Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

PHIẾU KIỂM TRA TIẾNG VIỆT + TOÁN LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b> NĂM HỌC </b>



<b> Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b> Bài số 1: Kiểm tra đọc </b></i>



Họ và tên: ... Lớp: 3 ... Trường



<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG.</b>



<i> (GV kiểm tra đọc thành tiếng một đoạn văn trong các bài</i>


<i>tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 2 đối với từng</i>


<i>HS). </i>

<b> II. ĐỌC HIỂU </b>

<i>(Thời gian làm</i>



<i>bài: 35 phút)</i>

<b>.</b>



<b>Đọc thầm bài văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.</b>



<b>CÂY RƠM</b>



Cây rơm đã cao và trịn nóc. Trên cọc trụ trời người ta úp một chiếc nồi đất, hoặc ống


bơ để nước không theo cọc mà làm ướt từ ruột cây ướt ra.



Cây rơm giống như một túp lều khơng cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ


nơi nào. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui vào đống rơm, lấy rơm


che cho mình như đóng cánh cửa lại.



Cây rơm như cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa


gặt tiếp sau. Cây dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rơm rét mướt của



trâu bị. Vậy mà nó vẫn nồng nàn hương vị và đầy đủ sự ấm áp của quê nhà.



<i>(Theo Đoàn Giỏi)</i>



<b> Em trả lời mỗi câu hỏi, làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau:</b>



-

<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.</b>


-

<b> Viết ý kiến của em vào chỗ chấm </b>

(...)

<b>.</b>



<b>Câu 1. </b>

Cây rơm được miêu tả như thế nào?



A. Cao vút.


B. Cao lêu đêu.


C. Cao và trịn nóc.


D. Cao lớn.



<b>Câu 2. </b>

Vì sao trên cọc trụ trời người ta phải úp chiếc nồi đất hoặc ống bơ?



A. Để cho đẹp.



B. Để làm nóc nhà cho đẹp



C. Để che mưa che nắng cho cây rơm.


D. Để nước không làm ướt ruột cây rơm.



<b>Câu 3. </b>

Câu

<i><b>“Cây rơm như cây nấm khổng lồ không chân” </b></i>

là kiểu câu gì?



A. Câu Ai là gì?


B. Câu Ai làm gì?


C. Câu Ai thế nào?



D. Cả ba kiểu câu trên.



<b>Điểm </b>

<b>Nhận xét</b>



<b> </b>


<b> </b>...
...


Điểm ĐTT

Điểm ĐH

<b>Điểm KTĐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4. </b>

Với tuổi thơ, vì sao cây rơm có thể mở cửa bất cứ nơi nào?


A. Vì cây rơm có thể mở cửa cho trẻ nhỏ.



B. Vì trẻ nhỏ có thể chui vào cây rơm.


C. Vì cây rơm có rất nhiều cửa



D. Vì cây rơm có cửa rộng.



<b>Câu 5. </b>

Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì khi tả cây rơm như túp lều khơng cửa, cây



nấm không chân?


A. Nhân hóa.


B. So sánh.


C. Miêu tả



D.Cả nhân hóa và so sánh.



<b>Câu 6 . </b>

Bộ phận trả lời câu hỏi

<b> “Ai ?” </b>

trong câu

<b>:</b>

<b>“Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé </b>




<b>tinh ranh có thể chui vào đống rơm, lấy rơm che cho mình như đóng cánh cửa lại.”</b>

là :



A. Những chú bé tinh ranh.


B. Những chú bé.



C. Lúc chơi trò chạy đuổi.


D. Đống rơm.



<b>Câu 7. </b>

Trong câu

<i><b>“</b></i>

<i><b>Cây rơm đã cao và trịn nóc” </b></i>

từ chỉ hoạt động, trạng thái là:



………


………



<b>Câu 8. </b>

Em hãy viết một câu nói về miêu tả về cây rơm trong bài văn trên.?



………


………


………


………



<b>Câu 9. </b>

Bài văn nói về nơng thơn hay thành thị? Vì sao em biết?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b>NĂM HỌC </b>



<b>Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b>Bài số 2: Kiểm tra viết </b></i>

<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>




Họ và tên:

...

Lớp: 3

...

Trường Tiểu học



Điểm CT Điểm TLV Điểm KT viết



<b>I. CHÍNH TẢ </b>

<i><b>(Nghe - viết). </b></i>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>II. TẬP LÀM VĂN. </b>



<b> Đề bài</b>

: Kể về một trận thi đấu thể thao.



