Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một
nguyên tố là oxi.
- Canxi oxit CaO
Có 2 loại oxit chính: Oxit axit và Oxit bazơ
Oxit axit: Na<sub>2</sub>O, ..
<b>FeO: Sắt (II) oxit</b>
<b>KMnO<sub>4 </sub>hoặc KClO<sub>3</sub></b>
O<sub>2</sub>
<b>I/ Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>1/ Thí nghiệm:</b>
<b>Que đóm bùng cháy chứng tỏ điều gì?</b>
Que đóm
<b>Ngun liệu điều chế Oxi </b>
<b>Tiết 41:</b>
<b>1/ Thí nghiệm:</b>
<b>a/ Với KMnO<sub>4</sub>:</b> <b>(Thuốc tím)</b>
<b>I/ Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>1/ Thí nghiệm:</b>
<b>a/ Với KMnO<sub>4</sub>:</b> <b>(Thuốc tím)</b>
<b>PTHH:</b> <b>2KMnO<sub>4</sub></b> t0 <b>K2MnO4 + MnO2 + O2 </b>
<b>b/ Với KClO<sub>3</sub> : (Kali clorat)</b>
<b>KClO<sub>3</sub></b> <b>KCl </b> <b>+ O<sub>2</sub></b>
Khơng khí
Khí Oxi
Cho biết phương pháp thu khí oxi ?
<b>Quan sát mơ hình 1:</b>
<b>Quan sát mơ hình 2:</b> <sub>mơ hình trên các em có </sub>Qua các thí nghiệm và
nhận xét gì về nguyên
liệu, phương pháp điều
chế và cách thu khí oxi
<b>I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:</b>
<b>1/ Thí nghiệm:</b>
<b>a/ Với KMnO<sub>4:</sub></b> <b>(Thuốc tím)</b>
PTHH: 2<b>KMnO<sub>4</sub></b> t0 <b>K2MnO4 + MnO2 + O2 </b>
<b>b/ Với KClO<sub>3</sub> : (Kali clorat)</b>
<b>2KClO<sub>3</sub> 2KCl + 3O</b>t0 <b><sub>2</sub></b>
<b>2/ Kết luận:</b>
<b>Trong phịng thí nghiệm:</b>
- Khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng các hợp chất giàu oxi
và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO<sub>4</sub> và KClO<sub>3</sub>.
<b>Tiết 41:</b>
<b>II/ Sản xuất khí oxi trong cơng nghiệp:</b>
<b>1/ Sản xuất khí oxi từ khơng khí:</b>
<b>2/ Sản xuất khí oxi từ nước:</b>
<b>III/ Phản ứng phân huỷ:</b>
<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất </b>
<b>phản ứng</b> <b>sản phẩmSố chất </b>
<b>2KClO<sub>3 </sub>t0</b> <b>2KCl + 3O<sub>2</sub></b>
<b>t</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Điền vào chỗ trống các số thích hợp trong bảng sau:</b>
<b>Có nhận xét gì về số chất phản ứng và số chất sản phẩm trong các </b>
<b>phản ứng hóa học dưới đây?</b>
<b>Tiết 41:</b>
<b>Ví dụ:</b> <b>2</b> <b>KMnO<sub>4</sub></b> t0 <b>K<sub>2</sub>MnO<sub>4 </sub>+ MnO<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>
<b>III/ Phản ứng phân huỷ:</b>
<b>3/ Dãy các chất sau dãy chất nào dùng để điều chế oxi trong PTN ?</b>
H<sub>2</sub>O, CaO.
H<sub>2</sub>O, KClO<sub>3</sub>
KMnO<sub>4</sub>, KClO<sub>3</sub>
KMnO<sub>4</sub>, H<sub>2</sub>O
A.
B.
C.
D.
<b>4/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc </b>
<b>loại phản ứng gì? </b>
<b>a/ Fe(OH)2</b> <b><sub>3</sub></b> <b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H</b>3 <b><sub>2</sub>O</b> <b>Phản ứng phân hủy</b>
<b>b/ Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O</b> <b>2NaOH</b> <b>Phản ứng hóa hợp</b>
<b>c/ KHCO2</b> <b><sub>3</sub></b> <b>K<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>
<b>d/ C + O</b> <b> </b> <b>CO</b>
<b>Phản ứng phân hủy</b>
-