Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kế hoạch Đánh giá Chuẩn Hiệu trưởng, Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.54 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2


<b>TRƢỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI </b>


<b>CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


Số:…../KH-THCS.NVT <i>Bình Trưng Đơng, ngày ... tháng 5 năm 2020 </i>


<b>KẾ HOẠCH </b>



<b>Đánh giá chuẩn Hiệu trƣởng, chuẩn nghề nghiệp giáo viên </b>



Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2018 của


Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở


giáo dục phổ thông;



Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của


Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở


giáo dục phổ thông;



Căn cứ văn bản số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm


2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số


14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ


sở giáo dục phổ thông;



Căn cứ văn bản số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm


2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số


20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn giáo viên cơ sở


giáo dục phổ thông;




Thực hiện Công văn số 1182/GDĐT-TC ngày 23 tháng 4 năm 2020 của


Sở Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn thực hiện đánh giá chuẩn hiệu trưởng,


chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông;



Căn cứ Công văn số 290/GDĐT ngày 05 tháng 5 năm 20209 của phòng


Giáo dục và Đào tạo quận 2,



Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi xây dựng kế hoạch đánh giá


chuẩn Hiệu trưởng, chuẩn nghề nghiệp giáo viên như sau:



<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


<b>1. Mục đích </b>



- Giúp Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng; giáo viên tự đánh giá phẩm chất


chính trị, nghề nghiệp, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, năng lực lãnh


đạo quản lý nhà trường để có kế hoạch tự bồi dưỡng, tự hoàn thiện nhằm nâng


cao năng lực lãnh đạo, quản lý, giáo dục của bản thân.



- Là căn cứ để các cấp quản lý, cán bộ quản lý giáo dục xây dựng quy


hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng đội ngũ, đổi mới chương trình đào tạo, nhằm


nâng cao chất lượng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.



- Là căn cứ để vận dụng xếp loại, đánh giá công chức, viên chức hàng năm;


là cơ sở để đánh giá thi đua đối với cán bộ, giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


- Việc đánh giá phải thực hiện nghiêm túc, khách quan, trung thực, công


khai, bám sát các tiêu chuẩn, tiêu chí quy định; thu thập và lưu trữ đầy đủ các hồ



sơ, tài liệu minh chứng có liên quan; khơng nể nang, cào bằng, đồng thời khơng


để xảy ra sai sót, khiếu kiện, làm mất đoàn kết nội bộ.



- Việc thu thập, chuẩn bị các hồ sơ, minh chứng của mỗi cá nhân được


đánh giá phải tiến hành trong cả năm học và có kế hoạch thường xuyên bổ sung


hồ sơ, tài liệu, minh chứng cịn thiếu. Chuẩn đánh giá phải được niêm yết cơng


khai tại phòng họp chung của nhà trường. Trước khi đánh giá, phải tổ chức cho


cán bộ, giáo viên nghiên cứu, quán triệt lại các tiêu chuẩn, tiêu chí và quy trình


đánh giá.



<b>II. Đối tƣợng, nội dung, quy trình và xếp loại kết quả đánh giá </b>


<b>1. Đối tƣợng đánh giá </b>



- Hiệu trưởng và các phó hiệu trưởng trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn


Trỗi.



- Giáo viên trường trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi.


<b>2. Nội dung đánh giá </b>



- Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng: nội dung đánh giá được quy định tại


các

<i><b>Điều 4, 5, 6, 7, 8</b></i>

Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm


2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.



- Giáo viên: nội dung đánh giá được quy định tại các

<i><b>Điều 4, 5, 6, 7, 8</b></i>


Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ


Giáo dục và Đào tạo.



- Xếp loại đánh giá từng tiêu chí theo 4 mức: Chưa đạt; Đạt; Khá; Tốt.


<b>3. Quy trình và xếp loại kết quả đánh giá </b>




<b>3.1. Đánh giá Chuẩn Hiệu trƣởng, Phó hiệu trƣởng</b>

: thực hiện theo Điều 10


Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ


Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ


thông.



