Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.35 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013 </b>
<b>Môn thi: Tiếng Anh (Đề thi chuyên) </b>
<b>(HDC này gồm 02 trang) </b>
<b>Tổng điểm toàn bài: 9,0 điểm. Biểu điểm, đáp án cụ thể cho từng phần như sau. </b>
<b>Phần </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>PART I: </b>
<b>(1,0 điểm) </b>
<b>(1,0 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. F 0,1
2. T 0,1
3. F 0,1
4. T 0,1
5. T 0,1
6. T 0,1
7. T 0,1
8. F 0,1
9. T 0,1
10. F 0,1
<b>PART II: </b>
<b>(3,0 điểm) </b>
<b>I. (1,5 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. A 0,1
2. C 0,1
3. B 0,1
4. B 0,1
5. B 0,1
6. D 0,1
7. A 0,1
8. B 0,1
9. C 0,1
10. A 0,1
11. B 0,1
12. C 0,1
13. A 0,1
14. B 0,1
15. B 0,1
<b>II. (0,5 điểm) - Mỗi động từ chia đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. have not seen 0,1
2. to see 0,1
3. telling 0,1
4. were 0,1
5. not being told 0,1
<b>III. (1,0 điểm) - Mỗi từ đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. successfully 0,2
2. cultural 0,2
3. mountainous 0,2
4. knowledge 0,2
2
<b>PART III: </b>
<b> (2,5 điểm) </b>
<b>I. (1,0 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,1điểm. </b>
1. B 0,1
2. C 0,1
3. B 0,1
4. A 0,1
5. A 0,1
6. C 0,1
7. A 0,1
8. B 0,1
9. C 0,1
10. C 0,1
<b>II. (1,0 điểm) - Mỗi ý chọn đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. A 0,2
2. A 0,2
3. C 0,2
4. B 0,2
5. C 0,2
<b>III. (0,5 điểm) - Mỗi từ điền đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. most 0,1
2. was 0,1
3. him 0,1
4. but 0,1
5. as 0,1
<b>PART IV: </b>
<b> (2,5 điểm) </b>
<b>I. (0,5 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm. </b>
1. He was made to study hard for the exam by his parents. 0,1
2. It takes him thirty minutes to go jogging every day. <sub>0,1 </sub>
3. I last saw her when we graduated. <sub>0,1 </sub>
4. If it had not been for the goalkeeper, we would not have won the
match. 0,1
5. It was such a boring film that we left before the end. 0,1
<b>II. (1,0 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm. </b>
1. Sad as it is, unemployment is unlikely to go down this year. <sub>0,2 </sub>
2. She wishes she had come to my birthday party. 0,2
3. If I were you, I would not go to school late. <sub>0,2 </sub>
4. The man told his son not to play on the street. <sub>0,2 </sub>
5. Nam is not old enough to drive a car. <sub>0,2 </sub>
<b>III. (1,0 điểm) - Điểm được chia cho các phần như sau: </b>
1. Content: a provision of main ideas and details.
2. Organization & Presentation: ideas are organized and presented
with coherence, style, and clarity.
3. Language: a variety of vocabulary and structures.
*Mistake: - 0.1p/1 spelling
- 0.1p/1 grammar