...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b> NĂM HỌC </b>



<b> Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b> Bài số 1: Kiểm tra đọc </b></i>



Họ và tên: ... Lớp: 3 ... Trường Tiểu học



<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG.</b>




<i> (GV kiểm tra đọc thành tiếng một đoạn văn trong các bài</i>


<i>tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 2 đối với từng</i>


<i>HS). </i>

<b> II. ĐỌC HIỂU </b>

<i>(Thời gian làm</i>



<i>bài: 35 phút)</i>

<b>.</b>



<b>Đọc thầm bài văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.</b>



<b>CHIM THIÊN ĐƯỜNG</b>



Chim thiên đường màu hồng nhạt đang làm tổ ở lưng chừng một thân cây xù xì, nơi có


mấy cành cụt nhơ ra. Chiếc tổ sơ sài, lơ thơ vài túm cỏ khô và cành cây gẫy. Sau khi dùng


chiếc mỏ gài chiếc lá vàng tươi vào một góc trống, Thiên Đường vỗ cánh bay đi.



Thiên Đường lượn vòng trên một hồ nước rất trong. Bên bờ hồ, hoa cau nở tím ngát cả


một vùng. Chợt Thiên Đường trông thấy một chùm hoa lau trắng muốt như bơng nõn. Nó liền


sà xuống, lấy mỏ cố hết sức ngắt chùm hoa lau. Rất lâu Thiên Đường mới cắp được cành hoa


mang về.



Ngang qua tổ Gõ Kiến, bầy Gõ Kiến ríu rít gọi Thiên Đường. Thiên Đường đã bay qua


một đoạn, thấy tiếng kêu tha thiết quá, ngoái lại nhìn. Khơng nỡ mang về, Thiên Đường đành


thả cành hoa lau xuống cho chúng. Cành hoa lau như một chiếc dù nhẹ nhàng buông xuống


trúng giữa tổ Gõ Kiến. Gõ Kiến mẹ bay về, hiểu ra sự tình. Bác ta cảm ơn Thiên Đường rồi


vui vẻ nằm xuống cạnh con. Thiên Đường lại bay ngược mãi lên, men theo vách đá cheo leo,


tìm chiếc lá khác để lót ổ.



<i> Trần Hoài Dương</i>



<b>Em trả lời mỗi câu hỏi, làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau:</b>




-

<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.</b>


-

<b> Viết ý kiến của em vào chỗ chấm </b>

(...)

<b>.</b>



<b>Câu 1: </b>

Chim Thiên Đường làm tổ ở đâu?

<b> </b>



A. Ở vách đá cheo leo.


B. Trong hốc cây xù xì.


C. Trên mấy cành cây cụt.


D. Ở trên ngọn cây cao.



<b>Câu 2: </b>

Chiếc tổ của Thiên đường thế nào?



A .Ấm áp.


B. Sơ sài.



C. Có nhiều cỏ khơ và cành cây gẫy.



<b>Điểm </b>

<b>Nhận xét</b>



<b> </b>


<b> </b>...
...


Điểm ĐTT

Điểm ĐH

<b>Điểm KTĐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Đẹp và ấm áp.



<b>Câu 3: </b>

Chi tiết nào cho thấy chim Thiên Đường rất vất vả mới lấy được cành lau?




A. Cố hết sức lấy cành lau. Rất lâu mới cắp được cành lau về.


B. Cố hết sức lấy cành lau



C. Rất lâu mới cắp được cành lau về



D.Nó liền sà xuống, lấy mỏ cố hết sức ngắt chùm hoa lau.



<b>Câu 4: </b>

Vì sao Thiên Đường tặng lại cành hoa lau cho gõ Kiến?



A. Vì sau chuyến bay dài, cành hoa lau khơng cịn đẹp nữa.



B. Vì cành hoa lau nặng q, Thiên Đường khơng mang về tổ của mình được.


C. Vì bầy Gõ Kiến kêu xin tha thiết quá.



D. Vì bầy Gõ Kiến ríu rít gọi Thiên Đường. Thiên Đường.



<b>Câu 5: </b>

Những sự vật nào trong bài văn được nhân hóa?



A. Chim Thiên Đường và Gõ Kiến.



B. Chim Thiên Đường, Gõ Kiến, cành hoa lau.


C. Gõ Kiến.



D Cành hoa lau..



<b>Câu 6: </b>

Bộ phận được in đậm trong câu

<b>:</b>

<i><b>“Thiên Đường trông thấy một chùm hoa lau trắng</b></i>



<i><b>muốt như bông nõn.” </b></i>

Trả lời cho câu hỏi:



A. Như thế nào?



B. Trắng như thế nào?


C. Cái gì?



D. Trắng muốt như thế nào?.



<b>Câu 7:</b>

Qua bài văn, em thấy Thiên Đường là chú chim như thế nào?



……….



<b>Câu 8</b>

: Viết vào chỗ chấm câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu:

<i><b>“Thiên Đường lượn</b></i>



<i><b>vòng trên một hồ nước rất trong” </b></i>



……….