<i><b>Bước 1:</b></i>

<i><b>Tự đánh giá</b></i>

(Phiếu Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng tự đánh giá kèm


theo hồ sơ minh chứng từng tiêu chuẩn)



+ Thực hiện theo Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD gồm:

<i>Biểu mẫu </i>



<i>01. </i>



<i>PHỤ LỤC I - Ví dụ minh chứng sử dụng trong đánh giá theo chuẩn hiệu </i>


<i>trưởng cơ sở giáo dục phổ thông. </i>



Thời gian thực hiện: 11-12/5/2020.



<i><b>Bước 2:</b></i>

<i><b>Lấy ý kiến của giáo viên, nhân viên trong trường</b></i>



+

<i>Biểu mẫu 02 - Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

<i><b>Bước 3: Tổng hợp kết quả lấy ý kiến của giáo viên, nhân viên trong </b></i>


<i><b>trường </b></i>



+ Đại diện cấp ủy hoặc Ban chấp hành Cơng đồn nhà trường tổ chức điều


hành lấy ý kiến đóng góp của Hội đồng sư phạm nhà trường theo phụ lục 2 (ban


hành kèm theo 14/2018/TT-BGDĐT).



+

<i>Biểu mẫu 03 - Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD </i>




Thời gian thực hiện: 15-18/5/2020.



<i><b>Bước 4: Cấp trên đánh giá Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng </b></i>



+ Phổ thơng:

<i>Biểu mẫu 04 - Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



Thời gian thực hiện: 20/5/2020.



<i><b>Bước 5: Cơng khai kết quả đánh chuẩn Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng </b></i>



<b>3.2. Đánh giá Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên:</b>

thực hiện theo Điều 10 Thông tư


số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục


và Đào tạo ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ


thông.



<i><b>Bước 1: Cá nhân tự đánh giá </b></i>

(Phiếu tự đánh giá của giáo viên kèm theo


hồ sơ minh chứng từng tiêu chuẩn)



+ Thực hiện theo Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD gồm:



<i>Biểu mẫu 01 </i>



<i>PHỤ LỤC I - Ví dụ về minh chứng sử dụng trong đánh giá theo chuẩn giáo </i>


<i>viên cơ sở giáo dục phổ thông.</i>



Thời gian thực hiện: 11-12/5/2020.



<i><b>Bước 2:</b></i>

<i><b>Lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn </b></i>




+ Tổ trưởng chuyên môn tổ chức điều hành lấy ý kiến đóng góp của các


thành viên trong tổ chuyên môn theo

<i>Biểu mẫu 2</i>

.



Trên cơ sở tổng kết bước 2, Tổ trưởng chuyên môn, Thư ký tổ chuyên môn


sẽ tổng hợp kết quả xếp loại giáo viên vào

<i>Biểu mẫu 3</i>

.



+

<i>Biểu mẫu 02 - Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



Thời gian thực hiện: 13-14/5/2020.



<i><b>Bước 3: Tổng hợp kết quả đánh giá của đồng nghiệp trong tổ chuyên </b></i>


<i><b>môn </b></i>



+

<i>Biểu mẫu 03 - Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



Thời gian thực hiện: 15-18/5/2020.



<i><b>Bước 4:</b></i>

<i><b>Hiệu trưởng đánh giá và tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên </b></i>


<i><b>của cơ sở giáo dục </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Thời gian thực hiện: 19-20/5/2020.



<i><b>Bước 5: Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề </b></i>


<i><b>nghiệp năm học</b></i>



+

<i>Biểu mẫu 01 – Phụ lục 3 Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



Thời gian thực hiện: 20/5/2020.




<i><b>Bước 6: Công khai kết quả đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên. </b></i>



<b>4. Về cán bộ quản lý cơ sở giáo dục cốt cán và giáo viên cốt cán </b>


<b>4.1. Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục cốt cán</b>



- Tiêu chuẩn lựa chọn thực hiện theo khoản 1 Điều 12 Thông tư


14/2018/TT-BGDĐT.



