Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.38 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT TP.KON TUM PHIẾU HỌC TẬP
<b>TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MƠN: TỐN - LỚP 6</b>
<b> §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
(Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020)
<b>I. Lý thuyết</b>
<b>1. Số đối:</b>
<b> a) Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.</b>
<b>Kí hiệu: Số đối của phân số </b>
<i>a</i>
<i>b</i> là
<i>a</i>
<i>b</i>, ta có:
<sub></sub> <sub></sub>
0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i><b><sub> </sub></b></i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b> b) Ví dụ : </b>
3
5 số đối là
3
5
- 9 số đối là 9
1
5 số đối là
1
5
<b>2. Phép trừ phân số.</b>
<b>a) Qui tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của</b>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>b) Ví dụ : </b>
3 1 11
)
5 2 10
<i>a</i>
5 1 22
)
7 3 21
<i>b</i>
2 3 7
)
5 4 20
<i>c</i>
1 31
) 5
6 6
<i>d</i>
<b>II. Bài tập </b>
<b>Bài 1: Tìm số đối của các số: </b>
3
7 <sub>, </sub>
3
10 , - 9 , 11,
1
8
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính.</b>
1 1
)
3 2
<i>a</i>
2 3
)
3 4
3 1
)
5 10
<i>c</i>
3
)
5
<i>d</i>
- 4
<b>Bài 3: Tìm x, biết: </b>
1 2
)
12 3
<i>a</i> <i>x</i>
1 2
)
3 5
<i>b</i> <i>x</i>
1 1
)
4 20
<i>c</i> <i>x</i>
8
) 0
13
<i>d</i> <i>x</i>