<b>Câu 9:</b>

Từ bài văn trên, em học tập đức tính gì của chim Thiên Đường?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………



<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b>NĂM HỌC </b>



<b>Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b>Bài số 2: Kiểm tra viết </b></i>

<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>


Họ và tên:

...

Lớp: 3

...

Trường



Điểm CT Điểm TLV Điểm KT viết




<b>I. CHÍNH TẢ </b>

<i><b>(Nghe - viết). </b></i>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<b>II. TẬP LÀM VĂN. </b>



<b> Đề bài</b>

: Kể về một ngày hội ở quê em.



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...


...


...


...


<b> PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b> NĂM HỌC </b>



<b> Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b> Bài số 1: Kiểm tra đọc </b></i>



Họ và tên: ... Lớp: 3 ... Trường Tiểu học



<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG.</b>



<i> (GV kiểm tra đọc thành tiếng một đoạn văn trong các bài</i>


<i>tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 2 đối với từng</i>


<i>HS). </i>

<b> II. ĐỌC HIỂU </b>

<i>(Thời gian làm</i>




<i>bài: 35 phút)</i>

<b>.</b>



<b>Đọc thầm bài văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.</b>



<b>CƠN GIÔNG</b>



Gió bắt đầu thổi mạnh. Bỗng cơn giơng ùn ùn thổi tới. Mây ở đâu từ dưới rừng xa ùn


lên đen xì như núi, bao trùm gần kín cả bầu trời. Từng mảng mây khói đen là là hạ thấp


xuống mặt kênh làm tối sầm mặt đất. Sóng bắt đầu gào thét, chồm lên tung bọt trắng xóa.


Từng đàn có bay vùn vụt theo mây,ngẩng mặt trông theo gần như không kịp.



Gió càng lúc càng mạnh, ầm ầm, ù ù. Cây đa cổ thụ cành lá rậm xùm xòa đang quằn lên,


vặn xuống, trời mỗi lúc một tối sầm lại. Vũ trụ quay cuồng trong cơn mưa gió mãnh liệt.


Những tia chớp xé rách bầu trời đen kịt, phát ra những tiếng nổ kinh thiên động địa.



Một lúc sau gió dịu dần, mưa tạnh hẳn. Trên ngọn đa, mấy con chim chào mào xơn xao


chuyền cành nhảy nhót hót líu lo. Nắng vàng màu da chanh phủ lên cây một thứ ánh sáng dịu


mát, trong suốt, lung linh.



<i>(Theo Đoàn Giỏi)</i>



<b> Em trả lời mỗi câu hỏi, làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau:</b>



-

<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.</b>


-

<b> Viết ý kiến của em vào chỗ chấm </b>

(...)

<b>.</b>



<b>Câu 1. </b>

Bài văn miêu tả cảnh gì?



A. Trong cơn giông.




B. Bắt đầu cơn giông đến hết giông.


C. Sau cơn giông.



D. Cơn gió mạnh.



<b>Câu 2. </b>

Dấu hiệu nào cho thấy cơn giông rất lớn?



A. Gió thổi mạnh, sóng chồm lên, cây cối quằn lên, vặn xuống, sấm sét nổ kinh thiên


động địa.Vũ trụ quay cuồng.



B. Mưa gió mãnh liệt


C. Vũ trụ quay cuồng.



<b>Điểm </b>

<b>Nhận xét</b>



<b> </b>


<b> </b>...
...


Điểm ĐTT

Điểm ĐH

<b>Điểm KTĐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Sóng chồm lên.



<b>Câu 3. “Cây đa cổ thụ cành lá rậm xùm xòa đang quằn lên, vặn xuống” </b>

ý nói

<b>: </b>



A. Cây đa rất to lớn.



B. Cây đa rất đau đớn vì mưa giơng.




C. Mưa giơng to lớn làm cả cây cổ thụ cũng phải lay chuyển.


D. Cây đa xum xuê cành lá.



<b>Câu 4. </b>

Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng những giác quan nào khi miêu tả?



A. Thính giác.


B.Thị giác.


C. Khứu giác



D. Thính giác và thị giác.



<b>Câu 5. </b>

Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp nhân hóa?



A. Mấy con chim chào mào chuyền cành.


B. Những tia chớp xé rách bầu trời đen kịt.


C. Gió bắt đầu thổi mạnh.



D.Trời mỗi lúc một tối sầm lại.