- Quy trình lựa chọn thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Thơng tư


20/2018/TT-BGDĐT.



- Phịng Giáo dục và Đào tạo lựa chọn và phê duyệt danh sách cán bộ quản


lý cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán theo thẩm quyền, báo cáo Sở Giáo dục và


Đào tạo.



<b>4.2. Giáo viên cốt cán </b>



Tiêu chuẩn lựa chọn thực hiện theo khoản 1 Điều 12 Thơng tư


20/2018/TT-BGDĐT.



Quy trình lựa chọn thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Thông tư


20/2018/TT-BGDĐT.



Cụ thể:



<b>Bƣớc 1:</b>

căn cứ tiêu chuẩn, cơ sở giáo dục lựa chọn và đề xuất giáo viên


cốt cán.



<b>Bƣớc 2:</b>

cơ sở giáo dục lập hồ sơ báo cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo.



<b>Bƣớc 3:</b>

Phòng Giáo dục và Đào tạo lựa chọn và phê duyệt giáo viên cơ sở


giáo dục cốt cán theo thẩm quyền; báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo.



<b>5. Chu kỳ, thẩm quyền đánh giá </b>


<b>5.1. Tự đánh giá </b>



Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, giáo viên tự đánh giá theo chu kỳ mỗi năm


một lần vào cuối năm học.



<b>5.2. Cấp trên trực tiếp đánh giá </b>



- Hiệu trưởng tổ chức đánh giá các Phó Hiệu trưởng, giáo viên theo chu kỳ


hai năm một lần vào cuối năm học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


- Kết quả đánh giá của Phó Hiệu trưởng và giáo viên phải được công khai


và lưu hồ sơ theo quy định.



<b>6. Hồ sơ </b>



<b>6.1. Hồ sơ lƣu trữ:</b>

Hồ sơ đánh giá chuẩn được sắp xếp khoa học theo chu kỳ


02 năm học, lưu vào hồ sơ cá nhân của viên chức gồm:



+ Đánh giá Chuẩn Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng: theo mục 3.1 của văn bản


này.



+ Đánh giá Chuẩn nghề nghiệp giáo viên: theo mục 3.2 của văn bản này.


<b>6.2. Hồ sơ đánh giá nộp về Phòng Giáo dục và Đào tạo </b>




<b>6.2.1. Cán bộ quản lý: </b>



a) Phiếu Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng tự đánh giá



+

<i>Biểu mẫu 01 - Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD</i>

.



+ Lưu ý: Nộp 2 bản (năm thứ nhất và năm thứ hai) cá nhân tự đánh giá


của Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (

<i>Biểu mẫu 01</i>

)



b) Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến của giáo viên, nhân viên trong trường


+

<i>Biểu mẫu 03 - Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



c) Phiếu đánh giá Phó Hiệu trưởng



+

<i>Biểu mẫu 04 - Cơng văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



d) Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng: Biểu


mẫu 1A (

<i>đính kèm</i>

)



<b>6.2.2. Giáo viên </b>



a) Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên của cơ sở giáo dục


+

<i>Biểu mẫu 04 - Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD </i>



b) Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp


năm học



+

<i>Biểu mẫu 01 – Phụ lục 3 Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD </i>


<i><b>Lưu ý: gửi hồ sơ trước ngày 20 tháng 5 hằng năm. </b></i>




<b>6.3. Hồ sơ đề nghị phê duyệt giáo viên cốt cán </b>


- Công văn đề nghị (theo mẫu);



- Danh sách đề nghị (theo mẫu);



<i><b>Lưu ý: gửi hồ sơ trước ngày 31 của tháng cuối kết thúc năm học. </b></i>



<b>7. Tổ chức thực hiện</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


- Hiệu trưởng triển khai tập huấn đánh giá chuẩn hiệu trưởng trường trung


học cơ sở và chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở cho cán bộ quản lý và


giáo viên tại cuộc họp Hội đồng sư phạm.



