Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề thi trắc nghiệm thi HKI vật lý 11 - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Văn Huyên Thi chất lượng kì I(Năm học 2012-2013) </b>
<b>Tổ. Lý-KTCN</b> <b> Môn Vật Lý 11-Ban cơ bản</b>


( Đế thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút


<b>Họ, tên học sinh………..lớp 11B………</b>


PHẦN TRẢ LỜI.- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tơ kín một ơ trịn
tương ứng với phương án trả lời. Cách tơ đúng : 


<b>Câu 01:</b> Hai điện tích điểm giống nhau q1 q2 4.10 (C)8


-= = <sub>đặt cách nhau 3cm trong chân</sub>


không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm:


A<b>. </b>lực đẩy, F=1,6.10-2<sub> N</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>lực hút, F=1,6.10</sub>-6<sub> N</sub>


<b>C. </b>lực đẩy, F=1,6.10-6<sub> N</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>lực hút, F=1,6.10</sub>-2<sub> N</sub>


<b>Câu 02: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta nghe có tiếng nổ lốp đốp. Đó là </b>
do…


A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả ba hiện tượng nhiễm điện trên.


<b>Câu 03: Hai điện tích q</b>1 =5.10-9 (C) và q2 = 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm M và N cách nhau 10
cm trong chân không. Độ lớn của cường độ điện trường tại trung điểm M,N là:



A. E = 18000 (V/m). B. E = 0 (V/m).


C. E = 36000 (V/m). D. E = 1,8 (V/m).


<b>Câu 04: Một tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế U thì điện tích</b>
của tụ điện là:


A. Q =


C


U<sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2


1


Q CU


2




. C.


U
Q


C





. D. Q = CU.
<b>Câu 05: Vật cách điện là vật có đặc điểm nào sau đây</b>


A. khơng cho điện tích truyền qua.


B. hồn tồn khơng có các điện tích dương.
C. hồn khơng có các êlectron.


D. hồn tồn khơng có điện tích âm.


<b>Câu 06: Hai điện tích </b>q1 và q2đặt cách nhau một khoảng r trong chân khơng. Lực tương tác


giữa hai điện tích được tính bằng công thức.
A.


9 1 2
2


q q
F 9.10


r




. B.


1 2


9


2


q q
F 9.10


r




. C.


1 2
9 q q


F 9.10
r




. D.


1 2
9


2


q q
F 9.10



r




.
<b>Câu 07 : Theo định luật bảo tồn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện...</b>


A. tổng đại số các điện tích trong hệ ln bằng khơng.


B. tổng các điện tích dương ln bằng tổng các điện tích âm.


<b>Mã đề 212</b>


01 11 21


02 12 22


03 13 23


04 14 24


05 15 25


06 16 26


07 17 27


08 18 28



09 19 29


10 20 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. tổng đại số các điện tích trong hệ ln bằng hằng số.


D. số hạt mang điện tích dương ln bằng số hạt mang điện tích âm.


<b>Câu 08:</b> Cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm cách nó một khoảng r có độ
lớn là


<b>A. </b> . .
<i>Q</i>
<i>E k</i>


<i>r</i>



<b>B. </b> . 2.
<i>Q</i>
<i>E k</i>


<i>r</i>





<b>C. </b> . 2


<i>Q</i>
<i>E</i>


<i>k r</i>



<b>D. </b> . . 2
<i>Q</i>
<i>E k</i>


<i>r</i>



<b>Câu 09:</b>Một tụ điện có điện dung 20 F <sub>, nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế120 V. </sub>
Điện tích của tụ điện là:


A. 24.10-4<sub> ( C ) .</sub> <sub>B. 6.10</sub>6<sub>. ( C ). </sub> <sub>C. </sub>
6


1
.10
6




( C ). D. 24.102<sub>(C). </sub>
<b>Câu 10: Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức ………</b>



A.
2
q
I
t


. B. I = q2<sub>t. </sub> <sub>C. I = qt. </sub> <sub>D. </sub>


q
I


t



.


<b>Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 10 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 20 (Ω). đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6
(V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. </b>U = 18 (V). <b>B. </b>U = 6 (V). <b>C. U = 24 (V). </b> <b>D. U = 12 (V).</b>
<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R một hiệu điện thế U, dòng điện trong</b>
mạch là I. Cơng suất của dịng điên trong mạch là:


A. P = UR2<sub>. </sub> <sub>B. P = UI.</sub> <sub>C. P = </sub>
2


1
UI



2 <sub>. </sub> <sub>D. P = UI</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 13: Theo định luật Jun- Len- xơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn: </b>


A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.


D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.