<b>Câu 6 . </b>

Bộ phận trả lời câu hỏi

<b> “cái gì ?” </b>

trong câu

<b>:</b>

<i><b>“Cây đa thụ cành lá rậm xùm xòa </b></i>



<i><b>đang quằn lên, vặn xuống”</b></i>

là :



A. Cây đa.



B. cây đa cổ thụ.



C. Cây đa thụ cành lá rậm xùm xòa


D. Cành lá.




<b>Câu 7. </b>

Trong câu

<i><b>“Sóng bắt đầu gào thét, chồm lên, tung bọt trắng xóa” </b></i>

từ chỉ hoạt động,



trạng thái là:



………


………



<b>Câu 8. </b>

Nếu vẽ một bức tranh minh họa bài văn này, em sẽ vẽ những gì?



………


………


………


………



<b>Câu 9. </b>

Em thích hình ảnh nào trong bài văn? Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>……….</i>


………



<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b>NĂM HỌC </b>



<b>Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b>Bài số 2: Kiểm tra viết </b></i>

<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: 3

...

Trường Tiểu học



Điểm CT Điểm TLV Điểm KT viết




<b>I. CHÍNH TẢ </b>

<i><b>(Nghe - viết). </b></i>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b>II. TẬP LÀM VĂN. </b>



<b> Đề bài</b>

: Kể về một ngày hội mà em biết



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b> PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b> NĂM HỌC </b>



<b> Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b> Bài số 1: Kiểm tra đọc </b></i>



Họ và tên: ... Lớp: 3 ... Trường Tiểu học



<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG.</b>



<i> (GV kiểm tra đọc thành tiếng một đoạn văn trong các bài</i>


<i>tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 2 đối với từng</i>


<i>HS). </i>

<b> II. ĐỌC HIỂU </b>

<i>(Thời gian làm</i>



<i>bài: 35 phút)</i>

<b>.</b>



<b>Đọc thầm bài văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.</b>



<b>HÃY CHO MÌNH MỘT NIỀM TIN</b>



Có một gia đình Én đang bay đi trú đơng. Chú Én con mới tập bay. Đây là lần đầu tiên Én


con phải bay xa đến vậy. Trên đường đi, gia đình Én phải bay qua một con sông lớn, nước


chảy xiết. Chú Én con sợ hãi nhìn dịng sơng. Én sẽ bị chóng mặt và rơi xuống mất. Bố mẹ



động viên Én rất nhiều, nhưng Én vẫn không dám bay qua. Bố liền ngắt cho Én con một chiếc


lá rồi nói: Con hãy cầm chiếc lá thần kì này. Nó sẽ bảo vệ con được an toàn.



Lúc qua sông rồi, Én con vui vẻ bảo bố:



- Bố ơi, chiếc lá thần kì tuyệt vời q! Nó giúp con qua sơng an tồn rồi đây này.


Bố Én ôn tồn bảo:



- Khơng phải chiếc lá thần kì đâu con ạ. Đó chỉ là một chiếc lá bình thường như bao chiếc


lá khác. Cái chính là con đã vững tin và rất cố gắng.



Én con thật giỏi phải khơng? Cịn bạn, đã bao giờ bạn thấy run sợ trước một việc gì đó


chưa? Hãy tạo cho mình một niềm tin, chắc chắn bạn sẽ vượt qua.



<i>(Theo Nguyễn Thị Thu Hà</i>

<i><b>)</b></i>



<b> Em trả lời mỗi câu hỏi, làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau:</b>



-

<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.</b>



<b>Điểm </b>

<b>Nhận xét</b>



<b> </b>


<b> </b>...
...


Điểm ĐTT

Điểm ĐH

<b>Điểm KTĐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-

<b> Viết ý kiến của em vào chỗ chấm </b>

(...)

<b>.</b>




<b>Câu 1. </b>

Trên đường bay đi trú đơng, gia đình Én gặp phải những khó khăn gì?



A. Phải bay qua một con sông lớn, nước chảy xiết.


B. Phải bay qua một cánh đồng rộng bát ngát.


C. Phải bay qua một con sông nhỏ.



D. Phải bay qua một khu rừng rậm rạp.



<b>Câu 2</b>

. Những chi tiết nào cho thấy Én con rất sợ bay qua sông?



A. Én con sợ hãi nhìn dịng sơng.



B. Én con nhắm tịt mắt lại khơng dám nhìn.


C. Én con sợ bị chóng mặt và rơi xuống.


<b>D. Cả ba đáp án trên.</b>



<b>Câu 3</b>

. Người bố đã làm gì để giúp Én con bay qua sơng?



A . Đưa cho Én con một chiếc lá và bảo đó là lá thần kì, giúp Én con qua sơng an tồn.


B. Bay sát Én con để phòng ngừa con gặp nguy hiểm.



C. Đỡ một cánh để giúp Én con bay qua.


D. Bố động viên Én rất nhiều.



<b>Câu 4. </b>

Nhờ đâu Én con bay được qua sơng an tồn?