- Hiệu trưởng chỉ đạo, tổ chức thực hiện đánh giá chuẩn hiệu trưởng và


chuẩn nghề nghiệp giáo viên.



- Tổ trưởng chuyên môn tổ chức cho giáo viên tự đánh giá chuẩn nghề


nghiệp.



- Thư ký Hội đồng tổng hợp và Hiệu trưởng báo cáo kết quả đánh giá


chuẩn hiệu trưởng và chuẩn nghề nghiệp giáo viên phòng Giáo dục và Đào tạo


vào cuối năm học

<b>trƣớc 20 tháng 5 hàng năm</b>

(người nhận: chuyên viên Trịnh


Tiến Thịnh) theo các

<i>biểu mẫu đính kèm </i>

(gửi báo cáo bằng văn bản và tập tin


theo địa chỉ email:

hay

).



<i><b>Nơi nhận: </b></i>


- Phòng GDĐT quận 2 (báo cáo);


- BGH, GV, NV trường (thực hiện);
- Lưu: VT


<b>HIỆU TRƢỞNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
<b>PHỤ LỤC II. </b>


<b>Gợi ý biểu mẫu đánh giá </b>


<b>sử dụng trong đánh giá theo chuẩn hiệu trƣởng cơ sở giáo dục phổ thông </b>
(

<i>Kèm theo Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm 2018 </i>



<i>của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>


<b>BIỂU MẪU 01. </b>


<b>PHIẾU HIỆU TRƢỞNG/PHÓ HIỆU TRƢỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ </b>


<b>Hƣớng dẫn: </b>

<i>Người được đánh giá điền vào cột minh chứng ít nhất 1 minh </i>
<i>chứng cho mức phù hợp, sau đó <b>đánh dấu X</b></i> <i><b>vào chỉ 1 ô</b> phù hợp với mức đạt được </i>
<i>của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào khơng có minh chứng </i>
<i>hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ơ “Chưa đạt”. Kèm theo phiếu </i>
<i>này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có </i>
<i>giá trị. </i>


<b>Tiêu chuẩn/Tiêu chí </b>


<b>Mức đánh giá tiêu chí1</b> <b>Minh chứng </b>


Chưa


đạt


Đạt Khá Tốt
<b>Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp </b>
Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp


Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong
lãnh đạo, quản trị nhà trường


Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên
môn, nghiệp vụ bản thân


<b>Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trƣờng </b>
Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch




<i>1</i>


<i>- Tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí; </i>


<i> - Mức đạt: có năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông </i>
<i>theo quy định; </i>


<i> - Mức khá: có năng lực đổi mới, sáng tạo trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh đạo, quản trị </i>
<i>cơ sở giáo dục phổ thông đạt hiệu quả cao; </i>


<i> - Mức tốt: có ảnh hưởng tích cực đến đổi mới lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông và phát triển giáo </i>
<i>dục địa phương. </i>



1) Tỉnh/Thành phố ………... .
2) Huyện/Quận/Thị xã: ………..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
phát triển nhà trường


Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học,
giáo dục học sinh


Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà
trường


Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành
chính nhà trường


Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà
trường


Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất,
thiết bị và công nghệ trong dạy học,
giáo dục học sinh của nhà trường
Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo
dục trong nhà trường


<b>Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trƣờng giáo dục </b>
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà


trường


Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở


trong nhà trường


Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an
toàn, phòng chống bạo lực học đường


<b>Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trƣờng, gia đình, xã hội </b>
Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường,


gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động
dạy học cho học sinh


Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường,
gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục
đạo đức, lối sống cho học sinh


Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường,
gia đình, xã hội trong huy động và sử
dụng nguồn lực để phát triển nhà
trường


<b>Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và cơng nghệ thơng tin </b>
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ


Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ
thông tin


<b>Tự nhận xét</b><i>(ghi rõ): </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
...



<i>- Những vấn đề cần cải thiện:... </i>
...
...


