Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.07 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>
<b>Đakpơ – Gia lai</b>
<b>Giáo viên ra đề : </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA 9</b>
<i><b>( Năm học 2011 – 2012 )</b></i>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút.</i>
<b>Trắc nghiệm:</b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i>( Chọn câu trả lời đúng nhất)</i>
<b>Câu 1:</b> Tính thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lit metan (đktc)? Biết oxi chiếm
20% thể tích khơng khí.
<b>A. </b>100 lít <b>B. </b>20 lít <b>C. </b>50 lít <b>D. </b>200 lít
<b>Câu 2:</b> Cho 4,6 g một kim loại kiềm tác dụng với nước, thu được 2,24 lít H2 ở đktc. Kim loại kiềm đó là:
<b>A. </b>K <b>B. </b>Na <b>C. </b>Rb---D. Li
<b>Câu 3:</b> Trong phân tử etilen gồm có:
<b>A. </b>Có 1 liên kết đơi C=C và 4 liên kết đơn C–H <b>B. </b>Có 2 liên kết đơi C=C và 4 liên kết đơn C–H
<b>C. </b>Có 4 liên kết đơn C–H và 1 liên kết C=H <b>D. </b>Có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
<b>Câu 4:</b> Axit axetic <b>không thể</b> tác dụng được với chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Zn <b>C. </b>CaCO3 <b>D. </b>Cu(OH)2
<b>Câu 5:</b> Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó ?
<b>A. </b>Cả phân tử <b>B. </b>Nhóm – CH2 – CH3 <b>C. </b>Nhóm – OH <b>D. </b>Nhóm – CH3
<b>Câu 6:</b> Xác định hợp chất nào là hợp chất hữu cơ ?
<b>A. </b>Ca(HCO3)2 <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>C2H6O.
<b>Câu 7:</b> Xác định dãy hợp chất hữu cơ nào thuộc nhóm hidrocacbon ?
<b>A. </b>C2H2, C3H4, C3H6. <b>B. </b>HCHO, C3H4, C6H6.
<b>C. </b>C2H6O, CH3Br, C2H2 <b>D. </b>C4H10, C2H4 , CH3Br.
<b>Câu 8:</b> Trong số các chất sau: CH4, C2H6, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon <i><b>cao nhất</b></i> ?
<b>A. </b>CH4 <b>B. </b>C2H2 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>C2H6
<b>Câu 9:</b> Dãy chất nào dưới đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
<b>A. </b>C2H6 , C2H2 <b>B. </b>CH4 , C2H4 <b>C. </b>C2H2 , CH4 <b>D. </b>C2H4 , C2H2
<b>Câu 10:</b> Xác định dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?
<b>A. </b>Ba, Cu, Fe <b>B. </b>Ca, Na, Ag <b>C. </b>Fe, Mg, Al <b>D. </b>Na, Zn, Cu
<b>Câu 11:</b> Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
<b>A. </b>P < Si < S < Cl <b>B. </b>Si < S < P < Cl <b>C. </b>Si < P < Cl< S <b>D. </b>Si < P < S < Cl
<b>Câu 12:</b> Thể tích rượu etylic ngun chất có trong 500 ml rượu etylic 400<sub>.</sub>
<b>A. </b>30,0 ml <b>B. </b>200 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>20,0 ml
<i><b>I.</b></i> <b>Tự luận: (7,0 điểm)</b>
<b>Bài 1: </b>
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
C2H4
(1)
<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub> (2) <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub> (3) <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> (4) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COO</sub><sub>Na</sub>
CH3COOK
<b>Bài 2</b>: Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch chất mất nhãn: CH3COONa
,HCl ,C6H12O6
<b>Bài 3: </b>
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O thu được 3,36 lit khí
CO2 (đktc) và 2,7g H2O.
a) Xác định cơng thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X là 60 gam.
b) Cho toàn bộ axit trên điều chế CH4 theo sơ đồ :
70% 80%
3 3 4
CH COOH CH COONa CH
tính VCH4( đktc ) .
<b>Bài 4: Cho Na lấy dư </b>lần lượt vào 2 bình là A và B: Bình A chứa 520ml rượu 45o<sub>, bình B chứa 750ml</sub>
rượu 300<sub>, Hỏi bình nào thu được thể tích H</sub>
2 nhiều hơn? Biết dnước = 1g/ml.
<i>(Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.)</i>
(5)