Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

DIA 8_Tiet 23. Bai 18 Thuc hanh Tim hieu Lao va Campuchia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Hiệp hội các nước Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước?</b></i>


<i><b>- Kể tên các nước thành viên đó?</b></i>



<i><b>- Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?</b></i>



<b>Bao gồm 10 nước:Thái Lan,</b>


<b>Ma-lai-xi-a,In-đơ-nê-xi-a,</b>


<b>Xin-ga-po,Phi-líp-pin,</b>


<b>Bru-nây,Việt Nam,Mi-an-ma,</b>


<b>Lào,Cam-pu-chia</b>


<i>Việt Nam </i>


<i>gia nhập </i>


<i>ASEAN vào </i>


<i>năm 1995</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hình 15.1.Lược đồ các nước Đơng Nam Á</b></i>



Là<sub>o</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b>


<b>a . Cam-pu-chia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- Diện tích : 181.000 km</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>- Thuộc bán đảo Đơng </b></i>



<i><b>Dương</b></i>



<i><b>- Phía Đơng và Đông nam </b></i>


<i><b>giáp Việt Nam</b></i>



<i><b>- Đông bắc giáp Lào</b></i>




<i><b>- Bắc và Tây bắc giáp Thái </b></i>


<i><b>Lan</b></i>



<i><b>- Tây nam giáp Vịnh Thái </b></i>


<i><b>Lan</b></i>



<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b>



<b>a . Cam-pu-chia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b>



<i><b>a . Cam-pu-chia</b></i>

<b>: (Ghi)</b>



- Liên hệ với nước



- Liên hệ với nước



ngoài bằng cả đường



ngoài bằng cả đường



biển, đường sông,




biển, đường sông,



đường bộ và đường



đường bộ và đường



hàng không…



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?Dựa vào hình 15.1 </b>


<b>cho biét Lào thuộc </b>


<b>khu vực nào, giáp </b>


<b>nước nào, biển nào?</b>



<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Lào: (Ghi)</b>



<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b>



- Diện tích: 236.800 km2



- Thuộc bán đảo Đông Dương


- Phía đông giáp Việt Nam



- Phía bắc giáp Trung Quốc,


Mianma



- Phía tây giáp Thái Lan



- Phía nam giáp Cam-pu-chia



*Liên hê với nước ngồi:



bằng đường bợ, đường sơng,


đường hàng không.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CAM–PU-CHIA</b> <b>LÀO </b>


<b>Nước</b>


<b>đktn</b>


<b>Địa hình</b>


<b> Khí hậu</b>


<b>2. ĐIỆU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



<b>Sông ngòi,</b>
<b>hồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CAM–PU-CHIA</b> <b><sub>LÀO </sub></b>
<b>Nước</b>


<b>đktn</b>


<b>Địa</b>
<b> hình </b>



-75% diện tích là đờng bằng.
Núi và cao nguyên bao


quanh ba mặt (Bắc, Tây và
Đông)


-90% là núi,cao nguyên.Các dãy
núi tập trung ở phía bắc,cao nguyên
chạy dài từ bắc xuống nam.


10% diện tích là đồng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CAM–PU-CHIA</b> <b>LÀO </b>


<b>Nước</b>


<b>đktn</b>


Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng
quanh năm.


-Mùa mưa: gió tây nam thổi từ
vịnh Ben-Gan qua vịnh Thái
Lan đem hơi nước đến


-Mùa khơ: có gió đơng bắc thởi
từ lục địa, khơng khí hanh, khơ.


<b>Khí hậu</b>



Nhiệt đới gió mùa.


-Mùa mưa: ảnh hưởng của gió tây nam
từ biển thổi vào gây mưa nhiều


-Mùa khô: ảnh hưởng của gió mùa đơng
bắc từ lục địa thởi đến, khơng khí khô,
lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CAM–PU-CHIA</b> <b>LÀO</b>


