểm nguồn khách đến Quảng Ngãi, tìm ra những hạn
chế trong công tác thu hút khách du lịch của Tỉnh và đề ra các phƣơng pháp thu
hút nhiều khách du lịch đến với Quảng Ngãi.
-
Phương pháp tổng hợp, phân tích: Tổng hợp và phân tích những
kết quả đạt đƣợc, những tồn tại yếu kém và nguyên nhân, các xu hƣớng phát
triển du lịch của khu vực và thế giới trong hoàn cảnh mới từ đó đề xuất các định
hƣớng và giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn tiếp theo
phù hợp tình hình, nhiệm vụ của giai đoạn phát triển mới.
-
Phương pháp kế thừa: Kế thừa các kết quả nghiên cứu của các đề
án có liên quan trên địa bàn và mơ hình phát triển du lịch của một số địa phƣơng
có điều kiện tự nhiên tƣơng tự.
6. Những đóng góp mới của đề tài
- Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách du lịch đối với sự phát triển của điểm
đến du lịch trên cả nƣớc nói chung và tỉnh Quảng Ngãi nói riêng. Với nguồn
khách du lịch quốc tế, nội địa tập trung phân tích rõ đặc điểm: Về động cơ, mục
đích, đối tƣợng, khả năng chi trả của khách khi tới du lịch Quảng Ngãi.
- Đề tài đã phân tích rõ thực trạng và các giải pháp thu hút khách du lịch
mà ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đã thực hiện. Đồng thời cũng đề xuất một số
giải pháp quan trọng nhằm giúp ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi tăng cƣờng thu
hút khách du lịch đến trong thời gian tới.
7. Nội dung nghiên cứu
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải
pháp thu hút khách du lịch của điểm đến.
3
Chƣơng 2. Thực trạng nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch
đến Quảng Ngãi.
Chƣơng 3. Một số giải pháp nhằm tăng cƣờng thu hút khách du lịch đến
Quảng Ngãi.
4
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NGUỒN
KHÁCH VÀ CÁC GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH DU LỊCH
CỦA ĐIỂM ĐẾN
1.
1. Một số lý luận cơ bản về KDL và điểm đến du lịch
1.1.1. Khách du lịch
Theo Luật Du lịch Việt Nam năm 2005, KDL là “ngƣời đi du lịch hoặc
kết hợp đi du lịch, trừ trƣờng hợp đi học, làm việc hoặc ngành nghề để nhận thu
nhập ở nơi đến”. Khách du lịch gồm có khách du lịch nội địa và khách du lịch
quốc tế.
- Khách du lịch nội địa: Là công dân Việt Nam và ngƣời nƣớc ngoài cƣ
trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
- Khách du lịch quốc tế: Là ngƣời nƣớc ngoài, ngƣời Việt Nam định cƣ ở
nƣớc ngồi vào Việt Nam du lịch và cơng dân Việt Nam, ngƣời nƣớc ngoài cƣ
trú ở Việt Nam ra ngƣớc ngoài du lịch.
1.1.2. Điểm đến du lịch
Lý do đi du lịch của con ngƣời rất đa dạng và khác nhau. Họ đi du lịch để
thỏa mãn trí tị mị, khám phá, thƣ giãn, tìm hiểu... Họ rời khỏi nơi cƣ trú thƣờng
xuyên của mình để đến địa phƣơng, vùng, lãnh thổ, quốc gia khác... mà khơng vì
mục đích khác ngoài đi du lịch. Nơi mà họ đến gọi chung là điểm đến du lịch.
1.1.2.1. Khái niệm
Dƣới mỗi góc độ nghiên cứu có mỗi quan điểm khác nhau về điểm đến du
lịch
- Đứng dƣới góc độ địa lý: Điểm đến du lịch là một vị trí địa lý mà du
khách đang thực hiện hành trình đến đó nhằm thỏa mãn nhu cầu tùy theo mục
đích chuyến đi của mình.
- Đứng ở góc độ kinh tế: Điểm đến du lịch du lịch là một vùng, một nơi
hoặc một đất nƣớc có sức hấp dẫn đặc biệt đối với dân cƣ ngoài địa phƣơng và
có những thay đổi nhất định trong kinh tế do hoạt động du lịch gây nên. Nói cách
5
khác, điểm đến du lịch là bất cứ địa điểm lớn hay nhỏ có tài nguyên du lịch và có
hoạt động du lịch phát triển.