<b>Câu 14. Một dây dẫn kim loại có một điện lượng 24C đi qua tiết diện của dây trong 2,5 phút. </b>
Số electron qua tiết diện của dây đó trong thời gian 2 giây là:


<b>A. 10</b>18<sub> electron/s</sub> <b><sub>B. 0,64 electron/s</sub></b> <sub>C</sub><b><sub>.</sub></b><sub> 2.10</sub>18<sub> electron/s</sub> <b><sub>D. 0,32 electron/s</sub></b>
<b>Câu 15. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là </b>65<i>V K</i>/ <sub> được đặt trong </sub>
khơng khí ở 300<sub>C, cịn mối hàn kia nung nóng đến nhiệt độ 242</sub>0<sub>C. Suất điện động nhiệt điện </sub>
của cặp nhiệt điện khi đó là:


<b>A.</b> 13,78mV <b>B. 306.10</b>-3<sub>V</sub> <b><sub>C. 13780V</sub></b> <b><sub>D. 3,26V</sub></b>


<b>Câu 16:</b> Cho dòng điện một chiều chạy qua bình điện phân đựng dung dịch Cu SO4, có Anốt
bằng Cu. Biết đương lượng điện hóa của Cu là k = 3,3. 10 -7<sub> kg/C. Để ở Catốt có 0,33 kg Cu</sub>
bám vào thì điện lượng qua bình điện phân phải bằng


<b>A. 10</b>5 <sub>(C)</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>7 <sub>(C)</sub> <b><sub>C. 5.10</sub></b>6 <sub>(C)</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>6 <sub>(C)</sub>
<b>Câu 17: Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng </b>
lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:


<b>A.</b> <i>R<sub>R</sub></i>1
2


=4
1 <b>B.</b>
<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i>2
=1
2 <b>C.</b>
<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i>2
=1
4 <b>D.</b>
<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i>2
=2
1


<b>Câu 18: Trong thời gian t =2(s) có một điện lượng q =1,5(C) dịch chuyển qua tiết diện thẳng </b>
của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dịng điện chạy qua đèn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 9V - 3. B. 9V - 9. C. 3V -3. D. 3V - 1.


<b>Câu 20: Một bóng đèn khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua</b>
bóng đèn có cường độ 1 A . Tiền điền phải trả cho việc sử dụng bóng đèn này trong 30 ngày,
mỗi ngày 60 phút, biết rằng giá tiền điện là 1000 đ/(kwh) .


<b>A. 6000 đ.</b> <b>B. 12200 đ.</b> <b>C. 7700 đ</b> <b>D. </b>6600 đ


<b>Câu 21: Một bộ nguồn có suất điện động </b>, điện trở trong r, giữa hai cực của bộ nguồn có
điện trở R. Biết hiệu điện thế mạch ngoài là 8(V) và hiệu suất của bộ nguồn là 80%. Giá trị
suất điện động của bộ nguồn là:



A. 12(V) B. 6(V) C. 10(V) D. 8(V)
<b>Câu 22:</b> Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của :


<b>A. </b>ion dương theo chiều điện trường, ion âm và êletron ngược chiều điện trường.
<b>B. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và êletron theo chiều điện trường.</b>
<b>C. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.</b>


<b>D. ion dương ngược chiều điện trường và ion âm theo chiều điện trường.</b>
<b>Câu 23: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:</b>


A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nhiệt điện trở  <sub>.</sub>


C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn.
<b>Câu 24: </b> Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng


A. trong kĩ thuật mạ điện. B. trong điốt bán dẫn.
C. trong kĩ thuật hàn điện. D. trong ống phóng điện tử.
<b>Câu 25: </b> Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:


A. Dịng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dịng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống
ngược chiều điện trường.


D. Dịng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron
ngược chiều điện trường.


<b>Câu 26: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch</b>
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong
mạch là.



<b>A. I = 120 (A). </b> <b>B. I = 12 (A).</b> <b>C.</b> I = 2,5 (A). <b>D. I = 25 (A).</b>
<b>Câu 27: Để bóng đèn loại 120V– 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là </b>
220V,người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


<b>A.R = 150 (Ω).</b> <b>B.R = 100 (Ω).</b> <b>C.</b>R = 200 (Ω). <b>D.R = 250 (Ω).</b>


<b>C©u 28:</b> Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của...


<b>A. các iôn dương cùng chiều điện trường </b>
<b>B.</b> các electron ngược chiều điện trường
<b>C. các protôn cùng chiều điện trường </b>
<b>D. các iơn âm ngược chiều điện trường</b>


<b>C©u 29: Các chất bán dẫn nói chung, điện trở suất có giá trị</b>


<b>A. nhỏ hơn so với kim loại </b> <b>B. lớn hơn so với điện môi</b>


<b>C. không thay đổi theo nhiệt độ </b> <b>D.</b> trung gian giữa kim loại và điện mơi


<b>Câu 30:</b>Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với Anốt bằng Cu, có điện trở R = 10.
Sau khi điện phân 16 phút 5 giây có 0,64 gam Cu bám vào điện cực âm. Xác định hiệu điện
thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân. Cho biết Cu = 64, n = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………. HẾT ……….
ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC.


1A 2B 3B 4D 5A 6C 7C 8D 9A 10D


11A 12B 13B 14C 15A 16D 17C 18B 19D 20D



</div>

<!--links-->

×