Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kt lun no sau đây đúng với H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ?</b>
A. Axit mạnh, bền nhiệt.
B. Axit mạnh, không bền.
C. Axit yếu, không bền.
D. Axit yếu, bỊn nhiƯt.
C
Tại sao em chọn
ph ơng án đó?
§á nhạt
H
VD:CaCO
VD:CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub>, Na, Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ,MgCO ,MgCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>
Ca(HCO
Ca(HCO <sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>, NaHCO, NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ,KHCO ,KHCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>..
Cacbonat trung hòa
Cacbonat trung hòa
(Gọi là muối cacbonat
(Gọi là muối cacbonat
khôngkhông còn nguyên tốcòn nguyên tố
HH trongthành phần trongthành phần
gốc axit)
gốc axit)
VD:CaCO
VD:CaCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>, Na, Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>,,
MgCO3,
MgCO3,
Cacbonat axit
Cacbonat axit
(Gọi là muối hiđrocacbonat,
(Gọi là muối hiđrocacbonat,
có nguyên tố H
có nguyên tố H trong thành trong thành
phần gốc axit)
phần gốc axit)
VD:Ca(HCO
VD:Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> , ,
NaHCO
NaHCO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>,,
KHCO
KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub>
2.
<i><b>a) TÝnh tan :</b></i>
t t k k k k k k k k
Dựa vào bảng trên hÃy
cho biết tính tan trong n ớc
của các muối cacbonat?
<b>TN2:</b>
<b>T¸c dơng v i ớ</b>
<b>dd bazơ</b>
Nhỏ vài giọt dd K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào ống
nghiệm(1)đựng sẵn ddCa(OH)<sub>2</sub> và
ống nghiệm(2)đựng sẵn dd NaOH
(đối chứng)
<b>TN1:</b>
<b>T¸c dơng víi axit</b>
<b>TN3:</b>
<b>T¸c dơng víi </b>
<b>dd mi</b>
Nhỏ vài giọt ddNa<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào ống
nghiệm(1)đựng sẵn dd CaCl<sub>2</sub>, và
ống nghiệm (2)đựng sẵn dd KCl
(đối chứng)
HiƯn t ỵng PTHH
ThÝ nghiƯm TiÕn hµnh
Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm
(1)đựng sẵn dd Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và ống
nghiệm (2) đựng sẵn dd NaHCO<sub>3</sub>
<b>TN2:</b>
<b>T¸c dơng v i ớ</b>
<b>dd bazơ</b>
-ống nghiệm (1)xuất hiện
vẩn đục hoặc kết tủa trắng.
-ống nghiệm (2) khơng có
hiện t ợng gì.
K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> +Ca(OH)<sub>2 </sub>CaCO<sub>3</sub> + 2KOH
(dd) (dd) (r) (dd)
K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + NaOH không phản ứng.
(dd) (dd)
<b>TN1:</b>
<b>T¸c dơng víi axit</b> Xt hiƯn bät khÝ ë c¶ hai
èng nghiÖm.
Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ 2HCl 2NaCl+ H<sub>2</sub>O+CO<sub>2</sub>
(dd) (dd) (dd) (l) (k)
NaHCO<sub>3</sub> + HCl NaCl +H<sub>2</sub>O+CO<sub>2</sub>
(dd) (dd) (dd) (l) (k)
<b> </b>
<b>TN3:</b>
<b>T¸c dơng víi </b>
<b>dd mi</b>
-ống nghiệm (1)xuất hiện
vẩn đục hoặckết tủa trắng.
-ống nghiệm (2) khơng
có hiện t ợng gì.
Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ CaCl<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + 2NaCl
(ad) (dd) (r) (dd)
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + KCl không phản ứng
(dd) (dd)
HiƯn t ỵng PTHH
ThÝ nghiƯm
<b> + Mét sè dd</b> muèi cacbonat + dd baz¬ muèi cacbonat (kh«ng tan) + baz¬ míi
Chó ý: Mi hidrocacbonat + dd Bazơ muối trung hoà + n íc
(KiỊm)
VÝ dơ: NaHCO<sub>3</sub> (dd) + NaOH (dd) Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (dd) + H<sub>2</sub>O(l)
Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> (dd) +2NaOH (dd) CaCO<sub>3</sub> (r) + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (dd) +2H<sub>2</sub>O(l)
Muối cacbonat có bị nhiệt phân huỷ
cacbonat mà em biết ?
PTHH: CaCO<sub>3</sub>(r)<sub> </sub> t0 CaO (r) + CO<sub>2</sub> (k)
T ơng tự: Nhiều muối cacbonat khác cũng bị nhiệt phân huỷ:
Vd: MgCO<sub>3</sub>(r) MgO(r) + CO t0 <sub>2</sub>(k)
Vậy em có nhận xét
gì về phản ứng nhiệt
ph©n mi cacbonat?