Vì vậy, có thể hiểu điểm đến du lịch là những khu vực địa lý rộng hơn
điểm thu thu hút / hấp dẫn và bao gồm một số điểm hấp dẫn cùng các tiện nghi
và dịch vụ bổ trợ cần thiết cho khách du lịch. Sự tồn tại của điểm hấp dẫn là điều
kiện để kích thích phát triển thành nơi đến du lịch. Và nơi đến phát triển lại làm
nảy sinh các điểm hấp dẫn bổ sung để khai thác thị trƣờng khách có hiệu quả
hơn.
1.1.2.2. Các yếu tố cấu thành điểm đến
Các điểm đến đƣợc hình thành bởi 3 nhóm yếu tố sau:
- Nhóm 1: Các yếu tố liên quan đến sức hấp dẫn của điểm du lịch nhƣ vị
trí địa lý, giá trị tài nguyên du lịch, các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội (chính
sách của Nhà nƣớc, bầu khơng khí chính trị, tiến bộ khoa học kỹ thuật, sự quảng
bá du lịch...). Tài nguyên và vị trí của điểm du lịch là điều kiện đầu tiên quyết
định sự hình thành và phát triển điểm đến du lịch. Dù tài nguyên nhân tạo hay tự
nhiên hoặc các sự kiện đều có tác dụng gây ra động lực ban đầu cho sự thăm
viếng của khách du lịch. Bên cạnh đó, sự ủng hộ, tạo điều kiện của các cơ quan
có liên quan, các nhân tố kinh tế chính trị xã hội thuận tiện cho du lịch phát triển
để tạo nên hình ảnh đặc biệt, riêng biệt của điểm đến du lịch.
- Nhóm 2: Các yếu tố đảm bảo sự đi lại của khách đến điểm du lịch nhƣ
hệ thống phƣơng tiện giao thơng vận tải hiện có và khả năng phát triển trong
tƣơng lai. Để một nơi đến tồn tại và phát triển cần phải dự vào các yếu tố giao
thông. Các phƣơng tiện giao thông và hệ thống đƣờng sá nối liền với các thị
trƣờng gửi khách góp phần hình thành nên điểm đến. Và trong bản thân của nơi
đến cũng cần các dịch vụ vận chuyển phong phú để thỏa mãn nhu cầu của khách
du lịch.
- Nhóm 3: Các yếu tố đảm bảo cho nhu cầu lƣu trú và ăn uống trong thời
gian khách lƣu lại tại điểm du lịch nhƣ hệ thống cơ sở lƣu trú, ăn uống, cơ sở
phục vụ vui chơi giải trí... Các dịch vụ lƣu trú và ăn uống của nơi đến không chỉ
6
cung cấp nơi ăn nghỉ mang tính vật chất mà cịn tạo ấn tƣợng khó qn về một
nét văn hóa phi vật chất của đời sống ngƣời dân bản xứ. Sự thay đổi da dạng của
các cơ sở cung cấp dịch vụ này nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trƣờng. Các dịch
vụ bổ sung của điểm đến nhƣ các dịch vụ tiện nghi, các hoạt động bổ sung (dù
không phải chỉ riêng có ở điểm du lịch mà có thể có tại nơi khách sinh sống
nhƣng lại mong muốn tham gia các hoạt động trong chuyến du lịch). Khả năng
cung cấp các tiện nghi, các dịch vụ bổ sung cho thấy sự phụ thuộc lẫn nhau của
các lĩnh vực kinh doanh trong ngành Du lịch, tính chất của một ngành kinh tế
tổng hợp của hoạt động du lịch. Quy mơ của điểm đến tăng lên sẽ kích thích các
tiện nghi, dịch vụ bổ sung tăng theo.