<b>Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trƣờng của </b>
<b>bản thân trong năm học tiếp theo </b>


<i>- Mục tiêu:... </i>
...
...
<i>- Nội dung đăng ký học tập (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):... </i>
...
...


<i>- Thời gian: ... </i>
...
...
...


<i>- Điều kiện thực hiện: ... </i>
...
...
...


<b>Tự xếp loại kết quả đánh giá2<sub>:... </sub></b>


<i>...,ngày...tháng...năm ... </i>
<b>Ngƣời tự đánh giá </b>
<i> (Ký và ghi rõ họ tên) </i>



<b>PHỤ LỤC II. </b>


2<i><sub>- Đạt chuẩn hiệu trưởng ở mức tốt: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức </sub></i>


<i>tốt, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4,5, 6, 8,10, 12, 13 và 14 đạt mức tốt; </i>


<i> - Đạt chuẩn hiệu trưởng ở khá: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá </i>
<i>trở lên, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức khá trở lên; </i>


<i> - Đạt chuẩn hiệu trưởng: có tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, </i>
<i>10, 12, 13 và 14 đạt từ mức đạt trở lên; </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
<b>Gợi ý biểu mẫu sử dụng trong </b>


<b>đánh giá theo chuẩn hiệu trƣởng cơ sở giáo dục phổ thông </b>


<i>(Kèm theo Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm </i>


<i>2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>



<b>BIỂU MẪU 02. </b>


<b>PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRONG TRƢỜNG </b>


<i><b>Thưa quý Thầy/Cô! </b></i>


<i>Cuộc khảo sát ý kiến này nhằm cải tiến công tác quản lý trường học. Ý kiến của </i>
<i>Thầy/Cô rất quan trọng trong việc thúc đẩy thành công của nhà trường và từng học </i>


<i>sinh. Để đảm bảo tính khách quan, ý kiến của Thầy/Cơ sẽ được giữ bí mật. </i>


Xin Thầy/Cơ cho ý kiến về Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng trường của Thầy/Cơ
đang cơng tác bằng cách <b>khoanh trịn vào chỉ 1 ô tƣơng ứng với mức đạt đƣợc </b>ở
mỗi dòng. Trong bảng có 4 mức đạt được là:


<i>1: Hồn tồn khơng đồng ý ; 2: Ít đồng ý; 3: Tương đối đồng ý; 4: Hoàn toàn đồng ý. </i>


<b>Nội dung </b> <b>Mức </b>


1. Hiệu trưởng thực hiện gương mẫu các quy định về đạo đức nhà giáo 1 2 3 4
2. Hiệu trưởng có tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường 1 2 3 4
3. Hiệu trưởng am hiểu chuyên môn và thường xuyên học tập, bồi dưỡng


phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân 1 2 3 4
4. Kế hoạch phát triển nhà trường phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà


trường và địa phương 1 2 3 4


5. Hiệu trưởng chỉ đạo hoạt động dạy học và giáo dục theo yêu cầu phát


triển phẩm chất, năng lực học sinh của chương trình giáo dục phổ thơng. 1 2 3 4
6. Hiệu trưởng xây dựng vị trí việc làm và bố trí, phân công nhiệm vụ phù


hợp với tất cả giáo viên, nhân viên 1 2 3 4


7. Các tổ/nhóm trưởng chun mơn, giáo viên cốt cán hoạt động hiệu quả


và kết nối với mạng lưới giáo viên cốt cán của địa phương. 1 2 3 4
8. Hiệu trưởng quản lý và sử dụng tài chính phục vụ mục tiêu nâng cao



chất lượng giáo dục, công khai, minh bạch. 1 2 3 4


1) Tỉnh/Thành phố ………...…..
2) Huyện/Quận/Thị xã: ………..……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
9. Hiệu trưởng chỉ đạo khai thác, sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công


nghệ trong dạy học của nhà trường hiệu quả, phục vụ nâng cao chất lượng
dạy học


1 2 3 4


10. Nhà trường thực hiện tự đánh giá và cải tiến chất lượng liên tục. 1 2 3 4
11. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trưởng chủ


động thực hiện nghiệm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử nhà trường theo
quy định


1 2 3 4


12. Hiệu trưởng khuyến khích phản ánh góp ý phát triển nhà trường và
giải quyết những tâm tư vướng mắc, những đóng góp cho nhà trường
ngày một tốt hơn.


