Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 44:GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN - GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN Tiết 44:GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN - GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.89 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI </b>


<b>CŨ</b>



<b>B = </b> <b>sđ BC</b>
<b>2</b>
<b>A = </b> <b>sđ BC</b>


<b>2</b>
<b>O = sđ BC</b>


<b>Gọi tên và nêu cơng thức tính số đo của các góc </b>
<b>được ký hiệu trong mỗi hình vẽ sau:</b>


<i>H1</i> <i>H2</i> <i><sub>H3</sub></i>


<b>Đỉnh trùng </b>
<b>với tâm</b>


<b>Đỉnh thuộc </b>
<b>đường tròn</b>


<b>Đỉnh nằm trong </b>
<b>đường trịn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 44</b>

<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn:</b>


<b>Góc AEB là góc có đỉnh ở bên trong đường trịn, chắn hai cung AB và CD.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 44</b>

<b>GÓC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn:</b>


<b>Định lý: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo </b>
<b>hai cung bị chắn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 44</b>

<b>GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn:</b>


<b>Chứng minh</b> AEB = sđ AB + sđ CD
2


AEB là góc ngồi của EBD
AEB = sđ AB


2


sđ CD
2


<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 44</b>

<b>GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc F với đường trịn?</b>



<b>Góc F có: </b>



<b>+ Đỉnh nằm ngồi đường trịn.</b>


<b>+ Hai cạnh cắt đường trịn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 44</b>

<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn:</b>


<b>m</b> <b>n</b>


<b>Số đo góc có đỉnh bên </b>
<b>ngồi đường trịn có quan </b>
<b>hệ gì với số đo các cung bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 44</b>

<b>GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i> <i>Hình 3</i>


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn:</b>



<b>Định lý: Số đo của góc có đỉnh bên ngồi đường trịn bằng nửa hiệu số </b>
<b>đo hai cung bị chắn.</b>


F = sđ CD - sđ AB
2


<b>m</b> <b>n</b>


F = sđ BC – sđ AB


2 F =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 44</b>

<b>GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn:</b>


F = sđ CD - sđ AB
2
sđ CD
2
sđ AB
2
<b></b>
-F =
<b></b>
-F =


<b>Chứng minh:</b> F = sđ CD - sđ AB


2


CAD ADB


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 44</b>

<b>GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i> <i>Hình 3</i>


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn:</b>


F = sđ CD - sđ AB


2 F =


sđ BC – sđ AB
2


<b>m</b> <b>n</b>


F = sđ AmB – sđ AnB
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 44</b>

<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Bài tập áp dụng:</b>

Cho hình vẽ



Chứng minh: AD  BC.


Biết F = 500<sub>, sđ AB = 40</sub>0<sub>. Chứng minh: AD </sub><sub></sub><sub> BC</sub>


CHD = 900


Tính CD


F = sđ CD – sđ AB


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn học ở nhà:</b>



- Học thuộc công thức tính góc có đỉnh ở bên trong, bên


ngồi đường trịn.



- Vẽ hình và chứng minh hai trường hợp còn lại của


định lý góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 37/82 (sgk):</b>



Cho đường trịn (O) và hai dây AB, AC bằng


nhau. Trên cung nhỏ AC lấy một điểm M.


Gọi S là giao điểm của AM và BC.



Chứng minh: ASC = MCA.



MCA = sđ AM
2



ASC = sđ AB – sđ MC


2


sđ AB – sđ MC = sđ AM


sđ AB = sđ AC


<b>ASC = MCA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Xin cảm n qúy Thầy Cô </i>

<i><b>ơ</b></i>



</div>

<!--links-->

×