1.1.2.3. Đặc điểm của điểm đến du lịch
- Tính phụ thuộc vào cá - AVERAGE
I. Chia theo phƣơng tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam
II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose
6.Chữa bệnh – health
7. Mục đích khác – Others
III. Theo nghề nghiệp - By profession
1. Thƣơng gia – Businessman
86
self
-
2. Nhà báo – Journalist
5,0
2,0
5,5
3. Giáo sƣ, Giảng viên, giáo viên - teacher, lecturer
4,0
3,3
4,3
5. Hƣu trí – retired
3,6
3,1
2,3
2,6
5,1
5,3
6. Học sinh, sinh viên – Student
3,6
3,4
3,6
7. Quan chức chính phủ - Employee of Govermental Organization
3,7
2,8
4,3
8. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee of International Organization
3,6
4,0
3,3
9. Khác – Other
4,0
2,5
5,4
4. Kiến trúc sƣ, bác sỹ, dƣợc sỹ - architect, engineer, doctor pharmacist
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu
tổng hợp trên internet
Dựa vào tổng quan cuộc điều tra của Tổng cục Thống kê tiêu dùng du lịch
2013 và internet: Tác giả đã tự tổng hợp các bảng chi tiêu của KDL trong nước
đến với Quảng Ngãi như sau:
Bảng 2.3.2.3: Chi tiêu bình quân một ngày KDL trong nƣớc chi theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
- average expenditure in a day of domestic visitors by item of expenditure, profession and age
(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor)
Đơn vị tính- Unit: 1000vnđ
Tổng Số- Thuê
Total
Ăn
Đi lại- Tham
Mua
Vui chơi- Y Tế- Chi
phòng- uống- Trans- quan-
hàng- Entertain- Health khách-
Accom- Food port
Sight
Shopp- ment
moda-
seeing
ing
Others
996,6
tion
277,2
214,7
167,1
94,9
178,6
17,2
5,8
41,2
1. Công chức viên chức nhà nƣớc
943,6
307,8
204,3
169,5
85,0
128,0
20,6
3,1
25,4
-2.Official
andnghiệp
public-servan
Nhà doanh
Businessman
1095,9
320,9
255,7
184,0
93,0
177,7
28,2
1,9
34,5
3. Công nhân – Worker
694,8
181,8
129,2
139,5
62,6
127,2
21,1
2,1
31,3
4. Nông dân – Farmer
793,0
385,0
210,0
176,0
2,0
15,0
0,0
5,0
0,0
5. Hƣu trí – retired
673,4
207,5
147,0
124,9
73,8
89,2
3,5
7,4
20,0
6. Nghề nghiệp khác – Others
1103,3
260,7
233,0
169,5
113,5
243,5
11,7
9,9
61,5
1. Từ 15 đến 24 tuổi – Ages
1053,8
304,9
252,1
180,8
114,8
149,7
20,4
9,6
21,4
2. Từ 25 đến 34 tuổi – Ages
1253,5
331,2
271,8
222,0
154,7
206,7
26,3
4,5
36,3
BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE
I. Theo nghề nghiệp - By profession
II. Theo độ tuổi - By age
87
3. Từ 35 đến 44 tuổi – Ages
859,2
267,0
189,4
139,2
68,4
134,9
14,2
8,9
37,2
4. Từ 45 đến 54 tuổi – Ages
882,6
223,2
169,0
141,8
55,7
225,8
8,7
2,2
56,2
5. Từ 55 đến 64 tuổi – Ages
748,6
233,1
189,9
103,3
63,0
99,9
18,7
3,3
37,3
6. Trên 65 tuổi - Over 65 years old
III. Theo giới tính - By sex
870,5
204,6
151,5
181,8
39,4
113,6
0,0
24,2
155,3
1. Nam – Male
1009,2
280,3
203,9
175,7
85,9
190,7
17,9
6,9
47,9
2. Nữ - Female
981,7
273,5
228,2
156,6
105,9
163,8
16,3
4,5
32,9
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu
tổng hợp trên internet
Bảng 2.3.2.4: Chi tiêu bình quân một ngày KDL trong nƣớc chia theo khoản chi,phƣơng tiện và mục