A. Nhờ chiếc lá thần kì.


B. Nhờ được bố bảo vệ.




C. Nhờ Én con tin rằng mình sẽ bay qua được.


D. Nhờ được mẹ giúp đỡ.



<b>Câu 5. </b>

Điền từ ngữ trong ngoặc vào chỗ chấm cho thích hợp:



<i><b>(Để giúp Én con bay được qua sông; Để trú đông; Để vượt qua mọi khó khăn nguy</b></i>


<i><b>hiểm.)</b></i>



……….……gia đình Én phải bay đi xa. Bố Én đã cho én con một chiếc lá.


………. ……….. … ………….và tạo cho Én một niềm tin. ………


………



<b>Câu 6. Điền dấu thích hợp vào ơ trống. </b>



Én sợ hãi kêu lên:



- Chao ôi Nước sông chảy siết quá


- Con không dám bay qua à



<b>Câu 7. </b>

Hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh để tả : Một con chim Én:



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...


...



<b>Câu 9.</b>

Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?



...


...



...


...


...


...


...


...



<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b>NĂM HỌC </b>



<b>Môn: Tiếng Việt </b>

-

<b> Lớp 3</b>



<i><b>Bài số 2: Kiểm tra viết </b></i>

<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: 3

...

Trường Tiểu học



Điểm CT Điểm TLV Điểm KT viết



<b>I. CHÍNH TẢ </b>

<i><b>(Nghe - viết). </b></i>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>II. TẬP LÀM VĂN. </b>



<b> Đề bài</b>

: Kể về một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường.



...


...



...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


<b> Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b> </b>

...

<b> Năm học </b>



...

<b> Mơn: Tốn - Lớp 3</b>



<b> Thời gian làm bài: 40 phút</b>



Họ và tên:…...Lớp: .

...

....Trường



<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là MĐ1



A. 2456, 5469, 5892, 2568, 5649, 7896 B. 5892, 2568, 5649, 7896, 2456, 5469


C. 5892, 2568, 5649, 7896, 2456, 5469 D. 2456, 2568, 5469, 5649, 5892, 7896,



<b>Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>

MĐ1



<b> 7 m 3 cm = ?</b>



A. 73 cm

B. 703 cm

C. 730 cm

D. 7003 cm



<b>Câu 3 </b>

:

<b> Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>

: MĐ1


II: Hai




IV: Bốn


IV: Sáu


V: Năm


X: Mười


VI: Sáu


XI: Chín


IX: Chín



<b>Câu 4.</b>

Hình chữ nhật có chiều dài là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, chiều rộng là số lớn nhất có một chữ số.



Diện tích của hình chữ nhật là : MĐ4



A. 882 m

2

<sub> B. 828 m</sub>

2

<sub> C. 214 m</sub>

2

<sub> D. 107 m</sub>

2

<sub> </sub>


<b>Câu 5. Ghi đáp số đúng của bài tốn sau</b>



Một cửa hàng có 840 cái bút chì, cửa hàng đã bán

8



1



số bút chì đó. Hỏi của hàng cịn lại

<b> bao </b>

nhiêu bút chì?


MĐ2





Đáp số:...



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính </b>

MĐ1



16539 : 3 21718 x 4




………...


………


………


……….


………..


……….



Bài 2. Một kho chứa 63 150kg gạo. Người ta lấy gạo trong kho 3 lần, mỗi lần lấy 10 715kg gạo. Hỏi trong


kho cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? MĐ3



Bài giải



………


………


……….


……….


……….


………


………


………


………



Bài 3: Có 45kg đường chia đều vào 9 túi. Hỏi 30kg đường thì chia được mấy túi như thế MĐ2


Bài giải



………


………


……….


……….


……….



………


………



<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Năm học </b>


<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>



<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>


Họ và tên:

...

Lớp: 3

...

Trường Tiểu học



<b>PHẦN I. Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1.</b>

<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.</b>



a) Tổng của 47856 và 35687 là:



A. 83433

B. 82443

C. 83543

D. 82543



b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:



A. 10123

B. 10234

C. 12345

D. 10000



<b>Câu 2.</b>

Số 54175 đọc là:



A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.


B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.


C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.




D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.



<b>Câu 3</b>

. Hình vng có cạnh là 5cm thì có diện tích là:



A. 20cm B. 20m C. 20 cm

2

<sub> D. 25 cm</sub>

2


<b>Câu 4</b>

. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:



A. XI

B. XII

C. VVII

D. IIX



<b>Câu 5:</b>

Trong một năm những tháng có 30 ngày là:



A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 1 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11


C. Tháng: 4, 6, 9, 11

D. Tháng: 4, 6, 10, 11



<b>Câu 6</b>

. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?



