Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI DẠY TRỰC TUYẾN TUẦN 25 Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn tốn lớp 4 tuần 25 </b>


<b>BÀI: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ- SGK/132 </b>
<b>Ghi nhớ: các em học thuộc ghi nhớ nhé ! </b>


<b>Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. </b>


<b>1) Tính: </b>


a) x ; b) x ; c) x ;


<b>Mẫu: a) x = </b> <b> = </b>


b) x = ………..


c) x = ………..


<b>3)Một hình chữ nhật có chiều dài </b> <b>m và chiều rộng </b> <b> Tính diện tích hình </b>
<b>chữ nhật đó. </b>


(Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật)


<b>Diện tích = chiều dài x chiều rộng </b>


<b>(Hướng dẫn khi đặt phép tính nhân, ta vận dụng quy tắc nhân hai phân số để tính) </b>


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện tập- SGK/133 </b>


<b>*Trước khi làm bài tập em nhắc lại cách nhân hai phân số nhé! </b>
<b>Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. </b>


<b>1/Tính (theo mẫu): (Sgk/133) </b>


<b>Mẫu: </b> x 5 =


<b>Hướng dẫn: khi nhân một phân số với số tự nhiên, ta viết số tự nhiên (5 = ) thành </b>
<b>phân số có mẫu số là 1, rồi thực hiện nhân hai phân số . </b>


a<b>/ </b> = ………


b/ ………


<b>2/Tính (Sgk/133) (Làm tương tự BT1) </b>


a/ 4 ……….
b/ 1 x ………..


<b>4/Tính rồi rút gọn: (Sgk/133) </b>


x ; b) x ;


Ví dụ: a) x = = = ( rút gọn thành )


b/ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện tập- SGK/134</b>


<b>2/Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m. (Sgk/134) </b>


(Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật)



<b> Chu vi = (chiều dài + chiều rộng) x 2 </b>


(<b>Hướng dẫn</b>: khi đặt phép tính làm theo cách tính giá trị biểu thức, làm trong ngoặc
trước, ta có phép cộng phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số ,rồi thực
hiện phép tính cộng hai p/s cùng mẫu số.)


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12 x <b> 8</b>


7
9


<b>BÀI :TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ - SGK/135 </b>
<b>Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với . </b>


<b>Ví dụ1: </b> <b>4 </b>


<b>Đề thực hiện phép nhân trên ta làm như sau : </b>
<b>-Bước 1: lấy 12 : 3 = 4 </b>


<b>-Bước 2 : được kết quả 4 x 2= 8 </b>


<b>(Các em nhớ thực hiện lần lượt phép chia trước rồi nhân sau nhé !) </b>


<b>Ví dụ 2: Tìm của 45 kg </b>


<b>( * 45: 5 = 9) </b>


45 x 18kg <b> ( * 9 x 2 = 18kg ) </b>


<b>BÀI TẬP : </b>


<b>1) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số </b>
<b>học sinh được xếp loại khá của lớp học đó. </b>


Bài giải
Số học sinh xếp loại khá trong lớp học là:


35 x = 21 (học sinh)
Đáp số: 21 học sinh


<b>2) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. </b>
<b>Tính chiều rộng của sân trường. </b>


(Giải tương tự BT1)
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI : PHÉP CHIA PHÂN SỐ - SGK/135,136 </b>


<b>Ghi nhớ : các em học thuộc ghi nhớ nhé ! </b>


Để thực hiện phép chia hai phân số, ta làm như sau: <b>Lấy phân số thứ nhất nhân với </b>
<b>phân số thứ hai đảo ngược. </b>


<b>BÀI TẬP: </b>


<b>1)Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: ; ; . </b>
<b>Mẫu:</b> Phân số đảo ngược của là:


………


………
………
………


<b>2)Tính: </b> <b>Mẫu : a)</b> <b> </b>


= =


- Lấy phân số thứ hai đảo ngược là


- Rồi thực hiện phép nhân hai phân số: tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.


a) = ………


b) = ………


<b>3) Tính: (Làm tương tự BT2) </b>


a) = ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×