đích chuyến đi - average expenditure in a day of domestic visitors by item of expenditure, means and
tourist puRpose
(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor)
Đơn vị tính- Unit: 1000vnđ
Ăn
Đi lại- Tham Mua
Tổng
Th
Số-
phịng- uống- Trans- quan- hàng-
Total
Accom Food
port
-moda-
Vui chơi- Y
Tế-Chi
Entertain- Health khách-
Sight Shopp- ment
Others
seeing ing
tion
BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE
996,6
277,2
214,7
167,1
94,9
178,6
17,2
5,8
41,2
I. Chia theo phƣơng tiện đến - By means
1. Máy bay - By air
1228,7
365,6 266,2 223,6
122,1
194,6
14,0
12,2 30,5
2. Ơ tơ - By car
930,6
247,3 192,0 145,4
85,4
188,5
20,9
2,6 48,6
3. Tàu hoả - By train
980,4
244,1 214,2 214,5
73,2
172,7
10,2
4,9 46,6
752,0
212,8 194,4 107,7
81,6
104,4
12,4
4,6 34,0
4. Tàu thủy - By ship
5. Phƣơng tiện khác - Others
II. Chia theo mục đích chuyến đi - By purpose
1. Du lịch, nghỉ ngơi-travel,
1113,6
303,9 250,1
185,4
140,1
177,7
20,5
4,8
31,1
771,4
295,0 210,7
114,3
14,3
137,1
0,0
0,0
0,0
804,1
290,9 177,0
172,8
5,2
104,3
24,3
1,4
28,3
806,6
256,7 193,0
127,2
33,2
125,9
6,5
3,1
61,1
5. Thƣơng mại - trade affairs
759,6
236,6 168,9
182,2
17,5
98,4
0,0
2,2
53,9
6. Chữa bệnh- health
3000,0
200,0 200,0
600,0
0,0
0,0
0,0
7. Các mục đích - Others
822,5
177,1 109,2
102,7
7,0
321,7
7,9
relaxation
2. Thơng tin, báo chí- Press
3. Hội nghị, hội thảo - Conference
4. Thăm họ hàng, bạn bè –
Visit relatives
88
2000, 0,0
0
0,7
96,4
4.2. Bảng biểu số liệu khác
Bảng 4.2.1. Số liệu thống kê của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Tỉnh
Quảng Ngãi năm 2010- 2013
CHỈ TIÊU
Đơn vị
Năm
tính
2009
Giai đoạn 2010-2013
2010
2011
2012
2013
I
TỔNG SỐ KHÁCH
lƣợt
313.000
330.000
365.000
426.511
468.841
1,1
Khách du lịch quốc tế đến
lƣợt
20.000
25.000
27.400
30.268
36.389
1.1.1
Ngày lƣu trú bình quân
ngày
2,4
2,5
2,6
2,7
2,7
1.1.2
Mức chi tiêu trong ngày
USD
68
70
72
74
75
1,2
Khách du lịch nội địa
293.000
305.000
337.600
396.243
432.452
1.2.1
Ngày lƣu trú bình qn
1,8
1,9
2
2,1
2,2
1.2.2
Mức chi tiêu trong ngày
550
600
650
700
720
1,3
Các thị trƣờng chính
%
Hàn Quốc
%
9
10
Trung Quốc
%
17
19
Mỹ.
%
10
12
Nhật Bản
%
13
14
Đài Loan
%
1
1
Úc
%
2
3
Thái Lan
%
2
3
Pháp
%
16
17
Malaysia
%
2
2
Singapore
%
2
2
Các thị trƣờng chính
%
16
17
1,4
Mục đích
ngày
1000
đồng
Lƣợt
khách
Du lịch nghỉ dƣỡng
%
60
80
kết hợp cơng việc
%
30
10
Thăm thân
%
5
5
Mục đích khác
%
5
5
1,5
Thu thập ngành Du lịch
1.5.1
Tổng GDP du lịch
tỷ đồng
89
1.5.2
Tỷ trọng/GDP tỉnh
%
II
CƠ SỞ LƢU TRÚ
Cơ sở
2,1
Số cơ sở lƣu trú (Tổng số)
Cơ sở
2.1.1
Khách
sạn,
làng
du
lịch(Tổng số)
60
60
68
72
73
1.600
1.800
1.900
2.000
2.063
56
58
60
62
51
Cơ sở
Trong đó:
2.1.2
2,2
2.2.1
5 sao
Cơ sở
4 sao
Cơ sở
3 sao
Cơ sở
2 sao
Cơ sở
1 sao
Cơ sở
Nhà nghỉ, nhà có phòng
cho thuê đạt chuẩn
Số buồng lƣu trú du lịch
(Tổng số)
Khách sạn, làng du lịch
(Tổng số)
Cơ sở
Buồng
Buồng
Trong đó:
2.2.2
2,3
2.3.1
5 sao
Buồng
4 sao
Buồng
3 sao
Buồng
2 sao
Buồng
1 sao
Buồng
Nhà nghỉ, nhà có phịng
cho th đạt chuẩn
Cơng suất sử dụng buồng
(Bình quân chung)
Khách san, làng du lịch
(Bình quân chung)
Buồng
%
%
