Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.02 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>Etilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước,</b>
<b>nhẹ hơn khơng khí.</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>Viết gọn:</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền.Liên kết này dễ </b>
<b>bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.</b>
<b>Phân tử Etilen dạng rỗng</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>Etilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước,</b>
<b>nhẹ hơn khơng khí.</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>Viết gọn:</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>CH<sub>2 </sub>CH<sub>2</sub></b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1.Etilen có cháy khơng?</b>
<b>-Phân tử etilen có 1 liên kết đơi C=C. </b>
<b> </b>-<b>Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền.</b> <b>Liên kết này dễ bị </b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>Viết gọn:</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>CH<sub>2 </sub>CH<sub>2</sub></b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1.Etilen có cháy khơng?</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + O3</b> <b><sub>2</sub> CO to</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub> + H2</b> <b><sub>2</sub>O </b>
<b>Thí nghiệm</b>
<b>Nhận xét:dung dịch brom đã bị mất màu</b>.
<b>dd Brom</b>
<b>Etilen</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH và</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>đđ</b>
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. -
Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.
- Dùng để nhận biết Etilen.
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1.Etilen có cháy khơng?</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + O3</b> <b><sub>2</sub> CO to</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub> + H2</b> <b><sub>2</sub>O </b>
<b>2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?</b>
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. -
Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.
- Dùng để nhận biết Etilen.
t0
<b>Etilen</b> <b><sub>Etan</sub></b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1.Etilen có cháy không?</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + O3</b> <b><sub>2</sub> CO to</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub> + H2</b> <b><sub>2</sub>O </b>
<b>2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?</b>
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. -
Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.
- Dùng để nhận biết Etilen.
<b>Viết gọn: CH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> → Br – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2 </sub>– Br</b>
<b> (etilen) (đibrometan)</b>
<b>CH<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>2</sub></b> + <b>CH<sub>2</sub></b> <b><sub>CH</sub><sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>2</sub></b> +
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1.Etilen có cháy khơng?</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + O3</b> <b><sub>2</sub> CO to</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub> + H2</b> <b><sub>2</sub>O </b>
<b>2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?</b>
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. -
Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.
- Dùng để nhận biết Etilen.
<b>Viết gọn: CH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> → Br – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2 </sub>– Br</b>
<b> (etilen) (đibrometan)</b>
<b>3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau khơng?</b>
Xúc tác
Áp suất, to
<b>nCH<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>2</sub></b>
<b>60O</b>
<b> </b>
<b>Đicloetan</b>
<b>Kích thích quả </b>
<b> mau </b>
<b>chín</b>
<b>Axit Axetic</b>
<b>Rượu etylic</b>
<b>Polietilen (PE)</b>
<b>Poli(Vinyl clorua)</b>
<b> (PVC)</b>
<b>GIẤM ĂN</b>
<b>đơi</b>
<b>Khơng</b> <b>Khơng</b> <b>Khơng</b>
<b>Có </b> <b>Có </b>
<b>Có </b>
<b>Có </b>