Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn : Luyện từ và câu</b>
<b>Lớp 2A </b>
<b>Thứ bảy ngày 21 tháng 3 năm 2015</b>
<b> Luyện từ và câu</b>
<b>Thứ bảy ngày 21 tháng 3 năm 2015</b>
<b> Luyện từ và câu</b>
<b>Thứ by ngày 21 tháng 3 năm 2015</b>
<b> Luyện từ và câu</b>
<b>Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?.</b>
<b>DÊu chÊm, dÊu phÈy</b>
<b>Bài 1: Kể tên các lồi cây mà em biết theo nhóm</b>.
Cây lương
thực, thực
phẩm
Cây ăn quả Cây lấy gỗ Cây bóng
mát
Cây hoa
<b>Thứ bảy ngày 21 tháng 3 năm 2015</b>
<b> Luyện từ và câu:</b>
<b>Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? .</b>
<b>DÊu chÊm, dÊu phÈy</b>
<b>Bài 1: Kể tên các lồi cây mà em biết theo nhóm</b>.
Cây lương
thực, thực
phẩm
Cây ăn quả Cây lấy gỗ Cây bóng
mát Cây hoa
<b>Thứ bảy ngày 21 tháng 3 năm 2015</b>
<b> Luyện từ và câu:</b>
<b>Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?.</b>
<b>DÊu chÊm, dÊu phÈy</b>
<b>Bài 1: Kể tên các lồi cây mà em biết theo nhóm</b>.
Cây lương
thực, thực
phẩm
Cây ăn quả Cây lấy
gỗ Cây bóng mát Cây hoa
M: lúa
ngơ, sắn, khoai
lang,đậu, lạc,
vừng, cà rốt, rau
cải, su hào, cải
bắp,rau muống,
bí đao, bí
đỏ,dưa chuột,
dưa gang,su
su,bầu, bí,….
M: cam
qt, xồi, dâu,
táo, dưa hấu,
đào, ổi, mận,
na, mơ, sầu
riêng, thanh
long, đu đủ,
chuối,vải,
nhãn,măng cụt,
vừng,hoa
sữa, ngơ
đồng,mít,…
M: cúc
<b>Cây lúa</b> <b>Cây sắn</b>
<b>Cây khoai lang</b>
<b>Cây cà rốt</b> <b>Cây rau cải</b>
<b>Cây bắp</b>
<b>Cây bí đao</b>
<b>4</b>
<b>Cây lương thực, </b>
<b>Cây lương thực, </b>
<b>thực phẩm</b>
<b>Cây ăn quả</b>
<b>Cây ăn quả</b>
<b>Cây cam</b>
<b>Cây xồi</b>
<b>Cây dừa</b> <b><sub>Cây mít</sub></b> <b>Cây đu đủ</b>
<b>Cây bạch đàn</b>
<b>Cây thông</b>
<b>Cây lim</b>
<b>Cây xoan</b>
<b>Cây sến</b>
<b>Cây bàng</b> <b>Cây phượng</b>
<b>Cây xà cừ</b>
<b>Cây bằng lăng</b>
<b>Cây đa</b>
<b>Cây hoa sữa</b>
Cây hoa
Cây hoa
<b>Hoa hoàng</b>
<b>Hoa mào gà</b>
<b>Hoa đồng tiền</b>
<b>Hoa hướng dương</b>
<b>Hoa sen</b>
<b>Thứ bảy ngày 21 tháng 3 năm 2015</b>
<b> Luyện từ và câu:</b>
<b> Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?.</b>
Bài 1: Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm.
Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1,hỏi đáp theo mẫu sau:
- Người ta trồng cây cam để làm gì<i><b>?</b></i>
- Người ta trồng cây cam để ăn quả.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?
nhé !”
<b>Thứ bảy ngày 30 tháng 3 năm 2013</b>
<b>Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B cho thích hợp:</b>
Cây bóng mátRy
Cây ăn quả cây
Cây hoa cây
Cây lấy gỗ cây
Cây lương thực
thực phẩm
Cây maiót
Cây bàng
Cây mận
Cây ngơ
cCây bạch đàn
<b>Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?.</b>
<b>Thứ b y ngày 21 tháng 3 năm 2015ả</b>