Trong đó:
5 sao
%
4 sao
%
3 sao
%
2 sao
%
1 sao
%
51
90
2.3.2
III
Nhà nghỉ, nhà có phịng
cho th đạt chuẩn
DOANH
NGHIỆP
HÀNH (TỔNG SỐ)
3,1
Lữ hành quốc tế
3,2
Lữ hành nội địa
3,3
Đại lý lữ hành
LAO
IV
LỮ
ĐỘNG
%
Doanh
6
6
1
1
5
5
Ngƣời
4960
nghiệp
Doanh
nghiệp
Doanh
nghiệp
0
0
0
6045
6355
6820
7200
Doanh
nghiệp
TRONG
NGÀNH DU LỊCH (Tổng
số)
4,1
Lao động trực tiếp
Ngƣời
1600
1950
2.050
2.200
2.400
4,2
Lao động gián tiếp
Ngƣời
3.360
4095
4.305
4.620
4.800
-Đại học và trên địa học
Ngƣời
287
355
- Cao Đẳng, trung cấp
Ngƣời
163
157
- Đào tạo khác
Ngƣời
205
220
- Chƣa qua đào tạo
Ngƣời
192
200
170
215
252
322
458
2,8
3
3,5
4
5
120274
146274
0
0
0
Trong đó:
V
THẺ
HƢỚNG
DẪN
VIÊN (Tổng số)
Thẻ
5,1
Quốc tế
Thẻ
5,2
Nội địa
Thẻ
VI
TỔNG THU TỪ KHÁCH
Trong đó: Khách quốc tế
6,1
Tỷ
đồng
triệu
USD
Cơ cấu theo dịch vụ
Lƣu trú
tỷ đồng
Ăn uống
tỷ đồng
105436
122436
Vận chuyển
tỷ đồng
1568
2568
Lữ hành
tỷ đồng
1768
2768
Mua Sắm
tỷ đồng
4256
5256
Khác
tỷ đồng
7246
13246
(Nguồn: Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi)
91
Bảng 4.2.2. Chi bình quân một lƣợt đi (đi theo tour) của KDL quốc tế
tại Việt Nam năm 2009
Đơn vị tính: USD
Tổng
Th
Ăn
phịng
uống
Đi lại
Tham
Mua
Vui
chơi
quan
sắm
giải trí
Y tế
Chi
khác
Trung Quốc
256
15
27
17
15
128
26
4
24
Nhật Bản
957
54
35
84
88
726
21
6
39
Hàn Quốc
476
7
26
12
11
259
75
18
67
Đài Loan
425
50
69
37
27
137
41
6
58
Campuchia
197
58
42
0
7
70
0
0
20
Indonesia
280
52
29
12
4
136
37
1
9
Malaysia
431
14
52
16
8
271
34
5
31
Philippines
313
0
54
15
21
167
30
4
22
Singapore
643
11
72
27
74
431
57
3
37
Thailand
419
12
34
21
7
222
29
4
90
Nga
573
70
135
73
92
106
57
3
37
Áo
929
0
117
0
5
696
0
0
112
Bỉ
620
76
80
16
26
337
59
2
24
Anh
532
33
94
39
36
223
30
2
75
Đan mạch
473
40
48
13
11
318
15
3
26
Phần lan
185
0
70
0
13
82
0
0
21
Pháp
555
24
60
21
13
329
62
6
40
Nguồn : Viện NCPTDL
92
Bảng 4.2.3. KDL quốc tế đến Việt Nam đƣợc điều tra theo số lần đến và
theo quốc tịch
Quốc Tịch- Nationality
Tổng số
Chia theo số lần đến – The
- Total
time to Vietnam
(Ngƣời-
Số đến
Số đến
Từ lần 3
Số đến
Số đến
Từ lần 3
Person)
lần
lần 2-
trở
lần
lần 2-
trở
Two
Over
Two
Over
times
three time
times
three
Once
1-
lên-
Cơ cấu – Strudure (%)
Once
1-
time
THEO
NƢỚC-
BY
9287
5605
2158
1520
60.4
23.2
16.4
330
116
91
123
35.2
27.6
37.3
Châu Á- Asia
4270
2432
974
864
57.0
22.8
20.2
Campuchia- Cambodia
38
14
10
14
36.8
26.3
36.8
Indonexia- Indonesia
35
20
9
6
57.1
25.7
17.1
Lào-Laos
144
40
57
47
27.8
39.6
32.6
Malaixa-Malaysia
171
85
38
48
49.7
22.2
28.1
Philipin- Philipines
42
17
18
7
40.5
42.9
16.7
Singapo- Singapore
385
219
89
77
56.9
23.1
20.0
Thái Lan- Thailand
207
102
58
47
49.3
28.0
22.7
Israen- Israel
46
35
8
3
76.1
17.4
6.5
Trung Quốc- China
1220
611
308
301
50.1
25.2
24.7
Hồng Kong- Hongkong
85
58
16
11
68.2
18.8
12.9
Ấn Độ - India
71
39
20
12
54.9
28.2
16.9
Nhật Bản- Japan
1025
662
218
145
64.6
213
14.1
Hàn Quốc- Korea
628
465
84
79
740
13.4
12.6
Đài Loan- Taiwan
146
47
36
63
322
24.7
43.2
NATION
Trong đó: Việt Kiều – of
which oversea Vietnamese
Nguồn : Viện NCPTDL
93
lên-