Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 37. Axit Cacbonic va Muoi Cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Câu hỏi 1. Nêu tính chất hoá học của Cacbonđioxit (CO

<sub>2</sub>

)?


Viết PTHH xảy ra ?



Đáp án: Cacbonđioxit (CO

<sub>2</sub>

) có tính chÊt ho¸ häc cđa mét oxitaxit:


+ T¸c dơng víi n íc dung dÞch axit: CO

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O H

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>

+ Tác dụng với dung dịch bazơ

mi trung hoµ

+ n íc



(

hc mi axit

)



CO

<sub>2</sub>

+ 2 NaOH Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3 </sub>

+ H

<sub>2</sub>

O hc CO

<sub>2</sub>

+ NaOH

NaHCO

<sub>3</sub>


+ Tác dụng với oxitbazơ

mi trung hoµ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiĨm tra bµi cị



Câu hỏi 2. Nêu tính chất hoá học của muối ?


Đáp án: muối có các tính chất hoá học là :



- Muối + axit(mạnh hơn) muối mới + axit mới Đk: sản phẩm




- dd muèi + dd baz¬ mi míi + baz¬ míi cã chÊt kh«ng tan


- dd muèi + dd muèi 2 muèi míi hc khÝ bay ra


- dd mi + kim lo¹i muèi míi + kim lo¹i míi



( Điều kiện: Kim loại phản ứng phải từ Mg trở đi và hoạt động hoá học


mạnh hơn kim loại trong muối)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 37 - Bµi 29




Néi dung cần tìm hiểu


I. Axit cacbonic(H

2

CO

3

)



II. Muèi cacbonat (träng t©m)



III. Chu trình của cacbon trong tự nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:</b>



<b>I. Axit cacbonic</b>



Đáp án: H

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>

có trong n ớc tự nhiên và n ớc m a



- Do CO

<sub>2</sub>

tan đ ợc trong n ớc tạo thành dung dịch H

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>


Tû lÖ

V

CO<sub>2</sub>:

V

H<sub>2</sub>O = 90 :1000


<b>(?)</b>



<b>(?)</b>

Dùa vào thông tin SGK cho biết H

Dựa vào thông tin SGK cho biết H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

CO

CO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

có ở đâu?

có ở đâu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Tính chất hoá học:</b>



Trả lời:



Tr li:

- H

- H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

CO

CO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

là axit yếu

axit yếu

, dung dịch H

, dung dịch H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

CO

CO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

làm

làm


quỳ tím hóa đỏ nhạt.



quỳ tím hóa đỏ nhạt.




- H



- H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

CO

CO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

kh«ng bền

không bền

, dễ bị phân hủy khi tạo thành

, dễ bị phân hủy khi tạo thành


trong những phản ứng hóa học:



trong những phản ứng hóa học:



<b>Kt lun no sau đây đúng với H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ?</b>
A. Axit mạnh, bền nhiệt.


B. Axit mạnh, không bền.
C. Axit yếu, không bền.
D. Axit yếu, bỊn nhiƯt.


C


Tại sao em chọn
ph ơng án đó?


§á nhạt


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Muối cacbonat</b>



Nêu CTHH của một số


muèi cacbonat mµ em biÕt?



VD:CaCO



VD:CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub>, Na, Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ,MgCO ,MgCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>
Ca(HCO


Ca(HCO <sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>, NaHCO, NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ,KHCO ,KHCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>..


<b>1. Phân loại :</b>



Cỏc mui ú c phõn thnh


mấy loại? Dựa vào đâu để



phân loạicác muối đó?



