<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>1: </b></i>
<i><b>Chọn từ, cụm từ (hay các số) thích hợp điền vào chỗ </b></i>
<i><b>trống:</b></i>
<b>• Số </b>
<b>...</b>
<b>gọi là tần số. Đơn vị đo </b>
<b>tần số là ...</b>
<b>• Vật dao động càng...tức tần số dao </b>
<b>động...thì âm phát ra...</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>dao động trong 1 giây</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>V T </b>
<b>Ậ</b>
<b>DAO </b>
<b>NG</b>
<b>ĐỘ</b>
<b>V T </b>
<b>Ậ</b>
<b>DAO </b>
<b>NG</b>
<b>ĐỘ</b>
<b>..……..</b>
<b>..……..</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<i><b>TÇn sè</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>……</b></i>
<i><b>TÇn sè </b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Tần số</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>..</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Tần số </b></i>
<i><b>..</b></i>
<i><b></b></i>
<b>Âm </b>
<b>phát ra </b>
<b>...</b>
<b></b>
<b>Âm </b>
<b>phát ra </b>
<b>...</b>
<b></b>
<b>Âm </b>
<b>phát ra </b>
<b></b>
<b>Âm </b>
<b>phát ra </b>
<b></b>
<i><b>lớn</b></i>
<b>Nhanh</b>
<b>cao</b>
<b>nh</b>
<b>thp</b>
<b>ln</b>
<b>Chm</b>
<i><b>2: Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thiện </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động.</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<i><b>Mục đích thí nghiệm</b></i>
<b>Khảo sáo âm to, âm nhỏ</b>
<i><b>Các bước tiến hành thí nghiệm</b></i>
<i><b> Bước 1: Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài </b></i>
<i><b>khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng </b></i>
<i><b>yên tại vị trí cân bằng.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Đầu </b>
<b>thước </b>
<b>lệch </b>
<b>ít</b>
<b>Đầu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Kết quả</b>
<b>a) Đầu thước lệch nhiều</b> <b><sub>b) Đầu thước lệch ít</sub></b>
Cách làm thước dao
động <i><b>Đầu thước dao động </b></i>mạnh hay yếu? <b><sub>to</sub></b><i><b>Âm phát ra </b></i><sub>hay </sub><b><sub>nhỏ?</sub></b>
a) Nâng đầu thước
<i> lệch nhiều</i>
b) Nâng đầu thước
<i>lệch ít</i>
<b>Mạnh</b> <b>To</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
O
A
O
A
<b>Hình a</b>
<b>Hình b</b>
<b>OA là biên độ dao động của thước</b>
<b> Biên độ dao động là gì ?</b>
<b>Độ lệch lớn nhất</b>
<b>của vật dao động so với vị trí </b>
<b>cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy </b>
<b>chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :</b>
<i><b>Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng </b></i>
<i><b>…………..., biên độ dao động càng ….….. </b></i>
<i><b>…… âm phát ra càng ………</b></i>
<i><b>nhiều</b></i> <i><b><sub>lớn</sub></b></i>
<i><b>to</b></i>
<i><b>(ít)</b></i> <i><b>(nhỏ)</b></i> <i><b>(nhỏ)</b></i>
<i><b>nhiều</b></i>
<i><b>lớn</b></i>
<i><b>to</b></i>
<i><b>(hoặc ít)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>• Treo một quả bóng bàn (thay quả cầu bấc) sao </b>
<i><b>cho khi dây treo thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm </b></i>
<i><b>sát vào giữa mặt trống.</b></i>
<b>• Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của </b>
<b>quả cầu trong hai trường hợp:</b>
<b>a) Gõ nhẹ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Cách thực </b>
<b>hiện</b>
<i><b>Độ lệch của </b></i>
<b>quả bóng </b>
<b>bàn</b>
<i><b>Biên độ dao </b></i>
<i><b>động của </b></i>
<b>mặt trống</b>
<i><b>Tiếng trống </b></i>
<i><b>phát ra</b></i>
<i><b>a) Gõ nhẹ</b></i>
<i><b>b) Gõ mạnh</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Quả cầu bấc lệch càng …………..., chứng </b>
<b>tỏ biên độ dao động của mặt trống càng </b>
<b>……….tiếng trống càng ………..…</b>
<b>C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
<b> Kết luận: </b>
<b> Âm phát ra càng …... khi </b>
<b>………… dao động của nguồn âm càng lớn.</b>
<i><b>biên độ</b></i>
<i><b>to</b></i>
<i><b>nhiều</b></i>
<i><b>lớn</b></i>