A. 12000 đồng

B. 9000 đồng


C. 6000 đồng

D.18000 đồng



<b>Câu 7</b>

. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được



hiệu là:



A. 8765

B. 8999

C. 7654

D. 8876





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>PHẦN 2. Trình bày bài giải các bài tốn sau</b>



<i><b>Câu 8.</b></i>

<i> Đặt tính rồi tính : </i>



a) 27825 + 34598

b)90763 – 8525 c) 5678 x 3

d)8491 : 7



<b>Câu 9.</b>

Tính giá trị của biểu thức :



a) 6124 x 5 – 16075 b) (24541 – 19438) : 9



<b>Câu 10.</b>

Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi



thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?



<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>Năm học </b>



<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>



<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>


Họ và tên:

...

Lớp: 3

...

Trường Tiểu học



<b>PHẦN I. Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1.</b>

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : MĐ1



a) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:



A. 10123

B. 10234

C. 12345

D. 10000



b) Lan đi từ nhà lúc 7 giờ 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao


nhiêu phút?




A.5 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 20 phút



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 2.</b>

Hãy điền dấu phép tính thích hợp vào ơ trống để được biểu thức đúng : MĐ4


a) 5 2 3 4= 22

b) 9 3 8 4= 5



<b>Câu 3</b>

<i>. </i>

Quan sát hình vẽ bên và hồn chỉnh các thơng tin sau : MĐ1



Tâm:

...

Bán kính :

...

Đường kính:

...


<b>Câu 4</b>

<i><b>.</b></i>

Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống MĐ2



Một hình vng có cạnh 8cm thì diện tích hình vng đó là 32cm

2

<sub>.</sub>



Theo dương lịch, tháng 7 và tháng 8 cùng có 31 ngày.



Hình trịn có độ dài bán kính là 3cm thì độ dài đường kính là 6dm.


Số 19 được viết là XVIIII.



<b>Câu 5.</b>

Bốn bạn Xn, hạ, Thu, Đơng có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên



hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. MĐ1



...


<b>Câu 6: </b>

Ngày 28 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là: MĐ2




A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu



<b>PHẦN 2. Trình bày bài giải các bài tốn sau</b>



<b>Câu 7: </b>

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 128 m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình



chữ nhật đó. MĐ3



<i><b>Câu 8.</b></i>

<i> Đặt tính rồi tính : MĐ1 </i>



16427 + 8109

93680 - 7245

10614

<sub> 5</sub>

<sub>28360 : 4 </sub>



<i><b>Câu 9.</b></i>

<i>MĐ2 </i>



a) Tính giá trị của biểu thức :

b) Tìm

<i>x</i>

:



51936 - 15464 : 8

70542 : x = 9



A

D



O



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 10.</b>

Có 2835 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quyển


vở ? MĐ3



<b>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>Năm học </b>



<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>




<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>


Họ và tên: ... Lớp: 3... Trường Tiểu học ...



<b>PHẦN I. Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1.</b>

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : MĐ1 1điểm



a) Số lớn nhất có 5 chữ số là: (B4-T148)



A. 20000

B. 20234

C. 20115

D. 99999



b) Th i t nh lúc 6 gi 50 phút, Th t i tr

ư đ ừ

à

ư ớ ườ

ng h t 15 phút. H i Th

ế

ư đế

n tr

ườ

ng lúc m y gi ?

<i></i>


<i>(B3b-T127)</i>



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A.7 giờ

B. 7 giờ 5 phút

C. 7 giờ 20 phút

D.7 giờ 25 phút



<b>Câu 2.</b>

Hãy điền dấu phép tính thích hợp vào ơ trống để được biểu thức đúng : MĐ4 (B204-T23- Sách 400



bài tập toán 3)



a) 8 4 9 = 44

b) 45 5 7 = 35



<b>Câu 3</b>

<i>. </i>

Vẽ tiếp và nêu tên 2 đường kính của hình trịn tâm O. MĐ2 (B3-T111)





Đường kính:

…...……..




<b>Câu 4</b>

<i><b>.</b></i>

Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống MĐ1 (B1-T153; B3-T109; B1-T111; B1-T121) 1điểm



Một hình vng có cạnh 6cm thì diện tích hình vng đó là 36cm

2

<sub>.</sub>



Theo dương lịch, tháng 8 và tháng 9 cùng có 31 ngày.



Hình trịn có độ dài bán kính là 5cm thì độ dài đường kính là 10cm.


Số 21 được viết là XIX.



<b>Câu 5.</b>

Điền tiếp 3 số thích hợp vào dãy số sau : MĐ2 (B3-T135) 1điểm



2020; 2025; 2030; 2035; ...; ... ; ...