Cacbonat trung hòa


Cacbonat trung hòa


(Gọi là muối cacbonat


(Gọi là muối cacbonat
khôngkhông còn nguyên tốcòn nguyên tố


HH trongthành phần trongthành phần


gốc axit)


gốc axit)


VD:CaCO



VD:CaCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>, Na, Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>,,
MgCO3,


MgCO3,


Cacbonat axit


Cacbonat axit


(Gọi là muối hiđrocacbonat,


(Gọi là muối hiđrocacbonat,
có nguyên tố H


có nguyên tố H trong thành trong thành


phần gốc axit)


phần gốc axit)


VD:Ca(HCO


VD:Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> , ,
NaHCO


NaHCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>,,
KHCO


KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.

<b>TÝnh chÊt :</b>



<i><b>a) TÝnh tan :</b></i>


t t k k k k k k k k


Dựa vào bảng trên hÃy
cho biết tính tan trong n ớc


của các muối cacbonat?


-

Đa số muối cacbonat kh«ng tan trong n
íc, trõ mét sè mi cacbonat cđa kim lo¹i
kiỊm nh : Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>; K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Muối có các tính chất hoá học là :</b>



- Muối + axit(mạnh hơn) muối mới + axit mới Đk: sản phẩm




- dd muèi + dd baz¬ mi míi + baz¬ míi cã chÊt kh«ng tan


- dd muèi + dd muèi 2 muèi míi hc khÝ bay ra


- dd mi + kim lo¹i muèi míi + kim lo¹i míi



( Điều kiện: Kim loại phản ứng phải từ Mg trở đi và hoạt động hoá học


mạnh hơn kim loại trong mui)



- 1số muối bị nhiệt phân huỷ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>b) TÝnh chÊt ho¸ học:</b></i>




Dựa vào tính chất hoá học chung


của muối, hÃy dự đoán các tính


chất hoá học có thể có cđa mi



cacbonat?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TN2:</b>


<b>T¸c dơng v i ớ</b>


<b>dd bazơ</b>


Nhỏ vài giọt dd K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào ống
nghiệm(1)đựng sẵn ddCa(OH)<sub>2</sub> và
ống nghiệm(2)đựng sẵn dd NaOH


(đối chứng)

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>TN1:</b>


<b>T¸c dơng víi axit</b>


<b>?</b>

<b>?</b>



<b>TN3:</b>


<b>T¸c dơng víi </b>
<b>dd mi</b>



Nhỏ vài giọt ddNa<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào ống
nghiệm(1)đựng sẵn dd CaCl<sub>2</sub>, và
ống nghiệm (2)đựng sẵn dd KCl


(đối chứng)

<b>?</b>

<b>?</b>



HiƯn t ỵng PTHH


ThÝ nghiƯm TiÕn hµnh


Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm
(1)đựng sẵn dd Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và ống


nghiệm (2) đựng sẵn dd NaHCO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TN2:</b>


<b>T¸c dơng v i ớ</b>


<b>dd bazơ</b>


-ống nghiệm (1)xuất hiện
vẩn đục hoặc kết tủa trắng.
-ống nghiệm (2) khơng có
hiện t ợng gì.


K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> +Ca(OH)<sub>2 </sub>CaCO<sub>3</sub> + 2KOH


(dd) (dd) (r) (dd)



K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + NaOH không phản ứng.
(dd) (dd)


<b>TN1:</b>


<b>T¸c dơng víi axit</b> Xt hiƯn bät khÝ ë c¶ hai


èng nghiÖm.


Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ 2HCl 2NaCl+ H<sub>2</sub>O+CO<sub>2</sub>


(dd) (dd) (dd) (l) (k)


NaHCO<sub>3</sub> + HCl NaCl +H<sub>2</sub>O+CO<sub>2</sub>
(dd) (dd) (dd) (l) (k)


<b> </b>


<b>TN3:</b>


<b>T¸c dơng víi </b>
<b>dd mi</b>


-ống nghiệm (1)xuất hiện
vẩn đục hoặckết tủa trắng.
-ống nghiệm (2) khơng
có hiện t ợng gì.


Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ CaCl<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + 2NaCl



(ad) (dd) (r) (dd)


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + KCl không phản ứng


(dd) (dd)


HiƯn t ỵng PTHH


ThÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> + </b>

Muối cacbonat +dd axit (mạnh hơn) muèi míi + n íc+ CO<sub>2</sub>


<b> + Mét sè dd</b> muèi cacbonat + dd baz¬ muèi cacbonat (kh«ng tan) + baz¬ míi


<b>+</b>

dd mi cacbonat + mét sè dd mi kh¸c hai mi míi.(cã chÊt kh«ng tan)


<b>VËy:</b>



Chó ý: Mi hidrocacbonat + dd Bazơ muối trung hoà + n íc


(KiỊm)


VÝ dơ: NaHCO<sub>3</sub> (dd) + NaOH (dd) Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (dd) + H<sub>2</sub>O(l)


Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> (dd) +2NaOH (dd) CaCO<sub>3</sub> (r) + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (dd) +2H<sub>2</sub>O(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Muối cacbonat có tác dụng


đ ợc với kim loại không ? Tại sao ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Muối cacbonat có bị nhiệt phân huỷ


không ? Viết PTHH nhiệt phân muối


cacbonat mà em biết ?


Chú ý:

Với cac muối cacbonat trung hoà của kim loại



kiềm (Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>

, K

<sub>2</sub>

CO

<sub>3 </sub>

...) không bị nhiệt phân huỷ



PTHH: CaCO<sub>3</sub>(r)<sub> </sub> t0 CaO (r) + CO<sub>2</sub> (k)


T ơng tự: Nhiều muối cacbonat khác cũng bị nhiệt phân huỷ:
Vd: MgCO<sub>3</sub>(r) MgO(r) + CO t0 <sub>2</sub>(k)


Vậy em có nhận xét
gì về phản ứng nhiệt


ph©n mi cacbonat?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ThÝ nghiƯm: NhiƯt ph©n mi NaHCO<sub>3</sub>


Dụng cụ: Đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm đạy nút cao su có chứa ống dẫn khí.
Hố chất: NaHCO<sub>3</sub>(r), dd Ca(OH)<sub>2</sub>


<b>Cách tiến hành: Đun nóng NaHCO<sub>3</sub> (r) dẫn sản phẩm qua n ớc vôi trong</b>
<b>Quan sát hiện t ợng, nhận xét NaHCO<sub>3</sub> có bị nhiệt phân huỷ không ? </b>
<b>Viết PTHH ?</b>


Với muối hidrocacbonat có
bị nhiệt phân huỷ không ?



PTHH: NaHCO

<sub>3</sub>(r)<sub> </sub> t

Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>(r)

+ H

<sub>2</sub>

O

(h)

+CO

<sub>2</sub>(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> + </b>

Muèi cacbonat +dd axit (mạnh hơn) muối míi + n íc+ CO<sub>2</sub>


<b> + Mét sè dd</b> muèi cacbonat + dd baz¬ muối cacbonat (không tan) + bazơ mới


<b>+</b>

dd muối cacbonat + mét sè dd muèi kh¸c hai mi míi(cã chÊt kh«ng tan)


Chó ý: Muèi hidrocacbonat + dd Baz¬ mi trung hoµ + n íc


(KiỊm)


<b>Vậy: Muối cacbonat có các tính chất hố học của muối, đó là:</b>



VËy mi cacbonat


cã nh÷ng tính chất



hoá học nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PTHH : CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub> Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b>3. ứng dụng</b>


<b> CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> NaHCO</b>

<b><sub>3</sub></b>


sản xuất xi măng


Nấu xà phòng
sản xuất vôi


sản xuất thuỷ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:</b>



Dựa vào sơ <sub>đ</sub> ồ bên,


em cã nhËn xÐt g <sub>×</sub> vỊ
chu tr <sub>ì</sub> nh của cacbon


trong tự nhiên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

T

iÕt 37

: Axit cacbonic vµ muèi cacbonat



<i><b>a) TÝnh tan:</b></i>


<i><b>b) TÝnh chất hoá học:</b></i>


<b>I. Axit cacbonic</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:</b>


<b>II. Muối cacbonat:</b>


<b>(H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>):</b>



1. Phân loại: Có 2 loại
2. Tính chất :


<b>2. Tính chất hoá học: H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> lµ </b> Axit yếu:


Axit kém bền
Muối cacbonat


Muối hiđrocacbonat


b.1/: muối cacbonat + axit mạnh Mu i m iố ớ + nước + khí CO<sub>2</sub>.


b.2/: Một số muối cacbonat +dd bazơ Muối cacbonat không tan + bazơ mới.


<b>Chó ý:</b> Mi Hidrocacbonat + dd Baz¬ muèi trung hoµ + n íc


b.3/: dd muối cacbonat + một số dd muối khác <sub>2 muối mới (</sub><sub>cã chÊt kh«ng tan</sub><sub>). </sub>


b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
<b>3. øng dơng:</b> (SGK trang 90)


<b>III: Chu tr×nh cacbon trong tự nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 4 (sgk/91) (Trò chơi ai nhanh hơn )


Bài 4 (sgk/91) (Trò chơi ai nhanh hơn )


HÃy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau?


HÃy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a) H


a) H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> và KHCO và KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ; ; d) CaCl d) CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub> vµ Na vµ Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ; ;
b) K


b) K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> vµ NaCl ; e) Ba(OH) vµ NaCl ; e) Ba(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> vµ K vµ K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub>. .
c) MgCO


c) MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub> vµ HCl ; vµ HCl ;


* Ph ơng trình hóa học:
* Ph ơng trình hóa häc:
a) H


a) H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + 2KHCO + 2KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> K K<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + 2CO + 2CO<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
c) MgCO


c) MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2HCl MgCl + 2HCl MgCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + CO + CO<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
d) CaCl


d) CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + Na + Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> CaCO CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2NaCl + 2NaCl
e) Ba(OH)


e) Ba(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> + K + K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> BaCO BaCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2KOH + 2KOH


<b>Bµi tËp cñng cè</b>


Hãy chọn ph ơng án đúng



Muối nào sau đây đựôc dùng làm d ợc phẩm là thuốc chữa bệnh đau dạ dày:
A. CaCO<sub>3</sub> B. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> C. NaHCOC <sub>3 </sub>D. NaCl


*


* Các cặp chất có thể tác dụng với nhau là: Các cặp chất có thể tác dụng với nhau là: a,c,d,e.a,c,d,e. Vì sản phẩm của phản ứng Vì sản phẩm của phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 5 (sgk/91)


Bài 5 (sgk/91)


* Viết ph ơng trình hóa học:
* Viết ph ơng trình hóa học:


2NaHCO2NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> Na Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>O + 2COO + 2CO<sub>2</sub><sub>2</sub>
* Theo bµi ra:


* Theo bµi ra:


Sè mol cña dd HSè mol cña dd H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> lµ: n = m/M = 980/98 = 10 (mol) lµ: n = m/M = 980/98 = 10 (mol)


mà dd Hmà dd H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> phản ứng hÕt ph¶n øng hÕt


TÝnh theo sè mol HTÝnh theo sè mol H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>..
* Theo PTHH: nCO



* Theo PTHH: nCO<sub>2</sub><sub>2</sub> = 2nH = 2nH<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> = 2x10 = 20 (mol) = 2x10 = 20 (mol)


ThÓ tÝch khÝ COThÓ tÝch khÝ CO<sub>2</sub><sub>2</sub> tạo thành (đktc):V= 20x22,4 = 448(l) tạo thành (đktc):V= 20x22,4 = 448(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Dặn dò: </b>



- Học bài và làm các bài tập SGK Tr 91.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×