<i><b><sub>to</sub></b></i>
<i><b>(hoặc ít)</b></i>
<i><b>(hoặc nhỏ)</b></i>
<i><b><sub>(hoặc nhỏ)</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>II.ĐỘ TO CỦA MỘT SỐ ÂM</b>
<i><b>• Độ to của âm được đo bằng đơn vị </b></i>
<i><b>đêxiben (kí hiệu dB)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bảng 2 cho biết độ to của một số âm.</b>
<b>-</b>
<b>Tiếng nói thì thầm </b>
<b>...</b>
<b>20dB </b>
<b> </b>
<b>- Tiếng nói chuyện bình thường </b>
<b>………</b>
<b> 40dB </b>
<b>- Tiếng nhạc to </b>
<b>………..</b>
<b> 60dB</b>
<b>- Tiếng ồn rất to ở ngoài phố</b>
<b>………..</b>
<b> 80dB</b>
<b>- Tiếng ồn của máy móc nặng trong</b>
<b> công xưởng </b>
<b>………...</b>
<b> 100dB</b>
<b>- Tiếng sét </b>
<b>……….</b>
<b> 120dB</b>
<b> Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>V T </b>
<b>Ậ</b>
<b>DAO </b>
<b>NG</b>
<b>ĐỘ</b>
<b>V T </b>
<b>Ậ</b>
<b>DAO </b>
<b>NG</b>
<b>ĐỘ</b>
<b>Nhanh</b>
<b>Nhanh</b>
<b>Chậm</b>
<b>Chậm</b>
<b>Mạnh</b>
<b>Mạnh</b>
<b>Yếu</b>
<b>Yếu</b>
<i><b>Biên </b></i>
<i><b>độ dao </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>lớn</b></i>
<i><b>Biên </b></i>
<i><b>độ dao </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>lớn</b></i>
<i><b><sub>Biên </sub></b></i>
<i><b>độ dao </b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>nhỏ</b></i>
<i><b>Biên </b></i>
<i><b>độ dao </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>nhỏ</b></i>
<b>Âm </b>
<b>phát </b>
<b>ra to</b>
<b>Âm </b>
<b>phát </b>
<b>ra </b>
<b>to</b>
<b>Âm </b>
<b>phát </b>
<b>ra nhỏ</b>
<b>Âm </b>
<b>phát </b>
<b>ra </b>
<b>nhỏ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
III.Vn dụng
<b>C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn </b>
<b>sẽ to hay nhỏ ? Tại sao ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>A. Vật dao động càng chậm</b> . <b>.</b>
<b>C. Tần số dao động càng nhỏ</b>
<b>B. Biên độ dao động càng nhỏ.</b>
<b> </b> <b>D. Vật dao động càng nhỏ</b>
<b>Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !</b>
<b>Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !</b>
<b>Chọn câu nói đúng</b>
<i><b>Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi :</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>A. Đê xi mét (dm).</b>
<b>B. Héc (Hz)</b>
<b>C. Đê xi ben (dB).</b>
<b> D. Tất cả đều sai</b>
<b>Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !</b>
<b>Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !</b>
<b>Hoan hô ! Đúng rồi !</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>A. Trống phải có kích thước lớn.</b>
<b>B. Mặt trống phải được kéo căng.</b>
<b>D. Cả 3 yếu tố trên.</b>
<b> C. Phải gõ mạnh vào mặt trống.</b>
<b>Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !</b>
<b>Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !</b>
<b>Hoan hô ! Đúng rồi !</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b> Có thể em chưa biết </b>
<b> Ta nghe được các tiếng động </b>
<b>xung quanh vì âm được truyền </b>
<b>bởi khơng khí đến tai làm cho </b>
<b>màng nhĩ </b> <b>dao động. Dao động </b>
<b>này được truyền qua các bộ </b>
<b>phận bên trong tai, tạo ra tín </b>
<b>hiệu truyền lên não giúp ta cảm </b>
<b>nhận được âm thanh. Màng </b>
<b>nhĩ dao động với biên độ càng </b>
<b>lớn, ta nghe thấy âm càng to.</b>
<b> </b>
<b> Âm truyền đến tai có độ to </b>
<b>quá lớn có thể làm thủng màng </b>
<b>nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường </b>
<b>hợp cần phải chú ý bảo vệ tai.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Độ lệch lớn </b>
<b>nhất của vật </b>
<b>dao động so với </b>
<b>vị trí cân bằng </b>
<b>của nó</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>- Học phần ghi nhớ </b>
<b>- Làm bài tập 12.1 và 12.11(sbt)</b>
<b>- Đọc trước bài 13: MƠI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM</b>
<b> Tìm hiểu: </b>
<b> 1) Âm truyền được trong môi trường nào ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<!--links-->