Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề ôn thi giữa Học kì 2 môn Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 1


Bài 1. (2,0 điểm)


a) Rút gọn các phân số sau: 22
55;


63
81




b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 1; ; 1 ; 1
5 3 30 6





Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 1 1


8 2 b)


9 1 5
: :5
15 25 2


 <sub></sub>



c)


4 6


4 4


3 .2 3
3 .17 4.3




 d)


3 12 5 2 13
1
8 25 8 5 25
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
Bài 3. (3,0 điểm) Tìm x biết:


a) x 2 5
3 12


  b) x 5 5


3 9




c) 5 x 7 1


6 12 3


 <sub> </sub> <sub></sub>


d) x 3
27 x


Bài 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và
Oz sao cho  0


xOy 30 ;  0


xOz 60 .


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo yOz. Tia Oy có phải là phân giác của xOz khơng? Vì sao?
c) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính mOz.


Bài 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ với mọi giá trị của n là số ngun thì phân số có
dạng n 1


2n 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu



Hotline: 091.269.8216 2


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (ĐỀ 02)


Mơn: Tốn 6


Thời gian làm bài: 90 phút


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1. Khi rút gọn phân số


2


4 3.2
4
 


ta được kết quả là:


A. 5


2 B.
11


2 C.
5
2


D. 6
Đáp án: C



Câu 2. Hai phân x
12


và 5


6 bằng nhau khi:


A. x 5 B. x 5 C. x 10 D. x 10
Đáp án: D


Câu 3. Cho biết 12x 0  . Giá trị thích hợp của x có thể là:


A. x 2 B. x 2 C. x 1 D. x 0
Đáp án: B


Câu 4. Hai góc xOy và zOy là hai góc kề bù và   0


xOy zOy 80  ta có:
A.  0  0


xOy 120 ;zOy 40  B.  0  0


xOy 110 ;zOy 30 
C.  0  0


xOy 140 ;zOy 60  D.  0  0


xOy 130 ;zOy 50 


Đáp án: D


II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)


Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)


a) 2


4.(13 16) (3 5).( 3)    b) 2 7 11 7
5 11 10 11
 


  



c) 1 2 1 2


2 3 6 5
 


   d)


4 6


5 4


3 .4 3
3 .5 10.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu



Hotline: 091.269.8216 3


3 4 12 2 x


Bài 3. (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy
và Oz sao cho  0


xOy 65 và  0


xOz 130 .


a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz? Vì sao? Tính yOz.
b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao?


c) Vẽ Om là tia đối của tia Oz. Tính hai góc kề bù với hai góc yOz, xOz?
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm n để n 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 4


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (ĐỀ 03)


Mơn: Tốn 6


Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2,5 điểm)


a) Thực hiện phép tính <sub>A ( 3)</sub>  2<sub>5.( 2)</sub> 3<sub>58:( 2)</sub>





b) Tìm rồi tính tổng tất cả các ước ngun nhỏ hơn 6 của 12
c) So sánh hai phân số sau 7; 9


72 40



Bài 2. (2,0 điểm)


a) Tìm số nguyên x biết 218 (x 31) x 29   
b) Tìm các số nguyên x sao cho 5 3 2


2 x 3
 <sub> </sub>




Bài 3. (2,0 điểm) Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một
mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó lần lượt là 2 ngày, 3 ngày và 7
ngày. Nếu cả ba máy cày cùng cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một
ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong một ngày có cày xong
thửa ruộng đó khơng?


Bài 4. (3,0 điểm) Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia Ox. Biết  0


xOt 50 và  0



xOy 120 .


a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
Tính số đo yOt.


b) Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo x'Ot?


c) Vẽ tia Oz cùng thuộc nửa mặt phẳng trên sao cho  0


xOz 30 . Tính số đo




zOy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 5


I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Khi rút gọn phân số


2


4 2.3
8


, ta được kết quả là:



A. 5


4 B.
1


4 C.
1
4


D. 5
4




Câu 2. Hai phân số x
16 và


5


8 bằng nhau khi:


A. x 10 B. x 10 C. x 5 D. x 6
Câu 3. Phân số có mẫu dương và khơng bằng phân số 9


11


là:



A. 36
44


B. 54
66


C. 18
22


D. 90
99



Câu 4. Cho biết xOy;yOz  là hai góc kề bù và    0


xOy yOz 40 . Ta có:
A.  0   0


xOy 120 ;yOz 60 B.  0  0


xOy 130 ;yOz 50 
C.   0  0


xOy 130 ;yOz 90 D.  0   0



xOy 110 ;yOz 70
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)


Bài 1. (2,5 điểm)


1. Thực hiện phép tính:
a)

2



2.<sub></sub>  6 24 : 4<sub></sub>14 b) 1 7 : 1 43 9


3 12 2


   


  


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 6


a) Tìm x, biết

2 3



14 2 x 1   12 2 .3 :20


b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
2017 3 2 10 1



; ; ; ;
2016 31 3 9 5.
Bài 3. (3,0 điểm)


Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho  0


xOy 20 ,


 0


xOz 60 .


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo yOz?


c) Kẻ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của yOt.
Bài 4. (0,5 điểm)


Chứng minh phân số 2n 5
2n 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 7


Bài 1. (3,0 điểm) Tính



a) <sub>47.69 31.( 47) ( 155) 5.( 3)</sub>      2<sub> </sub> <sub>b) </sub>27 5 4 16 1


23 21 23 21 2


   
c) 8 1 2 1 7. .


9 9 9 9 9
 <sub></sub> <sub></sub>



Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x


a) 3 (17 x) 289 (36 289)     b) x 3 17 17
10 12 20
  
c) x 7 11


20 12 30 
Bài 3. (3,0 điểm)


Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 0  0


xOy 30 , xOz 105  .


a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo yOz?



c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của




aOy khơng? Vì sao?


Bài 4. (1,0 điểm) Cho A 1 1 1 ... 1 .2.3.4...98
1 2 3 98


 


<sub></sub>     <sub></sub>


 


</div>

<!--links-->

×