<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 15</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân </b></i>
<i><b>4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị</b></i>
4
4,3
4,9
<sub></sub>
5
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>VÝ dô</b>
<b>VÝ dô</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
4
,
5
5
,
8
5
,
4
?1
điền số thích hợp vào ơ vng sau khi đã
làm trịn số đến hàng đơn vị?
5
,
4
5
4
4,5 5 <b><sub>6</sub></b>
4 5,4 5,8
5
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>VÝ dơ 2: </b></i>
<i><b>Làm trịn </b></i>
<i><b>72 900</b></i>
<i><b> đến hàng nghìn</b></i>
72500 73000
72000
72900
<i><b>72000? </b></i>
<i><b>72000? </b></i>
<i><b>73000?</b></i>
<i><b>73000?</b></i>
73000
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>VÝ dơ 3: </b></i>
<i><b>Làm trịn </b></i>
<i><b>0,8134</b></i>
<i><b> đến hàng phần nghìn</b></i>
0,8140
0,8134
0,8130
813
,
0
8134
,
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Có qui ước về </b></i>
<i><b>Có qui ước về </b></i>
<i><b>làm trịn số </b></i>
<i><b>làm trịn số </b></i>
<i><b>khơng ? </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>
<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>
Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi
<b>nhỏ hơn 5</b>
thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp
số nguyên
thì ta thay
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>b) </b>
<b>Làm tròn chục</b>
<b>a) </b>
<b>Lm trũn đến chữ số thập phân thứ nhất</b>
<b>86,149</b>
<b>542</b>
<b>Bé phËn bá ®i</b>
<b>Bé phân giữ lại</b>
<b>Bộ phận giữ lại</b>
<b>86,1</b>
<b>540</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>
<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
Lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>b) </b>
<b>Làm tròn</b>
<b>trăm</b>
<b>a)Lm trũn n ch s thp phõn th 2</b>
<b>0,08</b>
<b>61</b>
<b>Bộ phận giữ lại</b> <b>Bộ phận bỏ đi</b>
<b>157</b>
<b>3</b>
<b>Bộ phận giữlại</b> <b>Bộ phận bỏ đi</b>
<b>0,09</b>
<b>1600</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
?2
a
) n chữ số thập phân thứ ba
b)
đến chữ số thập phân thứ hai
c)
đến chữ số thập phân th nht
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
a)
<b>79,3826</b>
<sub></sub>
<sub>79,383</sub>
<b>b) 79,3826</b>
<b>c) 79,3826</b>
<b>79,38</b>
<b> 79,4</b>
<b>Làm trßn sè</b>
<b>79,3826</b>
<b>79,3826</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
3
<b>Lun tËp </b>
<b><sub>Lun tËp </sub></b>
<i><b>Bµi tËp:</b></i>
<i>73/36(Sgk)</i>
<i>Làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai</i>
<i>:</i>
7,923
17,418
79,1364
50,401
0,155
60,996
7,92
17,42
79,14
50,4
0,16
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>
<b>Bµi tËp về nhà</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b>Nắm vững hai qui tắc làm tròn số</b>
<b>Bài tập 75, 76, 77, 78, 79 (Sgk</b>
<b>)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bµi tËp: 74/36(Sgk)</b>
<b>TBm </b>
<b>=</b>
điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm bài thi
Tổng các hệ số
Hết học kỳ I, điểm toán của c êng nh sau
<b>hÖ sè 1</b>
: 7; 8; 6; 10
<b>hÖ sè 2:</b>
7; 6; 5; 9
<b>hÖ sè 3</b>
: 8
</div>
<!--links-->