1 2 3 4
13. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trưởng chủ


động, tích cực tham gia xây dựng trường học an tồn, phịng chống bạo


lực


1 2 3 4
14. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ học


sinh và cộng đồng trong cung cấp và tiếp nhận và xử lý các thông tin về
hoạt động dạy học của nhà trường


1 2 3 4
15. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ học


sinh và cộng đồng trong cung cấp và tiếp nhận và xử lý các thông tin về
hoạt động giáo dục đạo đức học sinh


1 2 3 4
16. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ học


sinh và cộng đồng trong huy động các nguồn lực phát triể nhà trường 1 2 3 4
17. Hiệu trưởng có sử dụng tiếng ngoại ngữ trong giao tiếp, trong công


việc và tạo lập môi trường phát triển ngoại ngữ cho giáo viên, nhân viên
và học sinh


1 2 3 4
18. Hiệu trưởng chỉ đạo ứng dụng có hiệu quả công nghệ thông tin trong


các điều hành các hoạt động của nhà trường 1 2 3 4
15. Các ý kiến khác <i>(ghi rõ): </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


15.2. Những điều cần thay đổi: ...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13
<b>PHỤ LỤC II. </b>


<b>Gợi ý biểu mẫu sử dụng trong </b>


<b>đánh giá theo chuẩn hiệu trƣởng cơ sở giáo dục phổ thông </b>


<i>(Kèm theo Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm </i>


<i>2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>



<b>BIỂU MẪU 03. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ </b>


<b>LẤY Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRONG TRƢỜNG </b>


<b>Nội dung </b>


<b>Mức đồng ý </b>


<i>(ghi số lượng ý kiến vào mỗi </i>
<i>ơ tương ứng)</i>



<i><b>Hồn </b></i>
<i><b>tồn </b></i>
<i><b>khơng </b></i>
<i><b>đồng ý </b></i>


<i><b>(1) </b></i>


<i><b>Ít </b></i>
<i><b>đồng ý </b></i>


<i><b>(2) </b></i>


<i><b>Tương </b></i>
<i><b>đối </b></i>
<i><b>đồng ý </b></i>


<i><b>(3) </b></i>


<i><b>Hoàn </b></i>
<i><b>toàn </b></i>
<i><b>đồng ý </b></i>


<i><b>(4) </b></i>


1. Hiệu trưởng thực hiện gương mẫu các quy định về đạo
đức nhà giáo


2. Hiệu trưởng có tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản
trị nhà trường



3. Hiệu trưởng am hiểu chuyên môn và thường xuyên học
tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân
4. Kế hoạch phát triển nhà trường phù hợp với điều kiện
thực tiễn của nhà trường và địa phương


5. Hiệu trưởng chỉ đạo hoạt động dạy học và giáo dục theo
yêu cầu phát triển phẩm chất, năng lực học sinh của
chương trình giáo dục phổ thơng.


6. Hiệu trưởng xây dựng vị trí việc làm và bố trí, phân
cơng nhiệm vụ phù hợp với tất cả giáo viên, nhân viên
7. Các tổ/nhóm trưởng chuyên môn, giáo viên cốt cán hoạt
động hiệu quả và kết nối với mạng lưới giáo viên cốt cán
của địa phương.


8. Hiệu trưởng quản lý và sử dụng tài chính phục vụ mục
tiêu nâng cao chất lượng giáo dục, công khai, minh bạch.
9. Hiệu trưởng chỉ đạo khai thác, sử dụng cơ sở vật chất,


1) Tỉnh/Thành phố ………...…..
2) Huyện/Quận/Thị xã: ………..……….