<b>Nước</b>


<b>đktn</b>


<b>Sông,</b>
<b>hồ</b>


Sông Mê Công, Biển
Hồ


Sông Mê Công


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CAM–PU-CHIA</b> <b>LÀO</b>


<b>Nước</b>


<b>đktn</b>


<b>2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: (Ghi)</b>




<b>Thuận </b>
<b>lợi và </b>
<b>khó </b>
<b>khăn</b>


<b>Thuận lợi: </b>


<b> Diện tích đồng bằng lớn, </b>
<b>đất đai màu mở, khí hậu </b>
<b>nóng quanh năm, có nhiều </b>
<b>điều kiện phát triển ngành </b>
<b>trồng trọt. Sông ngòi với </b>
<b>Biển Hồ có giá trị lớn về </b>
<b>thủy lợi, giao thông và </b>
<b>nghề cá.</b>


<b>Khó khăn:</b>


<b>Mùa khô thiếu nước, mùa </b>
<b>mưa hay bị lũ lụt </b>


<b>Thuận lợi;</b>


<b>Khí hậu nhiệt đới ấm áp </b>
<b>quanh năm, sông Mê Công </b>
<b>giàu nguồn nước, nguồn thủy </b>
<b>điện, đồng bằng có đất phù </b>
<b>sa màu mỡ, diện tích rừng </b>
<b>còn nhiều.</b>



<b>Khó khăn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Dựa vào hình 15.1 cho biết Lào và Cam-pu-chia thuộc


khu vực nào, giáp nước nào, biển nào?



- Nhận xét khả năng liên hệ với nước ngoài của Lào và


Cam-pu-chia.



1. Vị trí địa lí:



2. Điều kiện tự nhiên:



<b>Bài tập về nhà</b>



- Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông hồ của Lào và


Cam-pu-chia.



- Nhận xét thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí, khí


hậu đối với sự phát triển nông nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 1. Dạng địa hình chiếm phần lớn ở Căm Pu Chia là
A. núi B. cao nguyên. C. sơn nguyên. D. đồng bằng
Câu 2. Núi và cao nguyên ở Lào chiếm tỉ lệ:


A. 10% B. 57% C. 75% D. 90%
Câu 3. Căm-Pu-Chia tiếp giáp các nước nào?


A. Viêt Nam, Lào, Thái Lan.



B. Viêt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma..
C. Viêt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan.


D. Mi-an-ma, Lào, Thái Lan.


Câu 4.Lào tiếp giáp các nước nào?


A. Viêt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a
B. Viêt Nam, , Thái Lan, Trung Quốc, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a
C. Viêt Nam, Thái Lan, Trung Quốc, Mi-an-ma, CămPuChia
D. Viêt Nam, Thái Lan, Căm-pu-chia, Ma-lai-xi-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-<b> Thông hiểu:</b>


Câu 5. Lào tiếp giáp biển nào?
A. Biển Đông


B. Biển Gia-va
C. Vịnh Thái Lan


D. không tiếp giáp biển


Câu 6. Căm-Pu-Chia tiếp giáp biển nào?
A. Biển Đông


B. Biển Gia-va
C. Vịnh Thái Lan


D. Không tiếp giáp biển



Câu 7 Lào khơng thuận lợi phát loại hình giao thơng nào?
A. Đường bộ


B. Đường săt.


C. Đường hàng không.
D. Đường biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- <b>Vận dụng thấp:</b>


Câu 8. Khả năng liên hệ với các nước của Căm-Pu-Chia là
A. đường bộ, sắt, hàng không, sông, biển


B. đường bộ, sắt, hàng không, sông
C. đường bộ, sắt, hàng không, biển
D. đường bộ, sắt, sông, biển.


Câu 9. Khả năng liên hệ với các nước của Lào là
A. đường bộ, sắt, hàng không, sông.


B. đường bộ, sắt, hàng không, sông
C. đường bộ, sắt, biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-<b> Vận dụng cao:</b>


Câu 10. Điều kiện tự nhiên Căm-Pu-Chia thuận lợi phát
triển nông nghiệp là


A. trồng trọt, thủy lợi, giao thông và nghề cá.
B. trồng trọt, thủy lợi, giao thông.



C. trồng trọt, thủy lợi, nghề cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>



*

Về nhà học bài cũ: Việt Nam – Đất nước, con người


<b>- Làm bài tập về nhà: (Bài tập về nhà - bài 18).</b>



* Chuẩn bị bài 22:



- Quan sát hình 22.1 ,nhận xét sự thay đổi nền kinh tế


nước ta



</div>

<!--links-->

×