<b>PHẦN 2. Trình bày bài giải các bài tốn sau</b>



<i><b>Câu 6.</b></i>

<i> Đặt tính rồi tính : MĐ1 (B2-T170) 2 điểm </i>



15671 + 7201

91856 - 6825

12056

<sub> 5</sub>

<sub>30102 : 6</sub>



<i><b>Câu 7.</b></i>

<i>MĐ2 1điểm </i>



a) Tính giá trị của biểu thức : (B3-T163)

b) Tìm

<i>x</i>

: (B2-165)



53279 – 15235:5

61120 : x = 8



<b>Câu 8.</b>

Có 3645 viên gạch được xếp đều vào 9 xe. Hỏi 6 xe như thế thì có bao nhiêu viên gạch ? MĐ3



<i>(B2-T129) 2điểm </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC</b>


<b> Năm học </b>



<b> Môn : Tiếng Việt - Lớp 3</b>



<i><b> </b></i>

<i>Thời gian làm bài : 40 phút</i>


Họ và tên :………...….……..………Lớp 3……... Trường



<b> I. BÀI TẬP</b>



<b> Bài 1.</b>

Đọc thầm đoạn văn sau trong bài “ Hội vật” và trả lời câu hỏi :



<i> “ Tiếng trống vật nổi lên dồn dập. Người tứ xứ đổ về như nước chảy. Ai ai cũng náo nức </i>


<i>muốn được xem mặt, xem tài ông Cản Ngũ. Người ta chen lấn nhau, quây kín quanh sới vật, nhiều người </i>


<i>phải trèo lên những cây cao gần đấy xem cho rõ.”</i>



<i>(TV3/2-tr59- M1- 1đ)</i>



Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng.


a) Vì sao người tứ xứ đổ về xem vật rất đơng


A. Vì họ thích xem vật.


B.Vì họ muốn được xem mặt ơng Cản Ngũ.


C. Vì họ muốn được xem tài ông Cản Ngũ.


D. cả ý B và ý C



b)

Tìm và ghi lại một câu trong đoạn văn trên có bộ phận trả lời cho câu hỏi

<i><b>“ Như thế nào?”</b></i>



...


<b>Bài 2.</b>

Điền vào chỗ trống n hay l ? (TV3/2-tr47- M1- 1đ)




...

áo nức;

...

ằm im;

...

o lắng; quả

...

a.



<b>Bài 3: </b>

Em hãy đặt dấu phẩy vào câu sau sao cho phù hợp. ( Bài 2- tr 35-Tv3/2- M2- 1đ)



Trong lớp em bạn Liên là học sinh chăm ngoan học giỏi.



<b>Bài 4: </b>

Đặt một câu có hình ảnh nhân hóa: (bài 1- tr 61- Tv3/2- M3- 1đ)



...
...


<b>Điểm Nhận xét</b>



…….………
.….………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>

<b>Điểm TLV </b>



<b> II. TẬP LÀM VĂN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Điểm Nhận xét

<b>PHIẾU KIỂM TRA </b>

<b>CUỐI NĂM</b>


………

<b> Năm học </b>



………

<b>Môn: Tiếng Việt - Lớp 3</b>



<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>


Họ và tên:

…………...

Lớp: 3 …...



Điểm bài tập

<b>I. BÀI TẬP</b>




<b> </b>

Đọc thầm bài thơ dưới đây :



<b> </b>

MÈ HOA LƯỢN SÓNG



Mè hoả mè hoa


Ùa ra giỡn nước


Chị bơi đi trước



Em lượn theo sau


Ruộng ruộng ao sâu


Đìa con đìa cạn



Gọi chúng gọi bạn


Đắp đập be bờ



Quăng đó quăng lờ



Cắm cờ lá chuối


Cá mè ăn nổi


Cá chép ăn chìm


Con tép lim dim


Trong chùm rễ cỏ


Con cua áo đỏ


Cắt cỏ Trên bờ


Con cá mủa cờ


Đẹp ơi là đẹp !



.

<i>(Theo SGK Tiếng Việt 3 - Tập 2 TR116)</i>




<b>Câu 1.</b>

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:



Mè hoa sống ở đâu

<b> </b>

<i><b>( M1- 1)</b></i>



A. Mè hoa sống ở ao, ở ruộng, ở sông.


B. Mè hoa sống ở biển, ở ruộng, ở đìa.


C. Mè hoa sống ở ao, ở ruộng, ở đìa.



<b> Câu 2. </b>

Hãy tìm và viết 1câu trong bài có sử dụng hình ảnh nhân hóa mà em thích

<b> </b>

<i><b>(M2-1) </b></i>



………
……


…………...