3) Xã/phường ...
4) Trường: ………..………...
5) Họ và tên hiệu trưởng/phó hiệu trưởng được đánh giá:


………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14
thiết bị và công nghệ trong dạy học của nhà trường hiệu



quả, phục vụ nâng cao chất lượng dạy học


10. Nhà trường thực hiện tự đánh giá và cải tiến chất
lượng liên tục.


11. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh trong
nhà trưởng chủ động thực hiện nghiệm nội quy, quy tắc
văn hóa ứng xử nhà trường theo quy định


12. Hiệu trưởng khuyến khích phản ánh góp ý phát triển
nhà trường và giải quyết những tâm tư vướng mắc, những
đóng góp cho nhà trường ngày một tốt hơn.


13. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh trong
nhà trưởng chủ động, tích cực tham gia xây dựng trường
học an toàn, phòng chống bạo lực


14. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc
người giám hộ học sinh và cộng đồng trong cung cấp và
tiếp nhận và xử lý các thông tin về hoạt động dạy học của
nhà trường


15. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc
người giám hộ học sinh và cộng đồng trong cung cấp và
tiếp nhận và xử lý các thông tin về hoạt động giáo dục đạo
đức cho học sinh


16. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc
người giám hộ học sinh và cộng đồng trong huy động các


nguồn lực phát triển nhà trường


17. Hiệu trưởng có sử dụng tiếng ngoại ngữ trong giao
tiếp, trong công việc và tạo lập môi trường phát triển ngoại
ngữ cho giáo viên, nhân viên và học sinh


18. Hiệu trưởng chỉ đạo ứng dụng có hiệu quả cơng nghệ
thơng tin trong các điều hành các hoạt động của nhà
trường


19. Các ý kiến khác <i>(ghi rõ): </i>


19.1. Những điểm tốt trong hoạt động quản lý nhà trường: ...
...
...


19.2. Những điều cần thay đổi: ...
...
...
...


<i>..., ngày....tháng.... năm ... </i>


<b>Thủ trƣởng đơn vị </b> <b>Ngƣời tổng hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15
<b>PHỤ LỤC II. </b>


<b>Gợi ý biểu mẫu sử dụng trong </b>



<b>đánh giá theo chuẩn hiệu trƣởng cơ sở giáo dục phổ thông </b>


<i>(Kèm theo Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm </i>


<i>2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>



<b>BIỂU MẪU 04. </b>


<b>PHIẾU CẤP TRÊN ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƢỞNG/ PHÓ HIỆU TRƢỞNG </b>


Cấp trên trực tiếp đánh giá mức đạt được của từng tiêu chí bằng cách khoanh
<b>trịn vào chỉ 1 ô tƣơng ứng với 4 mức đạt đƣợc của tiêu chí </b>và phải căn cứ trên
minh chứng xác thực.


<b>Tiêu chuẩn/Tiêu chí </b>


<b>Mức đánh giá tiêu </b>
<b>chí3</b>


<i>Chưa </i>


<i>đạt </i> <i>Đạt Khá Tốt </i>
<b>Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp </b>


Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp


Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà
trường


Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chun mơn, nghiệp vụ bản thân
<b>Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trƣờng </b>


Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường


Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường


Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ


3


<i> - Tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi khơng đáp ứng u cầu mức đạt của tiêu chí; </i>


<i> - Mức đạt: có năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục </i>
<i>phổ thông theo quy định; </i>


<i> - Mức khá: có năng lực đổi mới, sáng tạo trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh </i>
<i>đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông đạt hiệu quả cao; </i>


<i> - Mức tốt: có ảnh hưởng tích cực đến đổi mới lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông và phát </i>
<i>triển giáo dục địa phương.</i>


1) Tỉnh/Thành phố ………..