ThÝ nghiƯm: NhiƯt ph©n mi NaHCO<sub>3</sub>
Dụng cụ: Đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm đạy nút cao su có chứa ống dẫn khí.
Hố chất: NaHCO<sub>3</sub>(r), dd Ca(OH)<sub>2</sub>
<b>Cách tiến hành: Đun nóng NaHCO<sub>3</sub> (r) dẫn sản phẩm qua n ớc vôi trong</b>
<b>Quan sát hiện t ợng, nhận xét NaHCO<sub>3</sub> có bị nhiệt phân huỷ không ? </b>
<b>Viết PTHH ?</b>
Với muối hidrocacbonat có
bị nhiệt phân huỷ không ?
<b> + Mét sè dd</b> muèi cacbonat + dd baz¬ muối cacbonat (không tan) + bazơ mới
Chó ý: Muèi hidrocacbonat + dd Baz¬ mi trung hoµ + n íc
(KiỊm)
PTHH : CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub> Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
<b>3. ứng dụng</b>
sản xuất xi măng
Nấu xà phòng
sản xuất vôi
sản xuất thuỷ tinh
Dựa vào sơ <sub>đ</sub> ồ bên,
em cã nhËn xÐt g <sub>×</sub> vỊ
chu tr <sub>ì</sub> nh của cacbon
trong tự nhiên ?
<i><b>a) TÝnh tan:</b></i>
<i><b>b) TÝnh chất hoá học:</b></i>
<b>I. Axit cacbonic</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:</b>
<b>II. Muối cacbonat:</b>
<b>(H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>):</b>
1. Phân loại: Có 2 loại
2. Tính chất :
<b>2. Tính chất hoá học: H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> lµ </b> Axit yếu:
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: muối cacbonat + axit mạnh Mu i m iố ớ + nước + khí CO<sub>2</sub>.
b.2/: Một số muối cacbonat +dd bazơ Muối cacbonat không tan + bazơ mới.
<b>Chó ý:</b> Mi Hidrocacbonat + dd Baz¬ muèi trung hoµ + n íc
b.3/: dd muối cacbonat + một số dd muối khác <sub>2 muối mới (</sub><sub>cã chÊt kh«ng tan</sub><sub>). </sub>
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
<b>3. øng dơng:</b> (SGK trang 90)
<b>III: Chu tr×nh cacbon trong tự nhiên:</b>
Bài 4 (sgk/91) (Trò chơi ai nhanh hơn )
Bài 4 (sgk/91) (Trò chơi ai nhanh hơn )
HÃy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a) H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> và KHCO và KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ; ; d) CaCl d) CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub> vµ Na vµ Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> ; ;
b) K
b) K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> vµ NaCl ; e) Ba(OH) vµ NaCl ; e) Ba(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> vµ K vµ K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub>. .
c) MgCO
c) MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub> vµ HCl ; vµ HCl ;
* Ph ơng trình hóa học:
* Ph ơng trình hóa häc:
a) H
a) H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + 2KHCO + 2KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> K K<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + 2CO + 2CO<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
c) MgCO
c) MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2HCl MgCl + 2HCl MgCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + CO + CO<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
d) CaCl
d) CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + Na + Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> CaCO CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2NaCl + 2NaCl
e) Ba(OH)
e) Ba(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> + K + K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> BaCO BaCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2KOH + 2KOH
<b>Bµi tËp cñng cè</b>
Hãy chọn ph ơng án đúng
Muối nào sau đây đựôc dùng làm d ợc phẩm là thuốc chữa bệnh đau dạ dày:
A. CaCO<sub>3</sub> B. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> C. NaHCOC <sub>3 </sub>D. NaCl
*
* Các cặp chất có thể tác dụng với nhau là: Các cặp chất có thể tác dụng với nhau là: a,c,d,e.a,c,d,e. Vì sản phẩm của phản ứng Vì sản phẩm của phản ứng
có
Bài 5 (sgk/91)
Bài 5 (sgk/91)
* Viết ph ơng trình hóa học:
* Viết ph ơng trình hóa học:
2NaHCO2NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> Na Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>O + 2COO + 2CO<sub>2</sub><sub>2</sub>
* Theo bµi ra:
* Theo bµi ra:
Sè mol cña dd HSè mol cña dd H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> lµ: n = m/M = 980/98 = 10 (mol) lµ: n = m/M = 980/98 = 10 (mol)
mà dd Hmà dd H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> phản ứng hÕt ph¶n øng hÕt
TÝnh theo sè mol HTÝnh theo sè mol H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>..
* Theo PTHH: nCO
* Theo PTHH: nCO<sub>2</sub><sub>2</sub> = 2nH = 2nH<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> = 2x10 = 20 (mol) = 2x10 = 20 (mol)
ThÓ tÝch khÝ COThÓ tÝch khÝ CO<sub>2</sub><sub>2</sub> tạo thành (đktc):V= 20x22,4 = 448(l) tạo thành (đktc):V= 20x22,4 = 448(l)