<b> Câu 3. </b>

Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi

<i><b>“Ở đâu?”:</b></i>

<i> (Bài 3-Tr102) </i>

<i><b>(M4- 1)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

……...
………


<b> Câu 4. </b>

Điền vào chỗ chấm tiếng có âm đầu

<b>d, gi </b>

hay

<b>r</b>

: (Bài 2-Tr108)

<i><b>M3-1)</b></i>



...

diết

...

hàng


...

đình róc

...


<b>II. TẬP LÀM VĂN:</b>

<i>(Bài 2-Tr120) </i>

<i><b>(M2- 6)</b></i>



<b>Đề bài: </b>

Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể về một vị anh hùng




chống giăc ngoại xâm mà em biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Điểm Nhận xét

<b>PHIẾU KIỂM TRA </b>

<b>CUỐI NĂM</b>


………

<b> Năm học </b>



………

<b>Môn: Tiếng Việt - Lớp 3</b>



<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>


Họ và tên:

…………...

Lớp: 3 …...



Điểm bài tập

<b>I. BÀI TẬP</b>



<b> </b>

Đọc thầm bài thơ dưới đây :



<b> </b>

MÈ HOA LƯỢN SÓNG



Mè hoả mè hoa


Ùa ra giỡn nước


Chị bơi đi trước



Em lượn theo sau


Ruộng ruộng ao sâu


Đìa con đìa cạn



Gọi chúng gọi bạn


Đắp đập be bờ



Quăng đó quăng lờ



Cắm cờ lá chuối



Cá mè ăn nổi


Cá chép ăn chìm


Con tép lim dim


Trong chùm rễ cỏ


Con cua áo đỏ


Cắt cỏ Trên bờ


Con cá mủa cờ


Đẹp ơi là đẹp !



.

<i>(Theo SGK Tiếng Việt 3 - Tập 2 TR116)</i>



<b>Câu 1.</b>

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:



Mè hoa sống ở đâu

<b> </b>

<i><b>( M1- 1)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Câu 2. </b>

Hãy tìm và viết 1câu trong bài có sử dụng hình ảnh nhân hóa mà em thích

<b> </b>

<i><b>(M2-1) </b></i>


………
……


…………...


<b> Câu 3. </b>

Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi

<i><b>“Ở đâu?”:</b></i>

<i> (Bài 3-Tr102) </i>

<i><b>(M4- 1)</b></i>



………
……


……...
………



<b> Câu 4. </b>

Điền vào chỗ chấm tiếng có âm đầu

<b>d, gi </b>

hay

<b>r</b>

: (Bài 2-Tr108)

<i><b>M3-1)</b></i>



...

diết

...

hàng


...

đình róc

...


<b>II. TẬP LÀM VĂN:</b>

<i>(Bài 2-Tr120) </i>

<i><b>(M2- 6)</b></i>



<b>Đề bài: </b>

Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể về một vị anh hùng



chống giăc ngoại xâm mà em biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Z



Điểm

Nhận xét

<b><sub>PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM</sub></b>



<b>NĂM HỌC </b>


Môn: Tiếng Việt - Lớp 3


Thời gian làm bài: 40 phút



Họ và tên:

…………...…………....…...

Lớp: 3

...…

Trường Tiểu học



Điểm bài tập

<b>I. BÀI TẬP </b>



<b> Câu 1. </b>

Đọc thầm đọan văn sau : (M1-T145)



<b>Cây gạo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tưng bừng ồn ã, lại trở về với dáng vẻ


xanh mát trầm tư. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa


con về quê thăm mẹ.




<i>Theo</i>

<b>Vũ Tú Nam</b>



<b>Dựa vào nội dung bài học, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : </b>



1. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào ?



A. Vào mùa hoa.

C. Vào hai mùa kế tiếp nhau.


B. Vào mùa xuân.

D. Vào mùa chim đậu.


2. Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa ?



A. Chỉ có cây gạo được nhân hóa.


B. Chỉ có chim chóc được nhân hóa.



C. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa.



D. Cả cây gạo, chim chóc và con đị đều được nhân hóa.



<b>Câu 2.</b>

Em hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau : (M2-B3-T70)



<i>Tại thiếu kinh nghiệm nơn nóng và coi thường đối thủ Quắm Đen đã bị thua. </i>



<b>Câu 3.</b>

Điền vào chỗ chấm

<i><b>s </b></i>

hay

<i><b> x</b></i>

? (M1-B3-T125)



Cây ...ào;

...ào nấu;

lịch ...ử;

đối ...ử.



<b>Câu 4</b>

: Đặt 1 câu trong đó có bộ phận trả lời cho câu hỏi:

<i><b>"</b></i>

<i><b>Bằng gì?"</b></i>

<i>(M3-B3.T102)</i>



...



Điểm TLV

<b>II. TẬP LÀM VĂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×