Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Anh 7:UNIT 12: LET’S EATSection B: Our food (B1)B1. Listen. Then practice with a partner. (page 119)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 12: LET’S EAT</b>
<b>Section B: Our food (B1)</b>


<b>B1. Listen. Then practice with a partner. (page 119)</b>
<b>I. VOCABULARY:</b>


 feel – felt (v) cảm thấy
 terrible (adj) kinh khủng
 stomach (n) bụng


 have a stomachache: bị đau bụng
 good for: tốt cho


 dirt (n) vết bẩn


 dirty (adj) dơ bẩn
 medicine (n) thuốc


 make + O + feel better: làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn
<b>II. GRAMMAR: </b>


<i><b>a. Cách sử dụng khác của “must”:</b></i>


“Must” là động từ khiếm khuyết. Ngoài nghĩa “phải” (chỉ sự bắt buộc hay cần thiết) thì
“must” ở bài này chỉ sự suy luận hay lời kết luận và có nghĩa “chắc hẳn”.


E.g. It must be something you ate. (Chắc hẳn đó là món gì em đã ăn)
<i><b>b. Động từ “make”:</b></i>


<b>Make + O + Adj</b>



E.g. Smoking a lot can make you ill. (Hút nhiều thuốc có thể làm bạn bệnh)
<b>III. NOW COMPLETE THE STORY:</b>


(1) doctor
(2) sick
(3) asked
(4) had
(5) spinach


(6) wash


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(11) medicine
<b>IV. EXERCISES:</b>


Put the words or phrases in the correct order to make meaningful sentences: (Đặt những
từ hoặc cụm từ vào đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa)


1. does my sister/ I don’t like/ carrots/ and neither/.


 I__________________________________________________________
2. so does/ Hoa likes/ bananas and/ her aunt/.


 Hoa________________________________________________________
3. and I/ Nam likes/ do, too/ chicken/.


 Nam_______________________________________________________
4. goes to/ My mother/ the market/ every morning/.


 My________________________________________________________
5. and vegetables/ buys/ She often/ meat, fish/.



 She________________________________________________________
<b>Homework:</b>


 Learn Vocabulary and Grammar by heat. (Học thuộc từ vựng và ngữ pháp)


 Write Vocabulary and Grammar in your notebook. (Viết từ vựng và ngữ pháp vào
tập)


 Practice reading the dialogue (page 119) fluently. (Luyện đọc đoạn đối thoại (trang
119) lưu loát)


 Do EXERCISES in your notebook. (Làm Bài tập vào tập)
 Prepare for Unit 12 – B2. (Chuẩn bị Unit 12 – B2)


</div>

<!--links-->

×