Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập Tiếng Anh tuần 21,22,23- Khối 1,2,3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHỐI 1</b>



<b>UNIT 1: WHAT COLOR IS IT?</b>


<b>(Từ trang 10 - trang 15)</b>


<b>I-Vocabulary: Từ vựng</b>


1. Red: màu đỏ
2. Green: màu xanh lá
3. Blue: màu xanh dương
4. Black: màu đen


5. White: màu trắng
6. Cc- cat: con mèo
7. Cc- car: xe hơi
8. Three: số 3
9. Four: số bốn
10. Dd- dog: con chó
11. Dd- duck: con vịt


<b>II-Question: câu hỏi</b>


1. What color is it ? : Nó thì màu gì ?
It’s red. : Nó thì màu đỏ.


<b>NOTE:</b>


1. Q phụ huynh vui lòng truy cập youtube với cú pháp: <i>“Family and friends special</i>
<i>edition 1 + Unit 1”</i> giúp các bé nghe được cách phát âm của từ vựng.


2. Các bé nghe từ vựng 3 lần hoặc nhiều hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>STUDENT BOOK:</b>
<b>LESSON 1:</b>


1. Nghe và lập lại từ vựng.
2. Nghe và hát theo nhịp.


3. Chỉ và nói những màu sắc. Dán hình
dán. (có ở phía sau sách)


<b>LESSON 2:</b>


1. Nghe và lặp lại câu hỏi.
2. Nghe và hát.


3. Đồ các nét đứt lại với nhau và đọc
những màu sắc.


<b>LESSON 3:</b>


1. Nghe, đồ, chỉ vào tranh và lặp lại từ
vựng.


2. Nghe và hát.


3. Dán hình dán và khoanh trịn chữ cái
vừa học.


4. Khoanh tròn chữ Cc.



<b>LESSON 4:</b>


1. Nghe, đồ và lặp lại số.
2. Nghe và hát.


3. Đếm và nói có bao nhiêu: cậu con trai,
quả táo, chiếc xe hơi, cái gậy đánh
bóng và con mèo.


<b>LESSON 5:</b>


1. Nghe, đồ chỉ vào tranh và lặp lại từ
vựng.


2. Nghe và hát theo nhịp điệu.


3. Dán hình dán dựa vào tranh. ( Vd:
duck sẽ dán chữ “ Dd” vì từ duck bắt
đầu với “Dd” )


<b>LESSON 6:</b>


1. Chỉ vào tranh và nói ( câu hỏi về màu
sắc và trả lời câu hỏi)


2. Nghe câu chuyện.


<b>WORKBOOK:</b> ( từ trang số 10 đến trang số
15)



<b>LESSON 1:</b>


1. Đồ nét đứt.


<b>LESSON 2:</b>


1. Tô màu cho tranh có đặc điểm khác so
với những tranh còn lại theo từng câu.
2. Chỉ vào tranh hỏi câu hỏi về màu sắc


bé vừa tô màu.


<b>LESSON 3:</b>


1. Đồ chữ cái “Cc”.


2. Đồ và viết những chữ “Cc” còn thiếu.
3. Đồ chữ “Cc” trong từ <b>cat</b> và <b>car</b>.
4. Tìm và tô màu chữ “Cc” .


<b>LESSON 4:</b>


1. Đồ và viết những số cịn thiếu.
2. Đếm và ghi số.


3. Tơ màu số 3 và số 4.


<b>LESSON 5:</b>


1. Đồ chữ “Dd” .



2. Đồ và viết chữ “Dd” còn thiếu.
3. Đồ lại chữ “d” trong từ <b>dog</b> và <b>duck</b>.


<b>LESSON 6: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>UNIT 2: WHAT’S THIS ?</b>


( Từ trang 16 đến trang 21)


<b>I-Vocabulary: từ vựng</b>


1. Desk: bàn học
2. Chair: cái ghế
3. Crayon: bút chì màu
4. Pencil: bút chì
5. Notebook: quyển tập
6. Ee- egg: quả trứng
7. Ee- elephant: con voi
8. Five: số 5


9. Six: số 6
10. Ff- fish: con cá
11. Ff- farm: nông trại


<b>II-Question: câu hỏi</b>


1. What’s this ? : Nó là cái gì ?
It’s a desk. : Nó là cái bàn học.


<b>NOTE:</b>



1. Quý phụ huynh vui lòng truy cập youtube với cú pháp: <i>Family and friends special</i>
<i>edition 1 + Unit 2.</i>


2. Các bé nghe từ vựng 3 lần hoặc nhiều hơn.


3. Làm bài tập ở sách bài tập. ( từ trang 16 đến trang 21)


<b>STUDENT BOOK:</b>
<b>LESSON 1:</b>


1. Nghe, chỉ vào tranh và lặp lại từ.
2. Nghe và hát theo nhịp điệu.


3. Chỉ và đọc từ. Dán hình dán. ( có ở
phía sau sách)


<b>LESSON 2:</b>


1. Nghe và lặp lại.
2. Nghe và hát


3. Giúp Rosy và Tim tìm đồ vật bằng
cách đồ những nét đứt lại với nhau.


<b>LESSON 3:</b>


1. Nghe, đồ chữ ‘Ee” và lặp lại từ.
2. Nghe và hát theo nhịp điệu.
3. Dán hình dán và khoanh trịn chữ



“Ee” .


4. Nối các chữ “Ee” lại với nhau để giúp


<b>WORKBOOK:</b> ( từ trang 16 đến trang 21)


<b>LESSON 1:</b>


1. Nhìn và nối các nét đứt lại với nhau.
2. Chỉ vào tranh hỏi và trả lời câu hỏi về


đồ vật như sách Student book.


<b>LESSON 2:</b>


1. Tô màu cho những hình có dấu chấm.
2. Chỉ vào tranh bé vừa tô màu xong và


hỏi bé những vật ấy là gì.


<b>LESSON 3: </b>


1. Đồ chữ “Ee”.


2. Đồ và viết những chữ “Ee” còn thiếu.
3. Đồ những chữ “Ee” trong từ <b>Ellie</b>,


<b>elephant</b> và <b>egg</b>.



4. Tìm và tơ màu chữ “Ee”.


<b>LESSON 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bạn Ellie tìm thấy quả trứng.


<b>LESSON 4:</b>


1. Nghe, đồ và lặp lại số 5 và số 6.
2. Hát bài hát.


3. Khoanh tròn những vật khác nhau
giữa hai tranh.


<b>LESSON 5:</b>


1. Nghe, đồ chữ “Ff” và lặp lại từ.
2. Nghe và hát theo nhịp điệu.


3. Dán hình dán phù hợp cho từng tranh.


<b>LESSON 6:</b>


1. Chỉ vào tranh, hỏi và trả lời câu hỏi về
đồ vật.


2. Nghe câu chuyện.


2. Đếm và viết số cho từng đồ vật trong
tranh.



3. Tô màu số 5 và số 6.


<b>LESSON 5:</b>


1. Đồ chữ “Ff”


2. Đồ và viết chữ “Ff” còn thiếu.
3. Đồ chừ “f” trong từ <b>fish</b> và <b>farm</b>.
4. Tìm và tơ màu cho chữ “Ff”.


<b>LESSON 6:</b>


</div>

<!--links-->

×