2) Huyện/Quận/Thị xã: ………..……….
3) Cấp học: ………..………...
4) Trường: ………..………...
5) Họ và tên người được đánh giá: ………..………



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16
trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường


Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường
<b>Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trƣờng giáo dục </b>
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà trường


Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường


Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an tồn, phịng chống bạo
lực học đường


<b>Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trƣờng, gia đình, xã hội </b>
Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để


thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh


Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để
thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh


Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong
huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường


<b>Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin </b>
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ


Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin
<b>Nhận xét </b><i>(ghi rõ): </i>


<i>- Điểm mạnh:... </i>


...
...
<i>- Những vấn đề cần cải thiện:... </i>
...
...


<b>Xếp loại kết quả đánh giá4<sub>: ... </sub></b>


<i>..., ngày....tháng.... năm ... </i>
<b> Thủ trƣởng đơn vị </b>
<i> </i> <i> (Ký và ghi rõ họ tên) </i>




4<i><sub> - Đạt chuẩn hiệu trưởng ở mức tốt: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí </sub></i>


<i>đạt mức tốt, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4,5, 6, 8,10, 12, 13 và 14 đạt mức tốt; </i>


<i> - Đạt chuẩn hiệu trưởng ở khá: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt </i>
<i>từ mức khá trở lên, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức khá trở lên; </i>
<i> - Đạt chuẩn hiệu trưởng: có tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, trong đó có các tiêu chí 1, 2, </i>
<i>4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức đạt trở lên; </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17
<b>PHỤ LỤC III. </b>


<b>Gợi ý biểu mẫu tổng hợp sử dụng trong báo cáo kết quả đánh giá </b>
<b>theo chuẩn hiệu trƣởng cơ sở giáo dục phổ thông </b>


<i>(Kèm theo Công văn số 4529/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm </i>



<i>2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>



UBND Tỉnh/Thành phố: ...


<b>Sở GD&ĐT: ... </b> <b>CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
<b>TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƢỞNG/PHÓ HIỆU TRƢỞNG </b>


<b>THEO CHUẨN HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG PHỔ THÔNG </b>
Năm học ...-...


<b>A.</b> <b>TỰ ĐÁNH GIÁ </b>
<b>Đối tƣợng </b>


<b>đánh giá </b>


<b>Chƣa đạt </b> <b>Đạt </b> <b>Khá </b> <b>Tốt </b>


<i>Số </i>
<i>lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i>(%) </i>
<i>Số </i>
<i>lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i>(%) </i>
<i>Số </i>
<i> lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i> (%) </i>
<i>Số </i>


<i>lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i>(%) </i>
<b>1.</b> <b>Tiểu học </b>


Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
<b>2.</b> <b>THCS </b>


Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
<b>3.</b> <b>THPT </b>


Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
<b>4.</b> <b>Tổng số </b>


<b>(1+2+3) </b>
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng


<b>B.</b> <b>CẤP TRÊN TRỰC TIẾP TRÊN ĐÁNH GIÁ </b>


<b>Đối tƣợng </b>
<b>đánh giá </b>


<b>Chƣa đạt </b> <b>Đạt </b> <b>Khá </b> <b>Tốt </b>


<i>Số </i>
<i>lượng </i>


<i>Tỷ lệ </i>
<i>(%) </i>
<i>Số </i>
<i>lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i>(%) </i>
<i>Số </i>
<i> lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i> (%) </i>
<i>Số </i>
<i>lượng </i>
<i>Tỷ lệ </i>
<i>(%) </i>
<b>1.</b> <b>Tiểu học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18
<b>2.</b> <b>THCS </b>


Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
<b>3.</b> <b>THPT </b>


Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
<b>4.</b> <b>Tổng số </b>


<b>(1+2+3) </b>
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng



<i>..., ngày....tháng....năm 20... </i>
<b>THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ </b>


<i> (Ký, đóng dấu) </i>


<i><b>Ghi chú: </b></i>


</div>

<!--links-->
Đánh giá mức độ đáp ứng với chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông cử nhân sư phạm do trường đại học an giang đào tạo
  • 30
  • 753
  • 1
  • ×